Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025

Tải về

Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm học 2024-2025, bao gồm 1 đề thi cấu trúc mới theo Công văn 7991 có đáp án + ma trận và 9 đề thi cấu trúc cũ dành cho học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK2.

Nội dung Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo được biên soạn bám sát chương trình năm học 2024-2025, với cấu trúc theo chuẩn Công văn 7991 gồm 4 phần: trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4 phương án chọn 1 đáp án đúng); trắc nghiệm đúng, sai , trắc nghiệm trả lời ngắn; tự luận. Bộ đề kiểm tra là tài liệu vô cùng hữu ích hỗ trợ giáo viên soạn đề thi giữa hk2 môn Khoa học tự nhiên lớp 6. Sau đây là nội dung chi tiết.

I. Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời Cấu trúc mới

1. Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên CTST

1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa HK II

2. Thời gian làm bài: 60 phút.

3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 70% trắc nghiệm, 30% tự luận).

4. Cấu trúc:

- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.

a. Phần trắc nghiệm: 7,0 điểm gồm 22 câu hỏi, 20 câu mỗi câu 0,25 điểm.

- Riêng 2 câu 13, 14 trắc nghiệm mỗi câu gồm 4 ý a, b, c, d. Chọn “Đúng” hoặc “Sai”. Trong một câu đúng 1 ý chỉ được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.

+ Nhận biết: 12 câu- 3 điểm.

+ Thông hiểu: 2 câu- 2 điểm.

+ Vận dụng 8 câu- 2 điểm.;

b. Phần tự luận: 3,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0điểm).

5. Chi tiết khung ma trận

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2024-2025

TT

Chủ đề/Chương

Nội dung/đơn vị kiến thức

Mức độ đánh giá

Tổng

Tỉ lệ

%

điểm

TNKQ

Tự luận

Nhiều lựa chọn

“Đúng Sai

Trả lời ngắn

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

Biết

Hiểu

Vận dụng

1

Chủ đề 1

Nấm: 02 tiết

Tác hại của Nấm

C1

0,25

1c

0,25

1c

0,25đ

Vai trò của Nấm

C2, C4

0,5đ

C14a

0,1đ

C21

0,25đ

2c

0,5đ

1/4c

0,1đ

1c

0,25đ

3c, 1/4c

0,85đ

Phân loại Nấm

C3

0,25

C14d

0,4đ

C22

0,25đ

1c

0,25

1/4c

0,4đ

1c

0,25đ

2c

1/4c

0,9đ

2

Chủ đề 2

Thực vật:

05 tiết

Phân loại TV

C5,C6

0,5đ

0,1

1/2c

C23

0,5đ

3/4c

0,6đ

2c

0,5đ

2c, 3/4c

1,1đ

Phân loại lá, thân

C7

0,25

C13b

0,2

C19, C20

0,5đ

1/4c

0,2đ

3c

0,75đ

3c

1/4c

0,95đ

Vai trò của TV

C8

0,25

C13c

0,3đ C13d

0,4đ

1/2c

C25

0,5đ

1/2 c

0,7đ

1c

0,25đ

1/2c

0,5đ

2c

1,45đ

3

Chủ đề 3

Động vật: 05 tiết

Phân biệt ĐVCXS và ĐVKXS

C9

0,25

1/2c

C23

0,5đ

1/2c

0,5đ

1c

0,25đ

1c

1/2c

0,75đ

Tác hại , lợi ích của ĐV

C10

0,25

C15, C16

0,5đ

1/2c

C25

0,5đ

2c

0,5đ

1c

0,25đ

1/2c

0,5đ

3c

1/2c

1,25đ

Phân loại ĐV

C11,

C12

0,5đ

C14c

0,3đ

C14b

0,2đ

C17, C18

0,5đ

C24

2c

0,5đ

1c

2c

1/2c

5c

1/2c

2,5đ

Tổng số câu

25c

Tổng số điểm

3,0

2,0

2,0

3,0

4,0

3,0

3,0

10đ

Tỉ lệ %

30

20

20

30

40

30

30

100%

2. Bản đặc tả Ma trận đề thi giữa kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên CTST

TT

Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số câu hỏi

Câu hỏi

TL

Số ý

TN

Số câu

TL

Ý/câu

TN

Câu

2

Nấm

Nhận biết

– Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua đặc điểm, quan sát hình ảnh, mẫu vật …

- Kể tên một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ....

- Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.

4c

C:1,2,3,4

Thông hiểu

- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.

- Vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn.

1/12c

C: 14a, 14b

Vận dụng

-Liên hệ thực tế về tác hại của nấm, vai trò của nấm, phân loại nấm

2c

C: 21, 22

3

Thực vật

Nhận biết

. – Nhận biết được một số đại diện thực vật thông qua đặc điểm, quan sát hình ảnh, mẫu vật …

- Kể tên một số đại diện phổ biến: TV có mạch, TV không mạch, ....

- Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của thực vật.

1/2c

4c

1 ý

C23

C: 5, 6, 7, 8

Thông hiểu

– Phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).

- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).

– Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học

3c

C: 13a, 13b, 13c, 13d, 19, 20

Vận dụng

- Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của thực vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa.

1/2c

1 ý

C25

4

Động vật

Nhận biết

– Nhận biết được các nhóm động vật dựa vào quan sát hình ảnh hình thái của chúng

- Gọi được tên một số con vật điển hình.

1/2c

4c

1 ý

C23

C: 15, 16, 17, 18

Thông hiểu

– Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ

– Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.

1c

2 ý

C24

Vận dụng

Liên hệ thực tiễn, liệt kê được vai trò và tác hại của động vật trong đời sống và cho ví dụ minh họa

1/2c

4c

1/2c

1 ý

C25

C9, 10, 11, 12, 14c, 14d

3. Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: KHTN 6
NĂM HỌC 2024 – 2025
Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm).

A. Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng (3 điểm)

Câu 1. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 2: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ

A. nấm men
B. nấm mốc xanh
C. nấm mộc nhĩ
D. nấm độc đỏ

Câu 3. Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào

A. nấm hương.
B. nấm mỡ.
C. nấm linh chi.
D. nấm men

Câu 4. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà
B. Nấm kim châm
C. Nấm thông
D. Đông trùng hạ thảo

Câu 5. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm nào gồm toàn cây thuộc ngành Hạt kín?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.

Câu 6. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm toàn cây thuộc ngành Hạt trần ?

A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
C. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.
D. Cây thông, cây pơ mu, cây vạn tuế.

Câu 7. Cây nào sau đây có lá biến dạng?

A.Cây dừa
B. Cây khoai lang
C. Cây nắp ấm
D. Cây su hào

Câu 8. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Ngăn biến đổi khí hậu
B. Cung cấp thức ăn
C. Giữ đất, giữ nước
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở

Câu 9. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là

A. hình thái đa dạng.
B. có xương sống.
C. kích thước cơ thể lớn.
D. sống lâu.

Câu 10. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?

A. Ruồi, chim bồ câu, ếch
B. Rắn, cá heo, hổ
C. Ruồi, muỗi, chuột
D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi

Câu 11. Đặc điểm cơ bản nhất xếp Cá heo vào lớp Động vật có vú là

A. thở bằng phổi
B. tim 4 ngăn hoàn chỉnh
C. đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. sống dưới nước

Câu 12. Nhóm động vật nào sau đây toàn động vật không xương sống

A. lớp chim, lớp thú, lớp cá, các ngành giun
B. các ngành giun, thân mềm, ruột khoang, chân khớp
C. ngành giun tròn, giun dẹp, lớp cá, lớp bò sát
D. lớp chim, lớp thú, ngành thân mềm, ngành chân khớp

B. Chọn đúng hay sai điền vào ô trống cho phù hợp (Đúng điền vào ô đúng dấu x, sai điền vào ô sai dấu x) (2 điểm)

Câu 13

Đặc điểm giúp chim thích nghi với đời sống bay lượn

Đ

S

a

Toàn thân có lớp lông cũ bao phủ, hai chi trước biến đổi thành cánh

x

b

Hệ thống túi khí phát triển

x

c

Sống trên cạn

x

d

Hô hấp bằng da và phổi

x

Câu 14

Động vật thuộc lớp thú có tổ chức cơ thể cao nhất vì

a

Di chuyển bằng hai chi

x

b

Đẻ con

x

c

Nuôi con bằng sữa mẹ

x

d

Nhiều loài có giá trị dinh dưỡng cao

x

C. Trả lời ngắn gọn các câu hỏi sau(2 điểm)

Câu 15. Cơ thể có đối xứng 2 bên, sống kí sinh trong gan, mật trâu bò là loài ?

Câu 16. Cơ thể dài khoảng 20-30 cm, giun Đũa có đời sống kí sinh tại bộ phận nào của người?

Câu 17. Ngành Giun tròn, giun đốt, giun dẹp được xếp vào nhóm ĐV nào?

Câu 18. Lớp Chim, lớp Thú, lớp Bò sát, các lớp Cá được xếp vào nhóm ĐV nào?

Câu 19. Thực vật có 3 loại thân: Thân gỗ : (Cứng, cao, có cành) thân cột: (Cứng, cao, không cành), thân cỏ: (Mềm, yếu, thấp). Các cây Bạch Đàn, Xà Cừ, Xoài, Mít thuộc loại thân gì?

Câu 20. Thực vật có 2 loại lá là lá đơn và lá kép. Lá đơn là lá: Có 1 cuống chính mọc ra từ thân hoặc cành. Lá kép là lá: Có 1 cuống chính mọc ra từ thân hoặc cành và nhiều cuống con mọc ra từ cuống chính.

- Lá của các cây Hoa Hồng, Phượng Vỹ, Dương Xỉ thuộc loại lá nào?

Câu 21. Nấm Linh Chi, Đông trùng hạ thảo, Mốc xanh thường được dùng để làm gì?

Câu 22. Các loài Nấm mốc sinh trưởng rất nhanh, gây ra sự ôi thiu của thức ăn như; Bánh mì, đào dâu, khoai lang….. trong quá trình bảo quản được phân vào nhóm nấm nào?

II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm

Câu 23. NB - (1,0 điểm):

a. Thế nào là thực vật không có mạch, lấy 1-2 ví dụ?.

b. Thế nào là động vật có xương sống?

Câu 24. TH - (1,0 điểm)

a. Kể tên các lớp thuộc động vật có xương sống, mỗi lớp kể tên 1 động vật làm ví dụ?

b. Kể tên các Ngành ĐV thuộc Động vật không xương sống, mỗi lớp kể tên 1 động vật làm ví dụ?

Câu 25. VD - (1,0 điểm).

a. Động vật có vai trò gì đối với tự nhiên. Hiện nay 1 số loài ĐV đang bị săn bắn quá mức khiến chúng có thể bị tuyệt chủng. Em hãy nêu những giải pháp để bảo vệ sự đa dạng của động vật?

b. Nhiều gia đình thường trồng cây cảnh trong nhà, việc trồng cây cảnh trong nhà có ý nghĩa gì?

4. Đáp án đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

I. TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25điểm.

1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 điểm)

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

Đáp án

C

B

D

D

C

D

C

D

B

C

C

B

>>> Xem tiếp trong file tải về.

II. Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo Cấu trúc cũ (9 đề)

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 1

Tải file Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 để xem đầy đủ nội dung.

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 1

Tải file Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 để xem đầy đủ nội dung.

Đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 2

Tải file Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 để xem đầy đủ nội dung.

Đáp án đề kiểm tra giữa kì 2 môn KHTN 6 Chân trời sáng tạo số 2

 Tải file Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 để xem đầy đủ nội dung.

Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm traĐề thi lớp 6 góc Học tập của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
31 14.152
Đề thi giữa kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
Chọn file tải về :
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Đóng
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ Twitter
    Đóng