Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025-2026
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 2 bộ Cánh Diều
Hoatieu.vn xin chia sẻ Bộ đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều năm học 2025-2026 có kèm đáp án các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất trong bài kiểm tra cuối HK1.
Tài liệu này gồm 14 Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 2 bộ Cánh Diều, trong đó:
- 6 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 Cánh Diều (3 đề có đáp án và ma trận; 3 đề chỉ có đáp án)
- 6 Đề thi Toán lớp 2 học kì 1 Cánh Diều (3 đề có đáp án và ma trận; 1 đề chỉ có đáp án; 1 đề chỉ có ma trận; 1 đề không có đáp án và ma trận)
- 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 2 Cánh Diều có đáp án, không có ma trận.
- File Word cho phép chỉnh sửa và thuận tiện in.
1. Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
|
Chủ đề |
Số câu và số điểm |
Mức 1 Nhận biết |
Mức 2 Thông hiểu |
Mức 3 Vận dụng |
Tổng |
Chung |
|||||
|
|
|
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
TNg |
TL |
|
|
|
1. Số học |
Số tự nhiên |
Số câu |
03 |
|
01 |
|
|
|
04 |
|
4 |
|
|
|
Số điểm |
1,5 |
|
0,5 |
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
Câu số |
1, 2, 3 |
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các phép tính với STN |
Số câu |
01 |
01 |
|
01 |
|
01 |
01 |
03 |
4 |
|
|
|
Số điểm |
0,5 |
2 |
|
1,5 |
|
2 |
0,5 |
5,5 |
|
|
|
|
Câu số |
6 |
9 |
|
10 |
|
11 |
|
|
|
|
2. Hình học và đo lường |
Hình học trực quan |
Số câu |
|
|
01 |
01 |
|
|
01 |
01 |
2 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
0,5 |
0,5 |
|
|
|
|
Câu số |
|
|
8 |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
Đo lường |
Số câu |
02 |
|
|
|
|
|
02 |
|
2 |
|
|
|
Số điểm |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Câu số |
5,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
Số câu |
06 |
01 |
02 |
02 |
|
01 |
08 |
04 |
12 |
|
|
Tổng số điểm |
|
3 |
2 |
1 |
2 |
|
2 |
4 |
6 |
10 |
|
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - Năm học 2025-2026
Môn Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ………………………………….......................................……Lớp 2 …….......…
Trường: Tiểu học .............................................
|
Điểm
|
Lời nhận xét của giáo viên ……………………………………………………………………………………........................…. …………………………………………………………………………………………........................ ……………………………………………………………………………………….......................…. …………………………………………………………………………………….......................……. |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1 . Số 67 gồm:(M1- 0,5đ)
A. 6 và 7 B. 6 chục và 7 đơn vị
C. 7 chục và 6 đơn vị D. 60 chục và 7 đơn vị
Câu 2 . Số liền sau của số 99 là: (M1- 0,5đ)
A. 97 B. 98 C. 100 D. 96
Câu 3 . Các số 28; 46; 37; 52 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: (M1-0,5đ)
A. 46; 37; 52; 28 B. 52; 46; 37; 28
C. 28; 37; 46; 52 D. 52; 37; 46; 28
Câu 4 . Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: (M1-0,5 đ)
A. Số hạng B. Hiệu
C. Số trừ D. Số bị trừ
Câu 5. Người ta dùng đơn vị đo nào chỉ mức độ nặng hay nhẹ của các vật? (M1-0,5đ)
A. Lít B. Xăng-ti-mét
C. Ki-lô-gam D. Không có
Câu 6 . Nối phép tính với kết quả của phép tính đó. (M1-0,5 đ)

Câu 7. Chiều dài của cái giường em nằm ước chừng là: (M2- 0,5đ)
A. 50 cm
B. 2 m
C. 2 cm
D. 10 dm
Câu 8 . Hình vẽ bên có ba điểm nào thẳng hàng? (M2-0,5đ) A
A. Ba điểm B, D, C
B. Ba điểm A, B, D
C. Ba điểm A, B, C
D. Ba điểm A, D, C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Đặt tính rồi tính: (M1-2đ)
a, 35 + 26 b, 47 + 38 c, 73 - 24 d, 100 - 36
…………… …………. …………… ………….
…………… …………. …………… ………....
…………… ………….. …………… ………….
Câu 10. Buổi sáng cửa hàng bán được 45 quả bóng, buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu quả bóng? (M2-1,5đ)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 11. Bạn Nga có 31 quả cam và có nhiều hơn bạn Hoa 8 quả cam. Hỏi bạn Hoa có bao nhiêu quả cam?(M3-2đ)
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6 cm. (M2-0,5đ)
Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Cánh Diều
I . TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
|
Câu 1 0,5đ |
Câu 2 0,5đ |
Câu 3 0,5đ |
Câu 4 0,5đ |
Câu 5 0,5đ |
Câu 6 0,5đ |
Câu 7 0,5đ |
Câu 8 0,5đ |
|
B |
C |
B |
D |
C |
Nối |
B |
A |
III. TỰ LUẬN : (6 điểm)
Câu 9. (2đ) Mỗi bài đặt tính đúng được 0,25 đ, tính đúng kết quả được 0,25 đ. Điểm toàn bài 2 điểm.
Câu 10. (1,5đ) Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số quả bóng là:
45 + 7 = 52(quả bóng)
Đáp số: 52 quả bóng
Câu 11.(2đ)
Bài giải
Số quả cam của bạn Hoa là: (0,5 điểm)
31 – 8 = 23 ( quả ) (1 điểm)
Đáp số: 23 quả cam (0,5 điểm).
Câu 12 .(0,5đ) HS vẽ được đoạn thẳng có độ dài 6 cm. Viết tên 2 điểm, nêu độ dài đoạn thẳng đó.
2. Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học 2025-2026
Bài kiểm tra đọc
|
TT |
Chủ đề |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
|
1 |
Kiến thức |
Số câu |
|
02 |
01 |
01 |
|
|
04 |
|
Câu số |
|
6, 9 |
7 |
8 |
|
|
|
||
|
Số điểm |
|
1 |
1 |
1 |
|
|
3 |
||
|
2 |
Đọc hiểu văn bản |
Số câu |
04 |
|
|
|
|
01 |
05 |
|
Câu số |
1, 2, 3, 4
|
|
|
|
|
5 |
|
||
|
Số điểm |
2 |
|
|
|
|
1 |
3 |
||
|
Tổng số câu |
04 |
02 |
01 |
02 |
|
01 |
09 |
||
|
Tổng số điểm |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
|
1,0 |
6,0 |
||
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
Môn: Tiếng Việt (Bài đọc) – Lớp 2 (Thời gian: 35 phút)
Họ và tên:…………………...............................................…….
Lớp 2...............….
Trường Tiểu học ......................
|
Đ.thành tiếng |
Đọc hiểu |
Lời nhận xét của thầy, cô giáo ...………………………………………………………………… ...………………………………………………………………… ...………………………………………………………………… |
|
|
|
|
|
Chung: |
||
1. Đọc thành tiếng (4 đ)
Giáo viên kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập, dưới hình thức bốc thăm đọc một đoạn và trả lời câu hỏi theo nội dung đoạn vừa đọc.
2. Đọc hiểu (6 điểm): Hãy đọc thầm bài văn sau:
Cò và Vạc
Cò và Vạc là hai anh em, nhưng tính nết rất khác nhau. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập, được thầy yêu bạn mến. Còn Vạc thì lười biếng, không chịu học hành, suốt ngày chỉ rúc đầu trong cánh mà ngủ. Cò khuyên bảo em nhiều lần, nhưng Vạc chẳng nghe.
Nhờ siêng năng nên Cò học giỏi nhất lớp. Còn Vạc đành chịu dốt. Sợ chúng bạn chê cười, đêm đến Vạc mới dám bay đi kiếm ăn.
Ngày nay, lật cánh Cò lên, vẫn thấy một dúm lông màu vàng nhạt. Người ta bảo đấy là quyển sách của Cò. Cò chăm học nên lúc nào cũng mang sách bên mình. Sau những buổi mò tôm bắt ốc, Cò lại đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc.
Truyện cổ Việt Nam
3. Dựa theo nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu cho mỗi câu hỏi dưới đây:
Câu 1. Cò là một học sinh như thế nào?
A. Yêu trường, yêu lớp C. Ngoan ngoãn, chăm chỉ
B. Chăm làm D. Lười học
Câu 2. Vạc có điểm gì khác Cò?
A. Học kém nhất lớp B. Không chịu học hành
C. Hay đi chơi D. Học chăm nhất lớp
Câu 3. Cò chăm học như thế nào?
A. Lúc nào cũng đi chơi.
B. Lúc nào cũng đi bắt ốc
C. Sau những buổi mò tôm, bắt ốc lại giở sách ra học.
D. Suốt ngày chỉ rúc cánh trong đầu mà ngủ.
Câu 4. Vì sao ban đêm Vạc mới bay đi kiếm ăn?
A. Vì lười biếng B. Vì không muốn học
B. Vì xấu hổ D. Vì ban đêm kiếm được nhiều cá hơn
Câu 5. Câu chuyện muốn khuyên các em điều gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................
Câu 6. Viết 3 từ chỉ đặc điểm:
Yêu mến, ……………………………………………………………………………….......................
Câu 7. Câu Cò ngoan ngoãn được cấu tạo theo mẫu nào trong các mẫu dưới đây?
A. Mẫu 1: Ai là gì?
B. Mẫu 2: Ai làm gì?
C. Mẫu 3: Ai thế nào?
D. Không thuộc mẫu nào trong 3 mẫu nói trên.
Câu 8. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm trong câu sau:
Cò đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc. ………………………………………………………………………………………………………
Câu 9. Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau:
Chị giảng giải cho em:
- Sông ....hồ rất cần cho cuộc sống con người.... Em có biết nếu không có sông.... hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không........
Em nhanh nhảu trả lời:
- Em biết rồi ........Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị.........
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
Câu 1. (0,5đ). Đáp án C
Câu 2. (0,5đ). Đáp án B
Câu 3. (0,5đ) Đáp án C
Câu 4. (0,5đ) Đáp án B
Câu 5. (1đ) Cần phải ngoan ngoãn, chăm chỉ, vâng lời bố mẹ, anh chị mới là con ngoan, trò giỏi.
Câu 6. (0,5đ) Đoàn kết, yêu quý, xinh đẹp, duyên dáng ,.. (Tìm đủ, đúng 3 từ được 0,5đ)
Câu 7. (1đ) Đáp án C
Câu 8. (1đ) Cò làm gì?
(Nếu viết được câu hỏi mà không có dấu chấm hỏi thì trừ 0,25 đ)
Câu 9. (0,5đ) Điền đúng 1 dấu được 0,1đ
Điền dấu chấm hoặc dấu phẩy, dấu chấm hỏi vào chỗ thích hợp:
Chị giảng giải cho em:
- Sông, hồ rất cần cho cuộc sống con người. Em có biết nếu không có sông, hồ thì cuộc sống của chúng ta sẽ ra sao không?
Em nhanh nhảu trả lời:
Em biết rồi. Thì sẽ chẳng có ai biết bơi, đúng không chị?
...
3. Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 sách Cánh Diều
...
>> Tải file về máy để xem đầy đủ nội dung.
Trên đây là Top 14 Đề thi cuối kì 1 lớp 2 Cánh Diều được biên soạn bám sát chương trình học năm 2025-2026 mà HoaTieu.vn sưu tầm và tổng hợp. Ngoài ra các em học sinh có thể truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Đề thi, đề kiểm tra - Đề thi lớp 2 góc Học tập của HoaTieu.vn.
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 sách Cánh Diều
191,6 KB -
Đề thi học kì 1 Toán lớp 2 sách Cánh Diều
1,3 MB -
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 sách Cánh Diều
1,5 MB
Nhiều người quan tâm
Tham khảo thêm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
-
Toán
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2
- Đề thi học kì 2 Toán 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Toán 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Toán 2 Cánh Diều
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CTST
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CD
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Toán 2 CTST
-
Tiếng Việt
- Giữa kì 1
- Học kì 1
- Giữa kì 2
-
Học kì 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 KNTT
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 CTST
- Đề thi học kì 2 Tiếng Việt 2 Cánh Diều
- Đề thi thử học kì 2 Tiếng Việt 2
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách KNTT
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Đề cương học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 KNTT
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CTST
- Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 CD
- Tiếng Anh
- Đề tổng hợp
- Thi HSG
Đề thi lớp 2 tải nhiều
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 2 năm 2025
-
Đề thi Toán TIMO lớp 2
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 lớp 2 sách Kết nối tri thức năm 2025-2026
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 năm 2025
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Cánh Diều
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Family and Friends
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 iLearn Smart Start
-
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh lớp 2 Global Success
Bài viết hay Đề thi lớp 2
-
Đề cương học kì 2 môn Toán 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
-
Ma trận đề thi học kì 1 Tiếng Việt lớp 2 theo Thông tư 27
-
Bộ đề thi học kì 2 lớp 2 sách Cánh Diều năm 2025
-
Đề khảo sát đầu năm môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2025 - 2026
-
Bộ đề ôn thi học kì 2 môn Tiếng Việt 2 sách Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Kết nối tri thức năm 2025