Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
HoaTieu.vn xin giới thiệu Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều các môn học Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì II lớp 2.
Với bộ đề thi kiểm tra cuối kì 2 lớp 2 Cánh Diều được biên soạn bám sát chương trình học bộ sách Cánh Diều này sẽ giúp giáo viên và phụ huynh giao bài tập, kèm cặp cho học sinh ở trên lớp cũng như ở nhà thuận tiện hơn. Mời các bạn tham khảo và tải file về máy để xem đầy đủ nội dung bộ đề Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh sách Chân trời có đáp án.
Đề thi cuối kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều
1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
|
Mạch kiến thức,kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||||||
|
|
|
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
TNKQ |
TL |
HT khác |
|
|
|
1. Đọc |
a. Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
1 |
|
1 |
|
2 |
1 |
1 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
0,5 |
|
1,0 |
|
1,0 |
1,0 |
0,5 |
2.5 |
|
|
b) Kiến thức Tiếng Việt |
Số câu |
1 |
1 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
2 |
3 |
|
5 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
|
0,5 |
|
1,0 |
2,5 |
|
3,5 |
|
|
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
2 |
|
4 |
4 |
1 |
9 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
1.0 |
|
0,5 |
1,0 |
0,5 |
|
1,5 |
|
2,0 |
3,5 |
0.5 |
6.0 |
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
|
PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. |
KIỂM TRA ĐỌC HIỂU CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2024-2025 |
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
(Thời gian làm bài 20 phút)
Họ và tên:..................................................................Lớp 2........
|
Điểm |
Nhận xét |
Họ và tên giám khảo |
|
Bằng số: |
|
|
|
|
|
|
|
Bằng chữ: |
|
|
|
|
|
1. Đọc thầm văn bản sau:
Cây Gạo
Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim. Từ xa nhìn lại, cậy gạo sừng sững như một tháp đèn khổng lồ. Hàng ngàn bông hoa là hàng ngàn ngọn lửa hồng tươi. Hàng ngàn búp nõn là hàng ngàn ánh nến trong xanh. Tất cả đều lóng lánh lung linh trong nắng. Chào mào, sáo sậu, sáo đen…đàn đàn lũ lũ bay đi bay về. Chúng nó gọi nhau, trêu ghẹo nhau, trò chuyện ríu rít. Ngày hội mùa xuân đấy.
Cây gạo già mỗi năm lại trở lại tuổi xuân, càng nặng trĩu những chùm hoa đỏ mọng và đầy tiếng chim hót.
(Theo Vũ Tú Nam )
Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng:
Câu 1. (0.5đ ) Bài văn miêu tả cây gạo vào mùa nào?
a. Mùa xuân
b. Mùa hạ
c. Mùa thu
d. Mùa đông
Câu 2. (0.5đ) Từ xa nhìn lại, cây gạo trông giống cái gì?
a. Tháp đèn khổng lồ
b. Ngọn lửa hồng
c. Ngọn nến
d. Cả ba ý trên.
Câu 3. (0.5đ ) Những chú chim làm gì trên cây gạo?
a. Bắt sâu
b. Làm tổ
c. Trò chuyện ríu rít
d. Tranh giành
Câu 4 . (1đ) Từ ngữ nào trong bài văn cho ta thấy cây gạo có những cử chỉ giống như con người? Nối với đáp án em cho là đúng

Câu 5: ( M4) Cho các từ : gọi, mùa xuân, bay đến, hót, cây gạo, chim chóc, trò chuyện . Em hãy sắp xếp các từ trên vào hai nhóm cho phù hợp:
a)Từ chỉ sự vật:…………………………………………………………………………..
b)Từ chỉ hoạt động: ……………………………………………………………………..
Câu 6: (0.5đ ) Câu “Cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì?
b. Ai thế nào?
c. Ai làm gì?
Câu 7: (0,5đ ) Bộ phận in đậm trong câu: “Mùa xuân, cây gạo gọi đến bao nhiêu là chim.” trảlời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì?
c. Khi nào?
d. Thế nào?
Câu 8: (0,5đ ) Hoàn thành câu văn sau để giới thiệu về sự vật:
1. Con đường này là…………………………………………………..
2. Cái bút này là ………………………………………………………
Câu 9: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong 2 câu văn sau:
Hết mùa hoa chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát hiền hòa.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2
I. ĐỌC HIỂU: (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng
|
Câu |
1 |
2 |
3 |
|
6 |
7 |
|
|
Đáp án |
a |
a |
c |
|
c |
c |
|
|
Điểm |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
0,5 |
0,5 |
|
Câu 4: Cây Gạo gọi đến bao nhiêu là chim. ( 1đ)
Câu 5:
- Từ chỉ sự vật là: mùa xuân, cây gạo, chim chóc ( 0,5đ)
- Từ chỉ hoạt động: gọi, bay đến, hót, trò chuyện( 0,5 đ)
Câu 8:
- Con đường này là con đường em đến trường./ là con đường đẹp nhất . /........ ( 1đ)
- Cái bút này là cái bút đẹp nhất./ Cái bút này là cái bút to nhất./….
Câu 9: Hết mùa hoa, chim chóc cũng vãn. Giống như thuở trước, cây gạo trở lại với dáng vẻ xanh mát, hiền hòa ( 0,5đ) – Mỗi dấu phẩy đúng 0,25đ
1. CHÍNH TẢ (4,0 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng cỡ chữ, trình bày đúng, đủ đoạn văn (4 điểm).
- Cứ mắc 5 lỗi trừ 1,0 điểm (các lỗi mắc lại chỉ trừ một lần).
- Chữ viết xấu, trình bày bẩn, chữ viết không đúng độ cao trừ (0,25 điểm) toàn bài.
2. TẬP LÀM VĂN (6,0 điểm)
+ Viết bài đảm bảo các yêu cầu sau cho 6 điểm.
- HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo gợi ý của đề bài, trình bày thành đoạn văn.
- Viết đúng ngữ pháp, dùng từ chính xác, trình bày sạch, chữ viết rõ ràng, không sai chính tả.
+ Viết đủ số câu, chưa sắp xếp câu thành đoạn văn cho 5,0 điểm.
+ Viết chưa đủ 4 câu nhưng đúng ý cho 4 điểm.
+ Bài văn viết được từ 1 đến 2 câu cho 2,5 – 3,5 điểm.
>> Xem tiếp trong file tải về.
2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP: 2
Năm học: 2024 – 2025
|
Mạch kiến thức |
Yêu cầu cần đạt |
Câu |
Hình thức |
Mức |
Điểm |
Ghi chú |
|||
|
TN |
TL |
1 |
2 |
3 |
|||||
|
Số và phép tính (75%) |
Đọc viết số có ba chữ số |
1 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Phép nhân, phép chia; cộng trừ nhẩm số tròn trăm |
4 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị. |
6 |
|
0,5 |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
|
So sánh các số có ba chữ số |
7 |
|
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Thực hiện cộng trừ không nhớ, có nhớ trong phạm vi 1000 |
8 |
|
2 |
|
2 |
|
2 |
|
|
|
Giải bài toán có 1 dấu phép tính |
9 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Nhận biết, so sánh; tính tổng hiệu của số có ba chữ số. |
10 |
|
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Hình học và đo lường (15%) +HĐ TH & TN 5% |
Nhận biết khối trụ, khối cầu, hình tứ giác, hình tam giác |
2 |
1 |
|
1 |
|
|
1 |
|
|
Mối quan hệ giữa km, m, dm |
5a |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
|
|
Thực hành trải nghiệm, ước lượng về quãng đường và đồ vật |
5b |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
0,5 |
|
|
Một số yếu tố xác xuất và thống kê (5%) |
Nhận biết có thể, chác chắn, không thể |
3 |
|
0,5 |
0,5 |
|
|
0,5 |
|
|
Tổng điểm |
|
|
3 |
7 |
5 |
3 |
2 |
10 |
|
|
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức |
||||
|
|
Mức 1 |
5 điểm |
Tỉ lệ |
50% |
|
Mức 2 |
3 điểm |
Tỉ lệ |
30% |
|
|
Mức 3 |
2 điểm |
Tỉ lệ |
20% |
|
|
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự luận |
||||
|
|
Trắc nghiệm |
3 điểm |
Tỉ lệ |
30% |
|
Tự luận |
7 điểm |
Tỉ lệ |
70% |
|
|
Tỉ lệ điểm các mạch kiến thức |
||||
|
|
Số và phép tính |
7,5 điểm |
Tỉ lệ |
75% |
|
Hình học và đo lường |
2 điểm |
Tỉ lệ |
20% |
|
|
Một số yếu tố xác suất và thống kê |
0,5 điểm |
Tỉ lệ |
5% |
|
Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán Cánh Diều
I.Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. (M1- 1đ) Trong phép tính 16 : 2 = 8, số 8 được gọi là:
A. Số bị chia B. Số chia C. Thương D. Tích
Câu 2. (M1- 1đ) Số 349 là số liền trước của số:
- 348 B. 350 C. 358 D. 360
Câu 3. (M1- 1đ) Sải tay của Việt dài khoảng:
- 1 m B. 1cm C. 1dm D. 1km
Câu 4. (M1- 1đ) Các số 650, 374, 329, 648 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 650,648, 329,374 B. 374, 329, 650, 648
C. 329, 374,650, 648 D. 329, 374,648, 650
Câu 5. (M2- 1đ)
Trong hộp có 3 quả bóng màu đỏ, 1 quả bóng màu xanh. Không nhìn vào hộp, Mai lấy ra 1 quả bóng từ bên trong chiếc hộp đó. Khả năng để Mai lấy được 1 quả bóng màu xanh là:
- Không thể B.Có thể C. Chắc chắn
Câu 6. (M3- 1đ)
Trong hình sau có bao nhiêu hình tứ giác?

1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình
II. Phần tự luận
Câu 7. (M1- 1đ) Đặt tính rồi tính
|
41 - 28 |
57 + 19 |
752 - 428 |
137 + 241 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Câu 8. (M2- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống?
8m = ……dm 1000 c m =…… dm 1 k m = ….. m 400 cm =……. m
Câu 9 .(M2- 1đ) Hôm nay, cửa hàng Đức Tín bán được 250 quyển vở nhưng vẫn ít hơn hôm qua 60 quyển vở. Hỏi hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được bao nhiêu quyển vở ?
Đáp án đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán
Câu 1. C (1 điểm).
Câu 2. B (1 điểm).
Câu 3. A (1 điểm)
Câu 4. D (1 điểm)
Câu 5. B (1 điểm)
Câu 6. B (1 điểm)
Cấu 7. Mỗi phép tính đặt tính và tính đúng được 0,25 điểm. (13,76, 324, 378 )
Câu 8. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. (80 dm, 100 dm, 1000 m, 4 m )
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Số quyển vở hôm qua cửa hàng Đức Tín bán được là: (0,25 điểm)
250 + 60 = 310 (quyển vở) (0,5 điểm)
Đáp số: 310 quyển vở (0,25 điểm)
Câu 10. (1 điểm)
Bài làm:
- Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 (0,25 điểm)
- Số bé nhất có hai chữ số là: 10 (0,25 điểm)
- Hiệu của hai số là: 102 – 10 = 92 (0,5 điểm)
................
>> Xem tiếp trong file tải về.
3. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Cánh diều
>> Xem tiếp trong file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra - Đề thi lớp 2 góc Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 sách Cánh Diều
1,4 MB -
Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
1,4 MB -
Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 sách Cánh Diều
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
-
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 2 I-learn Smart Start năm 2025
-
Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 2 Explore Our World năm 2025
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2025
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2025
-
Đề thi thử học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Việt sách mới năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi học kì 2 Toán lớp 2 Cánh Diều năm 2025
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Toán
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Toán 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CTST
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CTST
-
Tiếng Việt
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 Cánh Diều
- Đề thi thử học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Tiếng Anh
- Đề tổng hợp
- Thi HSG
Đề thi lớp 2 tải nhiều
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2025 (Sách mới)
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 theo Thông tư 27
-
Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27
-
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2025
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống 2025
Bài viết hay Đề thi lớp 2
-
Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Đề thi giữa kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 2 Kết Nối Tri Thức (2 Bộ)
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 năm 2025
-
Ma trận đề thi học kì 1 lớp 2 theo Thông tư 27
-
Ma trận đề thi học kì 1 Toán lớp 2 theo Thông tư 27