Quyết định 160/QĐ-BXD 2019
Quyết định số 160/QĐ-BXD năm 2019
Quyết định 160/QĐ-BXD năm 2019 công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ xây dựng.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 160/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 14 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 81/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ; số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/6/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Thông báo số 209/TB-BTC ngày 26/02/2019 của Bộ Tài chính về việc thẩm định quyết toán ngân sách năm 2017 đối với Bộ Xây dựng;
Trên cơ sở số liệu dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 của Bộ Xây dựng được Bộ Tài chính giao và thẩm định phân bổ dự toán cho các đơn vị trực thuộc thực hiện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của các đơn vị dự toán trực thuộc Bộ Xây dựng, chi tiết theo các phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Xây dựng, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Khoa học công nghệ và môi trường, Tổ chức cán bộ; Thủ trưởng các đơn vị được giao dự toán ngân sách nhà nước và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC: 1
CÔNG KHAI DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2018 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trong đó: | |||
Văn phòng Bộ | Cục công tác phía Nam | Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS | Cục Giám định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | 8.530.000.000 | 8.530.000.000 | 1.800.000.000 | - | - | - |
- Thu phí | 5.800.000.000 | 5.800.000.000 | 1.800.000.000 | ||||
- Lệ phí | 2.730.000.000 | 2.730.000.000 | - | ||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 3.950.000.000 | 3.950.000.000 | 1.750.000.000 | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | - | - | - | ||||
- Chi quản lý hành chính | 3.950.000.000 | 3.950.000.000 | 1.750.000.000 | ||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | 4.580.000.000 | 4.580.000.000 | 50.000.000 | - | - | - |
- Thu phí | 1.850.000.000 | 1.850.000.000 | 50.000.000 | ||||
- Lệ phí | 2.730.000.000 | 2.730.000.000 | - | ||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 1.048.608.771.963 | 1.048.108.771.963 | 103.876.683.000 | 4.082.599.000 | 21.178.837.000 | 11.010.472.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 1.007.308.771.963 | 1.006.808.771.963 | 91.437.683.000 | 4.082.599.000 | 16.632.837.000 | 11.010.472.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | 108.712.719.528 | 108.712.719.528 | 47.671.189.000 | 4.082.599.000 | 7.252.837.000 | 7.300.472.000 |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 84.750.000.000 | 84.750.000.000 | 36.755.261.000 | 3.855.606.000 | 5.603.366.000 | 4.645.472.000 | |
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 23.962.719.528 | 23.962.719.528 | 10.915.928.000 | 226.993.000 | 1.649.471.000 | 2.655.000.000 | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 199.026.502.000 | 199.026.502.000 | 28.030.000.000 | - | 2.950.000.000 | 2.400.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 124.626.502.000 | 124.626.502.000 | 28.030.000.000 | - | 2.950.000.000 | 2.400.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 56.000.000.000 | 56.000.000.000 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.400.000.000 | 18.400.000.000 | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 480.801.627.855 | 480.801.627.855 | 2.750.000.000 | - | - | 400.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 354.982.488.000 | 354.982.488.000 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 125.819.139.855 | 125.819.139.855 | 2.750.000.000 | 400.000.000 | |||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 58.437.922.580 | 58.437.922.580 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 39.670.000.000 | 39.670.000.000 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.767.922.580 | 18.767.922.580 | |||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | 120.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 120.000.000 | 120.000.000 | 120.000.000 | ||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 139.700.000.000 | 139.700.000.000 | 9.966.494.000 | - | 6.430.000.000 | 910.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 139.700.000.000 | 139.700.000.000 | 9.966.494.000 | 6.430.000.000 | 910.000.000 | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 17.800.000.000 | 17.300.000.000 | 2.900.000.000 | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 17.800.000.000 | 17.300.000.000 | 2.900.000.000 | ||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | 450.000.000 | 450.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | 450.000.000 | |||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | 2.260.000.000 | 2.260.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.260.000.000 | 2.260.000.000 | |||||
II | Nguồn vốn viện trợ | 20.700.000.000 | 20.700.000.000 | 12.439.000.000 | - | 4.546.000.000 | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 20.700.000.000 | 20.700.000.000 | 12.439.000.000 | 4.546.000.000 | ||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 20.600.000.000 | 20.600.000.000 | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 20.600.000.000 | 20.600.000.000 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng | Thanh tra Xây dựng | Cục Hạ tầng Kỹ thuật | Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật | Cục Phát triển đô thị | |||
A | B | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 400.000.000 | 21.407.272.000 | 30.868.200.000 | 5.465.000.000 | 11.697.422.000 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 400.000.000 | 20.207.272.000 | 30.868.200.000 | 3.155.000.000 | 11.697.422.000 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 19.307.272.000 | 5.768.200.000 | - | 6.397.422.000 | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 16.277.272.000 | 4.018.200.000 | - | 3.797.422.000 | |||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 3.030.000.000 | 1.750.000.000 | 2.600.000.000 | ||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 700.000.000 | 800.000.000 | - | - | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 700.000.000 | 800.000.000 | - | - | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 400.000.000 | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 400.000.000 | ||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | 200.000.000 | 14.800.000.000 | 3.155.000.000 | 4.600.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 200.000.000 | 14.800.000.000 | 3.155.000.000 | 4.600.000.000 | |||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | 9.500.000.000 | - | 700.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 9.500.000.000 | 700.000.000 | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | 1.200.000.000 | - | 2.310.000.000 | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.200.000.000 | 2.310.000.000 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Ban QLDA Phát triển đô thị | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Cục Kinh tế xây dựng | Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN | Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN | Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc | ||
A | B | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | 6.730.000.000 | - | - | - | - |
- Thu phí | 4.000.000.000 | ||||||
- Lệ phí | 2.730.000.000 | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | 2.200.000.000 | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | - | ||||||
- Chi quản lý hành chính | 2.200.000.000 | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | 4.530.000.000 | - | - | - | - |
- Thu phí | 1.800.000.000 | ||||||
- Lệ phí | 2.730.000.000 | ||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 59.261.300.000 | 9.309.705.528 | 25.983.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 42.171.300.000 | 9.309.705.528 | 25.983.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 5.399.705.528 | 3.833.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | - | 5.264.378.000 | 2.833.023.000 | 850.000.000 | 850.000.000 | ||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 135.327.528 | 1.000.000.000 | |||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 3.400.000.000 | 18.250.000.000 | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 3.400.000.000 | 18.250.000.000 | ||||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 42.171.300.000 | 510.000.000 | 3.900.000.000 | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 42.171.300.000 | 510.000.000 | 3.900.000.000 | ||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 17.090.000.000 | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 17.090.000.000 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Viện Khoa học công nghệ xây dựng | Viện Vật liệu xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia | Viện Kiến trúc Quốc gia | |||
A | B | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 17.760.000.000 | 39.555.600.000 | 35.100.000.000 | 24.478.608.000 | 17.280.000.000 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 17.760.000.000 | 39.555.600.000 | 35.100.000.000 | 24.478.608.000 | 17.280.000.000 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 16.210.000.000 | 33.090.000.000 | 31.700.000.000 | 18.266.502.000 | 14.680.000.000 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 8.210.000.000 | 8.690.000.000 | 17.700.000.000 | 10.866.502.000 | 4.180.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.000.000.000 | 7.500.000.000 | 12.500.000.000 | 7.400.000.000 | 10.500.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 16.900.000.000 | 1.500.000.000 | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 300.000.000 | - | - | - | 300.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 300.000.000 | 300.000.000 | |||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.250.000.000 | 3.365.600.000 | 3.200.000.000 | 6.212.106.000 | 2.300.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.250.000.000 | 3.365.600.000 | 3.200.000.000 | 6.212.106.000 | 2.300.000.000 | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 3.100.000.000 | 200.000.000 | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.100.000.000 | 200.000.000 | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | ||
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||||
Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam | Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn | Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn | Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung | Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam | Viện nghiên cứu thiết kế đô thị | |||
A | B | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | |||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | ||||||||
- Lệ phí | ||||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | ||||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | ||||||||
- Lệ phí | ||||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 12.574.500.000 | 1.100.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 12.574.500.000 | 1.100.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 9.000.000.000 | 600.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 1.000.000.000 | - | - | - | - | - | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.000.000.000 | 600.000.000 | 550.000.000 | 500.000.000 | 150.000.000 | 300.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 3.574.500.000 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.574.500.000 | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 500.000.000 | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 500.000.000 | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Cung triển lãm QH Quốc Gia | Trung tâm thông tin | Tạp chí xây dựng | Báo xây dựng | Nhà xuất bản xây dựng | ||
A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 6.000.000.000 | 11.100.000.000 | 4.400.000.000 | 4.000.000.000 | 8.250.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 6.000.000.000 | 11.100.000.000 | 4.400.000.000 | 4.000.000.000 | 8.250.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 2.900.000.000 | 2.400.000.000 | - | 600.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 2.900.000.000 | 2.400.000.000 | - | 600.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 6.000.000.000 | 8.200.000.000 | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 7.200.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.000.000.000 | 8.200.000.000 | 2.000.000.000 | 4.000.000.000 | 7.200.000.000 | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | 450.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | |||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Bệnh viện Xây dựng | Bệnh viện Việt trì | TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò | ||
A | B | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 10.750.000.000 | 12.302.000.000 | 8.365.922.580 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 14.732.000.000 | 8.872.000.000 | 4.750.000.000 | 4.387.000.000 | 3.513.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 6.000.000.000 | 7.915.000.000 | 4.852.922.580 | |||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
TT ĐD PHCN Phía Nam | Trường Cao đẳng XD số 1 | Trường Cao đẳng XD TP. HCM | Trường Đại học XD miền Trung | Trường Đại học XD miền Tây | ||
A | B | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 3.416.000.000 | 29.019.000.000 | 23.429.000.000 | 32.381.187.000 | 20.078.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 3.416.000.000 | 29.019.000.000 | 23.429.000.000 | 32.381.187.000 | 20.078.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 150.000.000 | - | 900.000.000 | 2.100.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | - | 150.000.000 | - | 900.000.000 | 2.100.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | 28.869.000.000 | 23.429.000.000 | 30.861.187.000 | 17.978.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 26.869.000.000 | 18.129.000.000 | 27.379.000.000 | 17.978.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.000.000.000 | 5.300.000.000 | 3.482.187.000 | |||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 3.416.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.416.000.000 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | 500.000.000 | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 500.000.000 | |||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 120.000.000 | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 120.000.000 | |||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng XD CT đô thị | Trường Cao đẳng XD Nam Định | Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1 | Trường Đại học Kiến trúc HN | Trường Đại học Kiến trúc HCM | |||
A | B | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 34.899.161.000 | 27.120.614.305 | 31.432.512.000 | 84.733.127.000 | 37.027.000.000 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 31.184.161.000 | 27.120.614.305 | 31.432.512.000 | 84.733.127.000 | 37.027.000.000 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 100.000.000 | - | 150.000.000 | 1.600.000.000 | 900.000.000 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 100.000.000 | - | 150.000.000 | 1.600.000.000 | 900.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 28.229.161.000 | 27.120.614.305 | 31.082.512.000 | 80.165.127.000 | 35.955.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 22.820.000.000 | 26.836.000.000 | 20.257.000.000 | 65.796.000.000 | 32.755.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.409.161.000 | 284.614.305 | 10.825.512.000 | 14.369.127.000 | 3.200.000.000 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.855.000.000 | - | 200.000.000 | 1.000.000.000 | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.855.000.000 | 200.000.000 | 1.000.000.000 | ||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 1.968.000.000 | 172.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.968.000.000 | 172.000.000 | |||||
II | Nguồn vốn viện trợ | 3.715.000.000 | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 3.715.000.000 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị | Trường Cao đẳng nghề Lilama 1 | Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng | |||
A | B | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 39.222.089.702 | 15.100.000.000 | 26.350.000.000 | 19.255.000.000 | 19.532.936.848 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 39.222.089.702 | 15.100.000.000 | 26.350.000.000 | 19.255.000.000 | 19.532.936.848 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 4.850.000.000 | - | 350.000.000 | - | 100.000.000 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 4.850.000.000 | - | 350.000.000 | - | 100.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 32.772.089.702 | 15.100.000.000 | 26.000.000.000 | 19.255.000.000 | 19.432.936.848 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 13.846.488.000 | 12.100.000.000 | 2.000.000.000 | 12.255.000.000 | 11.400.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 18.925.601.702 | 3.000.000.000 | 24.000.000.000 | 7.000.000.000 | 8.032.936.848 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.200.000.000 | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.200.000.000 | ||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 400.000.000 | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 400.000.000 | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh | Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội | Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng | ||
A | B | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
A | Tổng số thu, chi, nộp NSNN phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp NSNN | - | - | - | - | - | - |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Dự toán chi ngân sách nhà nước | 13.553.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.950.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 13.553.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.950.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 100.000.000 | - | - | - | - | 250.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 100.000.000 | - | - | - | - | 250.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 13.453.000.000 | 6.000.000.000 | 12.250.000.000 | 7.980.000.000 | 12.019.000.000 | 8.700.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 10.750.000.000 | - | 9.092.000.000 | 7.980.000.000 | 8.040.000.000 | 8.700.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.703.000.000 | 6.000.000.000 | 3.158.000.000 | - | 3.979.000.000 | - | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
PHỤ LỤC: 2
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017 CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 160/QĐ-BXD ngày 14/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
Đơn vị tính: Đồng
STT | Chỉ tiêu | Tổng số được giao | Tổng số đã phân bổ | Trong đó: | |||
Văn phòng Bộ | Cục công tác phía Nam | Cục Quản lý nhà và Thị trường BĐS | Cục Giám định | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | 15.184.794.411 | 15.184.794.411 | 1.889.088.642 | - | - | 32.000.000 |
- Thu phí | 10.739.594.411 | 10.739.594.411 | 1.889.088.642 | 32.000.000 | |||
- Lệ phí | 4.445.200.000 | 4.445.200.000 | - | ||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | 6.369.125.479 | 6.369.125.479 | 1.335.353.075 | - | - | 28.800.000 |
- Chi sự nghiệp | - | - | - | - | |||
- Chi quản lý hành chính | 6.369.125.479 | 6.369.125.479 | 1.335.353.075 | 28.800.000 | |||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | 8.815.668.932 | 8.815.668.932 | 553.735.567 | - | - | 3.200.000 |
- Thu phí | 4.370.468.932 | 4.370.468.932 | 553.735.567 | - | - | 3.200.000 | |
- Lệ phí | 4.445.200.000 | 4.445.200.000 | - | ||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 1.036.936.082.735 | 1.036.936.082.735 | 141.509.539.696 | 3.217.006.620 | 12.738.173.630 | 12.866.496.457 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 994.799.045.586 | 994.799.045.586 | 121.789.371.751 | 3.217.006.620 | 12.738.173.630 | 12.866.496.457 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | 101.328.049.375 | 101.328.049.375 | 51.689.637.493 | 3.217.006.620 | 6.475.601.630 | 7.588.980.543 |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 86.637.645.482 | 86.637.645.482 | 42.228.737.480 | 3.217.006.620 | 5.967.826.630 | 6.178.620.713 | |
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 14.690.403.893 | 14.690.403.893 | 9.460.900.013 | - | 507.775.000 | 1.410.359.830 | |
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 172.824.533.404 | 172.824.533.404 | 43.443.547.300 | - | 2.923.505.000 | 936.529.600 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 102.886.268.661 | 102.886.268.661 | 43.443.547.300 | 2.923.505.000 | 936.529.600 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 64.542.091.477 | 64.542.091.477 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.396.173.266 | 5.396.173.266 | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 500.705.742.499 | 500.705.742.499 | 1.329.073.000 | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 345.838.028.685 | 345.838.028.685 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 154.867.713.814 | 154.867.713.814 | 1.329.073.000 | ||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 68.081.845.577 | 68.081.845.577 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 42.231.237.506 | 42.231.237.506 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 25.850.608.071 | 25.850.608.071 | |||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | - | - | |||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 138.865.538.564 | 138.865.538.564 | 20.536.566.558 | - | 3.339.067.000 | 4.340.986.314 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 138.865.538.564 | 138.865.538.564 | 20.536.566.558 | 3.339.067.000 | 4.340.986.314 | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | 10.775.866.167 | 10.775.866.167 | 4.790.547.400 | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 10.775.866.167 | 10.775.866.167 | 4.790.547.400 | ||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | 450.000.000 | 450.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | 450.000.000 | |||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | 1.767.470.000 | 1.767.470.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | - | - | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.767.470.000 | 1.767.470.000 | |||||
II | Nguồn vốn viện trợ | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | 19.720.167.945 | |||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 22.416.869.204 | 22.416.869.204 | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 22.416.869.204 | 22.416.869.204 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Trung tâm Phát triển Công nghệ quản lý và Kiểm định xây dựng | Thanh tra Xây dựng | Cục Hạ tầng Kỹ thuật | Ban QLDA Phát triển hạ tầng kỹ thuật | Cục Phát triển đô thị | ||
A | B | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | 305.331.337 | - | - |
- Thu phí | 305.331.337 | |||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | 169.974.655 | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | 169.974.655 | |||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | 135.356.682 | - | - |
- Thu phí | - | - | 135.356.682 | |||
- Lệ phí | ||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 3.792.578.979 | 18.949.843.947 | 17.155.691.897 | 10.373.068.593 | 7.084.297.037 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 3.792.578.979 | 18.185.116.547 | 17.155.691.897 | 4.499.440.029 | 7.084.297.037 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 16.648.146.572 | 4.444.582.025 | - | 4.230.608.041 |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 14.188.727.772 | 4.444.582.025 | 4.022.667.791 | |||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 2.459.418.800 | - | 207.940.250 | |||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 146.959.000 | 600.000.000 | 14.810.400 | - | 5.900.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 146.959.000 | 600.000.000 | 14.810.400 | 5.900.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 1.747.036.478 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.747.036.478 | |||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.898.583.501 | 936.969.975 | 10.737.345.232 | 4.499.440.029 | 2.847.788.996 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.898.583.501 | 936.969.975 | 10.737.345.232 | 4.499.440.029 | 2.847.788.996 | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | 1.958.954.240 | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.958.954.240 | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | 764.727.400 | - | 5.873.628.564 | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 764.727.400 | 5.873.628.564 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Ban QLDA Phát triển đô thị | Cục Quản lý hoạt động xây dựng | Cục Kinh tế xây dựng | Ủy ban Giám sát kỹ thuật ASEAN | Ủy ban Giám sát kiến trúc ASEAN | Ban quản lý đầu tư XD ĐHQG HN tại Hòa Lạc | ||
A | B | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | 12.958.374.432 | - | - | - | - |
- Thu phí | 8.513.174.432 | ||||||
- Lệ phí | 4.445.200.000 | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | 4.834.997.749 | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | - | ||||||
- Chi quản lý hành chính | 4.834.997.749 | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | 8.123.376.683 | - | - | - | - |
- Thu phí | 3.678.176.683 | ||||||
- Lệ phí | 4.445.200.000 | ||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 31.986.076.365 | 5.900.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | 126.320.700 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 16.207.563.125 | 5.900.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | 126.320.700 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 4.650.084.000 | - | 824.148.051 | 915.244.400 | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | 4.650.084.000 | 824.148.051 | 915.244.400 | ||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | - | - | - | ||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 250.000.000 | - | - | - | 126.320.700 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 250.000.000 | 126.320.700 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 16.207.563.125 | 1.000.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 16.207.563.125 | 1.000.000.000 | |||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | 15.778.513.240 | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 15.778.513.240 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Viện Khoa học công nghệ xây dựng | Viện Vật liệu xây dựng | Viện Kinh tế xây dựng | Viện Quy hoạch đô thị và Nông thôn quốc gia | Viện Kiến trúc Quốc gia | |||
A | B | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 29.728.945.316 | 25.725.334.123 | 23.961.153.972 | 15.456.925.284 | 19.802.787.655 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 29.728.945.316 | 25.725.334.123 | 23.961.153.972 | 15.456.925.284 | 19.802.787.655 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 26.005.301.747 | 15.247.977.558 | 20.082.546.272 | 10.280.166.388 | 15.031.118.535 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 17.505.301.747 | 7.247.977.558 | 4.882.626.272 | 1.129.919.800 | 2.540.976.075 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 8.500.000.000 | 8.000.000.000 | 14.999.920.000 | 8.479.973.322 | 12.490.142.460 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 200.000.000 | 670.273.266 | |||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 1.700.000.000 | - | - | - | 455.399.120 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.700.000.000 | 455.399.120 | |||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.023.643.569 | 7.364.092.038 | 2.965.507.700 | 5.176.758.896 | 4.316.270.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.023.643.569 | 7.364.092.038 | 2.965.507.700 | 5.176.758.896 | 4.316.270.000 | ||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | 3.113.264.527 | 913.100.000 | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.113.264.527 | 913.100.000 | |||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||||
Viện Quy hoạch xây dựng miền Nam | Viện Quy hoạch môi trường, hạ tầng kỹ thuật đô thị và nông thôn | Viện Quy hoạch XD phát triển nông thôn | Trung tâm Quy hoạch đô thị và nông thôn miền Trung | Phân viện Quy hoạch ĐT và nông thôn miền Nam | Viện nghiên cứu thiết kế đô thị | |||
A | B | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | |||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | ||||||||
- Lệ phí | ||||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | ||||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | ||||||||
- Lệ phí | ||||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 23.970.539.634 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 23.970.539.634 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 12.801.873.041 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 989.900.000 | 300.129.863 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 709.947.209 | - | - | - | - | - | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | 9.055.925.832 | 826.000.000 | 850.000.000 | 740.000.000 | 300.000.000 | 300.129.863 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 3.036.000.000 | 689.900.000 | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 10.000.000 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 10.000.000 | |||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 11.158.666.593 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 11.158.666.593 | |||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Cung triển lãm QH Quốc Gia | Trung tâm thông tin | Tạp chí xây dựng | Báo xây dựng | Nhà xuất bản xây dựng | ||
A | B | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 7.727.903.488 | 9.728.636.200 | 3.000.000.000 | 4.150.000.000 | 7.600.000.000 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 7.727.903.488 | 9.728.636.200 | 3.000.000.000 | 4.150.000.000 | 7.600.000.000 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | 644.010.000 | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | - | |||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | 644.010.000 | |||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 1.546.026.200 | 950.000.000 | - | 300.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 1.546.026.200 | 950.000.000 | 300.000.000 | |||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | 150.000.000 | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 150.000.000 | |||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 7.727.903.488 | 7.538.600.000 | 2.050.000.000 | 4.000.000.000 | 6.850.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 7.727.903.488 | 7.538.600.000 | 2.050.000.000 | 4.000.000.000 | 6.850.000.000 | |
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | 450.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 450.000.000 | |||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
Bệnh viện Xây dựng | Bệnh viện xây dựng Việt Trì | TT Điều dưỡng PHCN Sầm Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Đồ Sơn | TT Điều dưỡng PHCN Cửa Lò | ||
A | B | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 25.162.100.000 | 12.361.995.000 | 9.750.000.000 | 11.137.000.000 | 3.754.750.577 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 16.732.000.000 | 9.372.000.000 | 4.750.000.000 | 4.387.000.000 | 3.574.237.506 | |
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 8.430.100.000 | 2.989.995.000 | 5.000.000.000 | 6.750.000.000 | 180.513.071 | |
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | ||||
TT ĐD PHCN Phía Nam | Trường Cao đẳng XD số 1 | Trường Cao đẳng XD TP. HCM | Trường Đại học XD miền Trung | Trường Đại học XD miền Tây | ||
A | B | 39 | 40 | 41 | 42 | 43 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | |||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | ||||||
- Chi quản lý hành chính | ||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - |
- Thu phí | ||||||
- Lệ phí | ||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 5.916.000.000 | 29.368.547.000 | 22.489.401.832 | 31.961.421.589 | 21.771.252.700 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 5.916.000.000 | 29.368.547.000 | 22.489.401.832 | 31.961.421.589 | 21.771.252.700 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | ||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | - | 400.000.000 | 947.400.000 | 1.849.600.000 | 190.650.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 400.000.000 | 947.400.000 | 1.849.600.000 | 190.650.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | - | 28.868.547.000 | 21.409.821.832 | 29.901.821.589 | 21.580.602.700 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 26.972.063.000 | 18.387.931.700 | 26.879.000.000 | 17.678.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.896.484.000 | 3.021.890.132 | 3.022.821.589 | 3.902.602.700 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | 5.916.000.000 | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 3.416.000.000 | |||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.500.000.000 | |||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | 100.000.000 | 132.180.000 | 210.000.000 | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100.000.000 | 132.180.000 | 210.000.000 | |||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | ||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | ||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | |||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng XD CT đô thị | Trường Cao đẳng XD Nam Định | Trường Cao đẳng XD Việt Xô số 1 | Trường Đại học Kiến trúc HN | Trường Đại học Kiến trúc HCM | |||
A | B | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 24.378.597.600 | 32.777.828.414 | 31.859.285.651 | 83.994.134.436 | 46.945.372.476 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 24.378.597.600 | 32.777.828.414 | 31.859.285.651 | 83.994.134.436 | 46.945.372.476 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 550.000.000 | 100.000.000 | 550.000.000 | 3.900.608.700 | 1.440.118.100 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 550.000.000 | 100.000.000 | 550.000.000 | 3.900.608.700 | 1.440.118.100 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 22.479.536.000 | 32.677.828.414 | 31.009.285.651 | 76.255.055.736 | 45.150.254.376 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 21.820.000.000 | 27.382.000.000 | 18.757.000.000 | 64.101.608.985 | 34.735.155.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 659.536.000 | 5.295.828.414 | 12.252.285.651 | 12.153.446.751 | 10.415.099.376 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 1.349.061.600 | - | 300.000.000 | 2.206.000.000 | 220.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.349.061.600 | 300.000.000 | 2.206.000.000 | 220.000.000 | |||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | 1.632.470.000 | 135.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 1.632.470.000 | 135.000.000 | |||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Học viện Cán bộ QLXD và Đô thị | Trường Cao đẳng nghề Lilama 1 | Trường Cao đẳng nghề Lilama 2 | Trường Cao đẳng nghề Sông Đà | Trường Cao đẳng Cơ giới xây dựng | |||
A | B | 49 | 50 | 51 | 52 | 53 | |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 33.493.664.151 | 18.953.545.748 | 25.806.287.500 | 24.689.204.744 | 22.515.466.721 | |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 33.493.664.151 | 18.953.545.748 | 25.806.287.500 | 24.689.204.744 | 22.515.466.721 | |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 5.897.545.000 | - | 300.000.000 | - | 800.000.000 | |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 5.097.545.000 | 300.000.000 | 800.000.000 | ||||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 800.000.000 | ||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 24.835.052.701 | 18.953.545.748 | 21.534.810.000 | 24.689.204.744 | 21.715.466.721 | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 12.846.000.000 | 11.100.000.000 | 1.534.810.000 | 10.796.000.000 | 10.592.000.000 | ||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 11.989.052.701 | 7.853.545.748 | 20.000.000.000 | 13.893.204.744 | 11.123.466.721 | ||
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | 2.761.066.450 | - | 3.971.477.500 | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 2.761.066.450 | 3.971.477.500 | |||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
STT | Chỉ tiêu | Trong đó: | |||||
Trường Cao đẳng nghề Xây dựng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Sông Hồng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Hải Phòng | Trường Trung cấp KT - Nghiệp vụ Vinh | Trường Cao đẳng nghề KT - Nghiệp vụ Hà Nội | Trường Trung cấp nghề Cơ khí xây dựng | ||
A | B | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 |
A | Quyết toán thu, chi, nộp NS phí, lệ phí | ||||||
I | Số thu phí, lệ phí | - | - | - | - | - | - |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
II | Chi từ nguồn thu phí được để lại | - | - | - | - | - | - |
- Chi sự nghiệp | |||||||
- Chi quản lý hành chính | |||||||
III | Số phí, lệ phí nộp ngân sách nhà nước | - | - | - | - | - | - |
- Thu phí | |||||||
- Lệ phí | |||||||
B | Quyết toán chi ngân sách nhà nước | 15.522.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 15.372.411.438 | 15.026.238.078 |
I | Nguồn ngân sách nhà nước | 15.522.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 15.372.411.438 | 15.026.238.078 |
1 | Chi quản lý hành chính - Loại 340-341 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
- Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ | |||||||
2 | Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Loại 100-101 | 200.000.000 | - | - | - | 600.000.000 | 700.000.000 |
- Kinh phí thực hiện nhiệm vụ KHCN cấp Bộ | 200.000.000 | 600.000.000 | 700.000.000 | ||||
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
3 | Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề - Loại 070 | 15.322.855.100 | 5.650.720.000 | 14.112.187.460 | 10.168.988.613 | 14.772.411.438 | 14.226.238.078 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | 9.682.000.000 | 1.184.000.000 | 8.724.000.000 | 7.500.460.000 | 7.040.000.000 | 8.126.000.000 | |
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 5.640.855.100 | 4.466.720.000 | 5.388.187.460 | 2.668.528.613 | 7.732.411.438 | 6.100.238.078 | |
4 | Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình - Loại 130-132 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
5 | Chi bảo đảm xã hội - Loại 370-398 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
6 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | - | - | - | - | - | 100.000.000 |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | 100.000.000 | ||||||
7 | Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường - Loại 250-278 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
8 | Chi sự nghiệp văn hóa thông tin - Loại 160-171 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
9 | Chi đào tạo học sinh Lào - Campuchia - Loại 400-402 | - | - | - | - | - | - |
- Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên | |||||||
- Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên | |||||||
II | Nguồn vốn viện trợ | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 | ||||||
III | Nguồn vay nợ nước ngoài | - | - | - | - | - | - |
1 | Chi hoạt động kinh tế - Loại 280-332 |
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 160/QĐ-BXD 2019
504,8 KB 06/04/2019 10:59:00 SATải file định dạng .doc
2 MB 06/04/2019 11:04:15 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đất đai 2013
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT về việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
-
Tải Thông tư 21/2019/TT-BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà chung cư file Doc, Pdf
-
Luật đấu thầu 2013 số 43/2013/QH13
-
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND Bến Tre về tách thửa, hợp thửa đất
-
Quyết định 33/2024/QĐ-UBND Thái Bình về hướng dẫn Luật đất đai
-
Tải Quyết định 1629/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030 file DOC, PDF
-
Tải Nghị định 104/2024/NĐ-CP quy định Quỹ phát triển đất file Doc, Pdf
-
Tải Nghị định 96/2024/NĐ-CP quy định một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Quyết định 79/2024/QĐ-UBND TP. HCM về Bảng giá đất
-
Toàn văn Luật Đất đai 2024 số 31/2024/QH15 mới nhất file Doc, Pdf
-
Nghị định 06/2021/NĐ-CP quản lý chất lượng, thi công và bảo trì công trình xây dựng
-
QCVN 04-1:2015/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng
-
Thủ tục xây nhà ở khu tái định cư 2025
-
QCXDVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
-
Văn bản hợp nhất Luật Xây dựng 2020 mới nhất
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
-
Nghị định 15/2023/NĐ-CP thí điểm thưởng hợp đồng gói thầu xây lắp dự án giao thông
-
Thông tư 02/2023/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng

Bài viết hay Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Thông tư 26/2016/TT-BCT về dự án đầu tư xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ khoáng sản
Nghị định 79/2019/NĐ-CP
Thông tư 186/2017/TT-BQP quy định quản lý cho thuê, bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình Thuận
Nghị định 03/2013/NĐ-CP hướng dẫn Nghị quyết 49/2010/QH12 về dự án, công trình
Văn bản hợp nhất 01/VBHN-BTNMT 2019
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác