Công văn 2228/BGDĐT-CSVCTBTH
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Công văn 2228/BGDĐT-CSVCTBTH về vốn thực hiện đầu tư xây dựng trường đại học công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân các tỉnh do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
|
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 2228/BGDĐT-CSVCTBTH |
Hà Nội, ngày 04 tháng 04 năm 2013 |
Kính gửi: Các trường đại học công lập trực thuộc UBND các tỉnh.
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại công văn số 9505/VPCP-KTTH ngày 22/11/2012 về việc vốn thực hiện các dự án đầu tư xây dựng trường đại học công lập tại địa phương, liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Bộ Tài chính đã tổ chức cuộc họp ngày 28/3/2013 để thống nhất phương thức thực hiện. Bộ Giáo dục và Đào tạo đề nghị nhà trường báo cáo với nội dung như sau:
1. Chỉ tiêu đào tạo được giao từ năm 2007-2013 và quy mô đào tạo thực tế (số lượng sinh viên, ngành nghề đào tạo) của nhà trường trong 06 năm học từ 2007-2008 đến 2012-2013 (biểu mẫu số 01).
2. Dự kiến quy mô đào tạo đến năm 2020 (biểu mẫu số 02).
3. Các dự án và các nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ sở vật chất cho nhà trường từ khi được thành lập đến năm 2013 (biểu mẫu số 03)
4. Nhu cầu đầu tư xây dựng cơ sở vật chất để đáp ứng quy mô đào tạo của nhà trường từ nay đến năm 2020 (phù hợp với quy hoạch phát triển nguồn nhân lực của địa phương) (biểu mẫu số 04).
Báo cáo của nhà trường gửi về Bộ Giáo dục và Đào tạo (Cục Cơ sở vật chất và thiết bị trường học, đồ chơi trẻ em), 49 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng Hà Nội, đồng thời gửi file điện tử theo địa chỉ: cuccsvctbth@yahoo.com trước ngày 15/4/2013 để tổng hợp.
|
Nơi nhận:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
Tên trường Đại học…….. |
Biểu mẫu số 01 |
BÁO CÁO CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO ĐƯỢC GIAO
(Kèm theo công văn số 2228/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 04 tháng 4 năm 2013)
|
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Tiêu chí |
Năm học |
|||||
|
2007-2008 |
2008-2009 |
2009-2010 |
2010-2011 |
2011-2012 |
2012-2013 |
|||
|
1 |
Ngành A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu đào tạo được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô đào tạo thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu đào tạo được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy mô đào tạo thực tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
Tên trường Đại học…….. |
Biểu mẫu số 02 |
QUY MÔ ĐÀO TẠO DỰ KIẾN ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo công văn số 2228/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 04 tháng 4 năm 2013)
|
STT |
Ngành nghề đào tạo |
Quy mô đào tạo dự kiến |
Năm học |
||||||
|
2013-2014 |
2014-2015 |
2015-2016 |
2016-2017 |
2017-2018 |
2018-2019 |
2019-2020 |
|||
|
1 |
Ngành A... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngành B... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạc sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiến sỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ngành... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
Tên trường Đại học…….. |
Biểu mẫu số 03 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ VẬT CHẤT TỪ KHI THÀNH LẬP ĐẾN NĂM 2013
(Kèm theo công văn số 2228/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 04 tháng 4 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Tên dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
Dự án được duyệt theo Quyết định |
Nguồn vốn đã thực hiện |
|||||||||
|
Số Quyết định |
Ngày, tháng |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Ngân sách địa phương |
Trái phiếu Chính phủ |
Chương trình MTQG |
Ngân sách TW hỗ trợ |
Vốn vay, viện trợ không hoàn lại |
Nguồn khác |
|||
|
I |
Dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án đang thực hiện dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị đơn vị gửi kèm báo cáo các quyết định được duyệt
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
|
Tên trường Đại học…….. |
Biểu mẫu số 04 |
NHU CẦU ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo công văn số 2228/BGDĐT-CSVCTBTH ngày 04 tháng 4 năm 2013)
Đơn vị: Triệu đồng
|
STT |
Tên dự án |
Thời gian thực hiện dự án |
Dự án được duyệt theo Quyết định |
Nhu cầu nguồn vốn đề xuất |
|||||||||
|
Số Quyết định |
Ngày, tháng |
Cơ quan phê duyệt |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Ngân sách địa phương |
Trái phiếu Chính phủ |
Chương trình MTQG |
Ngân sách TW hỗ trợ |
Vốn vay, viện trợ không hoàn lại |
Nguồn khác |
|||
|
I |
Dự án đang thực hiện dở dang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đề nghị đơn vị gửi kèm báo cáo các quyết định được duyệt
|
|
Thủ trưởng đơn vị |
-
Chia sẻ:
Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Công văn 2228/BGDĐT-CSVCTBTH
146 KBTheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Giáo dục - Đào tạo tải nhiều
-
Những điểm mới trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định đánh giá học sinh tiểu học kèm theo Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT
-
Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT về quy định đánh giá học sinh tiểu học
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2025
-
Thông tư 15/2017/TT-BGDĐT sửa đổi Quy định chế độ làm việc đối với giáo viên phổ thông
-
Bộ Giáo dục chính thức không bắt buộc giáo viên làm sáng kiến kinh nghiệm
-
Luật giáo dục sửa đổi số 44/2009/QH12
-
Công văn 5512/BGDĐT 2020 về tổ chức thực hiện kế hoạch giáo dục trong trường học
-
Quyết định 1642/QĐ-BNV về việc ban hành kế hoạch tổ chức thi nâng ngạch công chức năm 2016
-
So sánh sự khác biệt giữa Thông tư 30 và Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
Pháp luật tải nhiều
-
Kết luận 226-KL/TW chấn chỉnh lề lối làm việc, nâng cao hiệu quả của hệ thống chính trị
-
Kết luận 205-KL/TW của Bộ Chính trị về một số giải pháp đột phá trong tuyển dụng, bố trí, sử dụng, đãi ngộ cán bộ
-
Nghị định 154/2025/NĐ-CP quy định tinh giản biên chế
-
Xem điểm thi đánh giá năng lực 2025
-
Tra cứu giá trị sử dụng của thẻ BHYT 2025
-
Biển Số Xe 41, 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Ở Đâu?
-
Hướng dẫn khai báo dữ liệu về trẻ làm quen Tiếng Anh cho cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Công văn 5628/SGDĐT-GDMN về triển khai cập nhật dữ liệu chương trình làm quen tiếng Anh trong cơ sở GDMN tại TPHCM
-
Quyết định 3344/QĐ-BGDĐT năm 2025 về thể lệ Cuộc thi Học sinh sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp lần thứ VIII
-
Luật cư trú sửa đổi số 36/2013/QH13
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
-
Chế độ chính sách đối với giáo viên tổng phụ trách đội
-
Quyết định số 2067/QĐ-TTG
-
Quyết định 2650/QĐ-BGDĐT 2020 bồi dưỡng công tác thủ quỹ cho viên chức kiêm nhiệm
-
Nghị quyết 35/NQ-CP 2019
-
Lịch thi chính thức THPT quốc gia năm 2015
-
Công văn 3056/BGDĐT-NGCBQLGD về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp giảng viên
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác