Quyết định 2064/QĐ-BTC 2019
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định số 2064/QĐ-BTC 2019
Quyết định 2064/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Ngày 25/10/2019, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2064/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy. Theo đó, Bộ Tài chính điều chỉnh bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với 98 loại ô tô, trong đó có: 68 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống nhập khẩu; 20 ô tô chờ người từ 09 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước; 08 ô tô pick up, tải Van nhập khẩu; 02 ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
BỘ TÀI CHÍNH ------------- Số: 2064/QĐ-BTC |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
-------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019 và Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 29/10/2019.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, Sở TC, Cục thuế, KBNN các tình, TP trực thuộc TW; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT,DNNCN). |
TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ
Cao Anh Tuấn
|
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
---------------
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
|
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu |
|||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
AUDI |
AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) |
2,0 |
5 |
2.526.000.000 |
|
2 |
BENTLEY |
BENTAYGA V8 (AD4XAC) |
4,0 |
4 |
15.800.000.000 |
|
3 |
BMW |
3301 (5R11) |
2,0 |
5 |
2.379.000.000 |
|
4 |
BMW |
X3 XDRIVE201 (TR51) |
2,0 |
5 |
2.459.000.000 |
|
5 |
BMW |
X3 XDRIVE30I (TR91) |
2,0 |
5 |
2.679.000.000 |
|
6 |
BMW |
X5 XDRIVE40I (CR61) |
3,0 |
7 |
4.199.000.000 |
|
7 |
BMW |
X7 XDR1VE40I (CW21) |
3,0 |
7 |
7.499.000.000 |
|
8 |
CADILLAC |
ESCALADE ESV PREMIUM LUXURY |
6,2 |
4 |
7.192.100.000 |
|
9 |
FORD |
TRANSIT |
2,2 |
9 |
930.400.000 |
|
10 |
HONDA |
HR-V G (RU583LL) |
1,8 |
5 |
786.000.000 |
|
11 |
HONDA |
HR-V L (RU585LJN) |
1,8 |
5 |
866.000.000 |
|
12 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE (LR) |
3,0 |
7 |
5.499.000.000 |
|
13 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
2,0 |
7 |
5.549.000.000 |
|
14 |
LAND ROVER |
DISCOVERY HSE LUXURY (LR) |
3,0 |
7 |
6.099.000.000 |
|
15 |
LAND ROVER |
DISCOVERY SPORT s (LC) |
2,0 |
7 |
2.839.000.000 |
|
16 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
3,0 |
5 |
11.059.000.000 |
|
17 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE FIRST EDITION (LZ) |
2,0 |
5 |
3.680.000.000 |
|
18 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOỌUE R-DYNAMIC s (LZ) |
2,0 |
5 |
3.099.000.000 |
|
19 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER EVOQUE R-DYNAMIC SE (LZ) |
2,0 |
5 |
3.495.000.000 |
|
20 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SPORT SE (LW) |
2,0 |
7 |
4.800.000.000 |
|
21 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
|
22 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER SV AUTOBIOGRAPHY LWB (LG) |
5,0 |
4 |
20.640.000.000 |
|
23 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VELAR R-DYNAMIC HSE (LY) |
2,0 |
5 |
5.599.000.000 |
|
24 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE (LG) |
3,0 |
5 |
8.509.000.000 |
|
25 |
LAND ROVER |
RANGE ROVER VOGUE LWB (LG) |
3,0 |
5 |
9.069.000.000 |
|
26 |
MASERATI |
LEVANTE (Ml61) |
3,0 |
5 |
5.345.000.000 |
|
27 |
MASERATI |
LE VANTE GRANSPORT (M161) |
3,0 |
5 |
5.880.000.000 |
|
28 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GRANLUSSO (Ml 56) |
3,0 |
4 |
9.000.000.000 |
|
29 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANLUSSO (Ml 56) |
3,8 |
4 |
12.307.000.000 |
|
30 |
MASERATI |
QUATTROPORTE GTS GRANSPORT (Ml56) |
3,8 |
5 |
11.775.000.000 |
|
31 |
MASERATI |
QUATTROPORTE s GRANSPORT (Ml56) |
3,0 |
5 |
7.878.000.000 |
|
32 |
MAZDA |
320S |
2,0 |
5 |
330.000.000 |
|
33 |
MERCEDES-BENZ |
AMG G 63 (463276) |
4,0 |
5 |
10.619.000.000 |
|
34 |
MINI |
CLUBMAN JOHN COOPER WORKS (LV91) |
2,0 |
5 |
2.659.000.000 |
|
35 |
MINI |
JOHN COOPER WORKS (WJ91) |
2,0 |
4 |
2.499.000.000 |
|
36 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS (KR1WGJHFPL) |
2,4 |
7 |
888.000.000 |
|
37 |
MITSUBISHI |
PAJERO SPORT GLS-L (KS5 WGUPML) |
3,0 |
7 |
1.170.000.000 |
|
38 |
PORSCHE |
911 CARRERA (992110) |
3,0 |
4 |
7.450.000.000 |
|
39 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 (992410) |
3,0 |
4 |
7.800.000.000 |
|
40 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4 CABRIOLET (992610) |
3,0 |
4 |
8.800.000.000 |
|
41 |
PORSCHE |
911 CARRERA 4S (992420) |
3,0 |
4 |
10.600.000.000 |
|
42 |
PORSCHE |
911 CARRERA CABRIOLET (992310) |
3,0 |
4 |
8.200.000.000 |
|
43 |
PORSCHE |
911 CARRERAS (992120) |
3,0 |
4 |
8.300.000.000 |
|
44 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
5 |
5.550.000.000 |
|
45 |
PORSCHE |
CAYENNE COUPE (9YBAA1) |
3,0 |
4 |
5.550.000.000 |
|
46 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
5 |
6.300.000.000 |
|
47 |
PORSCHE |
CAYENNE S COUPE (9YBBB1) |
2,9 |
4 |
6.300.000.000 |
|
48 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO (9YACF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
|
49 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
5 |
10.000.000.000 |
|
50 |
PORSCHE |
CAYENNE TURBO COUPE (9YBCF1) |
4,0 |
4 |
10.000.000.000 |
|
51 |
PORSCHE |
MACAN (95BAA1) |
2,0 |
5 |
3.300.000.000 |
|
52 |
PORSCHE |
PANAMERA 4 SPORT TURISMO (97CBA1) |
3,0 |
4 |
6.000.000.000 |
|
53 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) |
2,0 |
5 |
1.022.000.000 |
|
54 |
SUBARU |
FORESTER 2.01-S (SK7ALML) |
2,0 |
5 |
1.141.500.000 |
|
55 |
SUBARU |
FORESTER 2.0I-S ES (SK7ALNL) |
2,0 |
5 |
1.199.000.000 |
|
56 |
SUBARU |
SUBARU XV 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GT7CLVL) |
2,0 |
5 |
1.541.500.000 |
|
57 |
SUZUKI |
ERTIGA GL 5MT (ANC22S) |
1,5 |
7 |
499.000.000 |
|
58 |
TOYOTA |
FORTUNER (TGN156L-SDTMKU) |
2,7 |
7 |
1.236.000.000 |
|
59 |
TOYOTA |
LAND CRUISER 200 (URJ202L-GNTVKW) |
4,6 |
7 |
5.390.000.000 |
|
60 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
8 |
6.680.700.000 |
|
61 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTEKV) |
4,6 |
8 |
5.390.000.000 |
|
62 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ200L-GNZEKV) |
5,7 |
4 |
6.962.000.000 |
|
63 |
TOYOTA |
LAND CRUISER VX-S (URJ202L-GNTVKV) |
4,6 |
8 |
5.548.000.000 |
|
64 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI (3G23J7) |
1,8 |
5 |
1.286.000.000 |
|
65 |
VOLKSWAGEN |
PASSAT TSI BLUEMOTION (3G23JZ) |
1,8 |
5 |
1.420.000.000 |
|
66 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 1.8 TSI (7N14F3) |
1,8 |
7 |
1.468.000.000 |
|
67 |
VOLKSWAGEN |
SHARAN 380 TSI (7N24MY) |
2,0 |
7 |
1.593.000.000 |
|
68 |
ZOTYE |
T800 2.0T ROYAL (JNJ6490Q1T) |
2,0 |
7 |
307.500.000 |
|
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TITA |
2,0 |
7 |
1.069.000.000 |
|
2 |
FORD |
TOURNEO-JX6503PD-L5-AT-TRD |
2,0 |
7 |
999.000.000 |
|
3 |
HONDA |
CITY 1.5E-CVT |
1,5 |
5 |
529.000.000 |
|
4 |
HYUNDAI |
SANTAFE TM4 2.4 GDI 6AT PRE |
2,4 |
7 |
1.140.000.000 |
|
5 |
KIA |
RONDO 20G MT |
2,0 |
7 |
580.000.000 |
|
6 |
KIA |
SOLUTO 1.4 AT |
1,4 |
5 |
445.000.000 |
|
7 |
KIA |
SOLUTO 1.4 MT |
1,4 |
5 |
415.000.000 |
|
8 |
KIA |
SOLUTO 1.4 SMT |
1,4 |
5 |
389.000.000 |
|
9 |
MAZDA |
CX-5 20G AT 2WD KW |
2,0 |
5 |
914.000.000 |
|
10 |
MAZDA |
CX-5 25G AT 2WD KW |
2,5 |
5 |
1.019.000.000 |
|
11 |
MAZDA |
CX-5 25G AT AWD KW |
2,5 |
5 |
1.149.000.000 |
|
12 |
MERCEDES-BENZ |
E200 (213080) |
2,0 |
5 |
2.130.000.000 |
|
13 |
MERCEDES-BENZ |
E 200 SPORT (213080) |
2,0 |
5 |
2.317.000.000 |
|
14 |
MERCEDES-BENZ |
E 300 AMG (213083) |
2,0 |
5 |
2.833.000.000 |
|
15 |
MERCEDES-BENZ |
E35OAMG (213085) |
2,0 |
5 |
2.890.000.000 |
|
16 |
TOYOTA |
FORTUNER TRD TGN166L-SUTSKU |
2,7 |
7 |
1.199.000.000 |
|
17 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B1ALRVN |
2,0 |
5 |
899.800.000 |
|
18 |
VINFAST |
LUX A2.0/S5B2ALRVN |
2,0 |
5 |
940.500.000 |
|
19 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALAVN |
2,0 |
7 |
1.335.400.000 |
|
20 |
VINFAST |
LUX SA2.0/X7B2ALRVN |
2,0 |
7 |
1.269.400.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
|
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu |
|||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
MITSUBISHI |
L200 |
2,8 |
5 |
886.900.000 |
|
2 |
MITSUBISHI |
TRITON GLS (KL1TJJHFPL) |
2,4 |
5 |
670.000.000 |
|
3 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJJUFLL) |
2,4 |
5 |
595.000.000 |
|
4 |
MITSUBISHI |
TRITON GLX (KK1TJLUFPL) |
2,4 |
5 |
625.000.000 |
|
5 |
NISSAN |
NAVARA EL (CVL2LSLD23FYP-D-EQ) |
2,5 |
5 |
679.000.000 |
|
6 |
NISSAN |
NAVARA VL (CVL4LZLD23IYP-DBEQ) |
2,5 |
5 |
835.000.000 |
|
7 |
TOYOTA |
HILUX (GUN125L-DTFSHU) |
2,4 |
5 |
772.000.000 |
|
8 |
TOYOTA |
HILUX (GUN135L-DTFLHU) |
2,4 |
5 |
622.000.000 |
|
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước |
|||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
FORD |
TRANSIT JX6581T-M4-ST4/CKGT.VAN6 |
2,4 |
6 |
826.000.000 |
|
2 |
SUZUKI |
SK410BV4/DVI-HS1 |
1,0 |
2 |
293.000.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
|
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu |
||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
BENELLI |
RFS150I |
149,71 |
29.900.000 |
|
2 |
BMW |
C400GT |
350 |
309.000.000 |
|
3 |
BMW |
C400X |
350 |
279.000.000 |
|
4 |
DUCATI |
HYPERMOTARD 950 |
937 |
460.000.000 |
|
5 |
DUCATI |
MULTISTRADA 1260 ENDURO |
1262 |
793.200.000 |
|
6 |
GPX |
RAZER 220 |
223 |
51.800.000 |
|
7 |
HONDA |
CB1000R LIMITED EDITION |
998 |
409.000.000 |
|
8 |
HONDA |
CBR |
954 |
567.000.000 |
|
9 |
HONDA |
CGI25 M-POWER |
125 |
24.200.000 |
|
10 |
HONDA |
GOLD WING F6B |
1833 |
955.000.000 |
|
11 |
HONDA |
MAGNA |
750 |
370.000.000 |
|
12 |
HONDA |
REBEL |
168 |
80.000.000 |
|
13 |
HONDA |
ZR1000G |
1043 |
505.000.000 |
|
14 |
KAWASAKI |
NINJA ZX-6R |
636 |
335.000.000 |
|
15 |
MINSK |
X250 |
225 |
50.000.000 |
|
16 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 ACE |
1200 |
589.000.000 |
|
17 |
TRIUMPH |
BONNEVILLE T120 DIAMOND |
1200 |
579.000.000 |
|
18 |
WUYANG- HONDA |
WY 125-N |
124,1 |
32.000.000 |
|
19 |
YAMAHA |
MIO FINO GRANDE |
125 |
25.200.000 |
|
20 |
YAMAHA |
MIO FINO PREMIUM |
125 |
25.200.000 |
|
21 |
YAMAHA |
MIO FINO SPORTY |
125 |
25.200.000 |
|
22 |
YAMAHA |
MT-15 |
155,1 |
78.000.000 |
|
23 |
YAMAHA |
V-IXION R |
155,1 |
55.200.000 |
|
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thưong mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
BOSSCITY |
50H |
49,5 |
10.000.000 |
|
2 |
DAELIM |
CUB |
49,5 |
9.500.000 |
|
3 |
HONDA |
JA383 WAVE RSX FI |
109,2 |
22.700.000 |
|
4 |
HONDA |
JA384 WAVE RSX FI (D) |
109,2 |
21.700.000 |
|
5 |
HONDA |
JA385 WAVE RSX FI (C) |
109,2 |
24.700.000 |
|
6 |
HONDA |
JF792 LEAD |
124,8 |
38.300.000 |
|
7 |
HONDA |
JF793 LEAD |
124,8 |
40.300.000 |
|
8 |
HONDA |
KC370 WINNERX |
149,1 |
46.000.000 |
|
9 |
HONDA |
KC371 WINNERX |
149,1 |
49.000.000 |
|
10 |
KYMCO |
CANDY 50 |
49,5 |
16.000.000 |
|
11 |
KYMCO |
K-PIPE 50 |
49 |
20.000.000 |
|
12 |
KYMCO |
LIKE II |
124,8 |
48.000.000 |
|
13 |
LIFAN |
50S-H |
49,5 |
11.000.000 |
|
14 |
LIFAN |
50S-III |
49,5 |
11.100.000 |
|
15 |
LIFAN |
50V |
49,5 |
10.000.000 |
|
16 |
PIAGGIO |
FLY 125 IE-110 |
124 |
40.500.000 |
|
17 |
PIAGGIO |
VESPA GTS SUPER TECH 300 ABS-715 |
278,3 |
155.000.000 |
|
18 |
PIAGGIO |
VESPA GTS TOURING 300 ABS-718 |
278,3 |
131.000.000 |
|
19 |
SUZUKI |
GD110HU |
112,8 |
29.490.000 |
|
20 |
SUZUKI |
GZ125HS |
124 |
44.000.000 |
|
21 |
SYM |
ABELA-V3A |
111 |
26.000.000 |
|
22 |
SYM |
ANGELA 50-VC1 |
49,5 |
16.600.000 |
|
23 |
YAMAHA |
NVX-B63D |
155,1 |
52.200.000 |
|
24 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY1 |
110,3 |
19.800.000 |
|
25 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY2 |
110,3 |
18.800.000 |
|
26 |
YAMAHA |
SIRIUS-BGY3 |
110,3 |
21.300.000 |
|
27 |
YAMAHA |
TAURUS-16S2 |
113,7 |
15.700.000 |
|
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước |
||||
|
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
|
1 |
PEGA |
AURA9 |
1,48 |
12.800.000 |
|
2 |
PEGA |
CRAZY BULL 2 |
1,1 |
8.800.000 |
|
3 |
SYM |
EV ELITE |
1,1 |
14.600.000 |
|
4 |
VINFAST |
IMPES |
1,7 |
22.000.000 |
|
5 |
VINFAST |
KLARA S |
1,7 |
42.000.000 |
|
6 |
VINFAST |
LUDO |
1,1 |
21.000.000 |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Tài chính được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 2064/QĐ-BTC 2019
182,5 KB 07/11/2019 8:44:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Tài chính - Ngân hàng tải nhiều
-
Thông tư số 39/2014/TT-BTC hướng dẫn thi hành quy định về hóa đơn
-
Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13
-
Luật các tổ chức tín dụng số 47/2010/QH12
-
Thông tư 39/2016/TT-BTC về kiểm soát, thanh toán các khoản chi ngân sách qua Kho bạc Nhà nước
-
Nghị định 136/2013/NĐ-CP quy định chính sách trợ giúp xã hội với đối tượng bảo trợ xã hội
-
Quyết định 33/2008/QĐ-BTC về việc ban hành hệ thống mục lục ngân sách nhà nước
-
Thông tư 40/2016/TT-BTC Quản lý và kiểm soát cam kết chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
-
Luật ngân hàng nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12
-
Thông tư số 61/2014/TT-BTC về Hướng dẫn đăng ký và sử dụng tài khoản tại Kho bạc Nhà nước
-
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Tài chính - Ngân hàng
-
Thông tư 16/2018/TT-NHNN
-
Quyết định 306/QĐ-TTg điều chỉnh mức cho vay đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại vùng khó khăn
-
Thông tư 88/2020/TT-BTC sửa Thông tư 68/2019 về hóa đơn điện tử khi bán hàng
-
Thông tư 28/2019/TT-NHNN sửa đổi Thông tư hoạt động thẻ ngân hàng
-
Thông tư 34/2018/TT-NHNN
-
Thông tư 28/2021/TT-BTC Tiêu chuẩn thẩm định giá Việt Nam số 12
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác