Bảng giá công trình vật kiến trúc xây dựng của TP Hồ Chí Minh 2019
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
Quyết định 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Ngày 30 tháng 8 năm 2019, Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định 22/2019/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Theo đó bảng giá này sẽ được áp dụng để tính lệ phí trước bạ; Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định. Sau đây là nội dung chi tiết Bảng giá công trình vật kiến trúc xây dựng của TP Hồ Chí Minh năm 2019. Mời các bạn cùng theo dõi.
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 22/2019/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về lệ phí trước bạ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5296/TTr-SXD-KTXD ngày 08 tháng 5 năm 2019, Công văn số 8137/SXD-KTXD ngày 04 tháng 7 năm 2019, Tờ trình số 9279/TTr-SXD-KTXD ngày 29 tháng 7 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1794/STP-VB ngày 04 tháng 4 năm 2019 Công văn số 3564/STP-VB ngày 24 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới để sử dụng vào mục đích:
1. Tính lệ phí trước bạ;
2. Tính giá chuẩn nhà ở xây dựng mới để thực hiện công tác bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước theo quy định.
Điều 2. Giá trị xây dựng nhà ở, công trình, vật kiến trúc không có trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới tại Thành phố ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo suất vốn đầu tư xây dựng công trình và giá xây dựng tổng hợp bộ phận kết cấu công trình được Bộ Xây dựng công bố.
Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, tham mưu cho Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh, bổ sung Bảng giá cho phù hợp thực tế.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát sinh cụ thể chưa nêu trong Bảng giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc xây dựng mới ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2019. Quyết định này thay thế Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn thành phố.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
|
BẢNG GIÁ
NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC XÂY DỰNG MỚI PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố)
|
STT |
Loại công trình |
Đơn vị |
Bảng giá nhà ở, công trình, |
|||
|
|
|
|
Móng cọc các loại L ≤ 15m |
Móng cọc các loại L > 15m |
||
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
A |
Nhà ở |
|
||||
|
1 |
Biệt thự trệt |
1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
7.262.000 |
7.657.000 |
|
|
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
6.844.000 |
7.418.000 |
|
|
|
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
6.425.000 |
6.760.000 |
|
|
2 |
Biệt thự lầu |
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
6.742.000 |
7.095.000 |
|
|
|
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
6.323.000 |
6.652.000 |
|
|
|
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền ốp đá granit. |
đồng /m2 |
5.904.000 |
6.221.000 |
|
|
|
|
4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại tương đương |
đồng /m2 |
4.188.000 |
|
|
|
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương. |
đồng /m2 |
3.649.000 |
|
|
|
3 |
Nhà phố liền kề trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.965.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.235.000 |
|
|
|
|
|
3. Khung BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
3.781.000 |
|
|
|
|
|
4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương |
đồng /m2 |
3.135.000 |
|
|
|
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương |
đồng /m2 |
2.327.000 |
|
|
|
|
|
6. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền láng xi măng |
đồng /m2 |
2.150.000 |
|
|
|
|
|
7. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách ván hoặc tôn; nền láng xi măng |
đồng /m2 |
1.615.000 |
|
|
|
|
|
8. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn+gỗ; nền láng xi măng |
đồng /m2 |
1.125.000 |
|
|
|
4 |
Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.846.000 |
5.097.000 |
|
|
|
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.666.000 |
4.905.000 |
|
|
|
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.487.000 |
4.726.000 |
|
|
|
|
4. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2 |
3.649.000 |
3.841.000 |
|
|
|
|
5. Cột BTCT hoặc gạch sàn - mái xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2 |
3.529.000 |
3.709.000 |
|
|
|
|
6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2 |
3.470.000 |
|
|
|
|
|
7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương |
đồng /m2 |
1.998.000 |
|
|
|
5 |
Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
5.384.000 |
5.671.000 |
|
|
|
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
5.264.000 |
5.540.000 |
|
|
|
|
3. Khung, sàn BTCT, mái lợp tôn; trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
5.145.000 |
5.420.000 |
|
|
B |
Khách sạn |
|
||||
|
6 |
Loại tiêu chuẩn 1 sao |
không phân biệt số tầng |
đồng /m2 |
5.549.000 |
5.839.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Loại tiêu chuẩn 2 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
6.262.000 |
6.588.000 |
|
|
|
|
6-10 tầng |
đồng /m2 |
7.038.000 |
7.406.000 |
|
|
8 |
Loại tiêu chuẩn 3 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
6.576.000 |
6.927.000 |
|
|
|
|
6-10 tầng |
đồng /m2 |
7.392.000 |
7.786.000 |
|
|
|
|
> 10 tầng |
đồng /m2 |
|
8.293.000 |
|
|
9 |
Loại tiêu chuẩn 4 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
7.253.000 |
7.628.000 |
|
|
|
|
6-10 tầng |
đồng /m2 |
8.153.000 |
8.573.000 |
|
|
|
|
> 10 tầng |
đồng /m2 |
|
9.131.000 |
|
|
10 |
Loại tiêu chuẩn 5 sao |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
7.761.000 |
8.172.000 |
|
|
|
|
6-10 tầng |
đồng /m2 |
8.723.000 |
9.185.000 |
|
|
|
|
> 10 tầng |
đồng /m2 |
|
9.782.000 |
|
|
C |
Công trình văn hóa, giáo dục |
|
||||
|
11 |
Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết kế nội thất tương tự nhà hát) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. 200-400 chỗ ngồi |
đồng /m2 |
4.888.000 |
5.144.000 |
|
|
|
|
2. >400-600 chỗ ngồi |
đồng /m2 |
5.219.000 |
5.500.000 |
|
|
|
|
3. >600-800 chỗ ngồi |
đồng /m2 |
5.659.000 |
5.952.000 |
|
|
|
|
4. >800-1.000 chỗ ngồi |
đồng /m2 |
6.282.000 |
6.612.000 |
|
|
E |
Trường học |
|
|
|
|
|
|
12 |
Trường học (các cấp) ≤ 5 tầng |
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2 |
6.409.000 |
6.750.000 |
|
|
|
|
2. Khung, sàn BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương. |
đồng /m2 |
5.982.000 |
6.323.000 |
|
|
13 |
Trường Đại học, Học viện, cao đẳng |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
|
7.445.000 |
|
|
|
|
> 5 tầng |
đồng /m2 |
|
8.759.000 |
|
|
14 |
Trường Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
|
6.651.000 |
|
|
|
|
> 5 tầng |
đồng /m2 |
|
7.650.000 |
|
|
E |
Bệnh viện, phòng khám bệnh |
|
|
|
||
|
15 |
Bệnh viện, phòng khám bệnh |
≤ 5 tầng |
đồng /m2 |
|
6.434.000 |
|
|
|
|
> 5 tầng |
đồng /m2 |
|
7.145.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
Trạm xăng |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bể bằng thép chứa xăng dầu và hệ thống đường ống dẫn |
1. Không có lớp bảo vệ ngoài |
đồng /m3 |
7.696.000 |
|
|
|
|
|
2. Có lớp bảo vệ ngoài |
đồng /m3 |
9.595.000 |
|
|
|
17 |
Nhà điều hành trạm xăng |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
5.256.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp tôn có trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương. |
đồng /m2 |
4.676.000 |
|
|
|
18 |
Mái của trạm xăng |
1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn |
đồng /m2 |
696.000 |
|
|
|
|
|
2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp tôn |
đồng /m2 |
696.000 |
|
|
|
H |
Công trình hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
||
|
19 |
Đường nội bộ sân bãi |
1. Mặt đường BT nhựa nóng |
đồng /m2 |
921.000 |
|
|
|
|
|
2. Mặt đường BT nhựa nguội |
đồng /m2 |
738.000 |
|
|
|
|
|
3. Mặt đường BT đá 1x2 hoặc bê tông sỏi |
đồng /m2 |
444.000 |
|
|
|
|
|
4. Đường đá dăm chèn đất |
đồng /m2 |
207.000 |
|
|
|
|
|
5. Đường cấp phối sỏi đỏ |
đồng /m2 |
177.000 |
|
|
|
|
|
6. Sân, vỉa hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi măng các loại |
đồng /m2 |
351.000 |
|
|
|
|
|
7. Sân lát gạch tàu |
đồng /m2 |
189.000 |
|
|
|
|
|
8. Sân lát đan |
đồng /m2 |
180.000 |
|
|
|
|
|
9. Sân bê tông đá 1x2 |
đồng /m2 |
250.000 |
|
|
|
|
|
10. Sân láng vữa xi măng dày 3cm |
đồng /m2 |
148.000 |
|
|
|
20 |
Đài nước |
1. Đài nước BTCT ≤ 100 m3 cao > 15 |
đồng /m3 |
17.979.000 |
|
|
|
|
|
2. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m |
đồng /m3 |
14.391.000 |
|
|
|
|
|
3. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao từ 5m -< 10m |
đồng /m3 |
10.790.000 |
|
|
|
|
|
4. Đài nước BTCT ≤ 100 m3, cao < 5m |
đồng /m3 |
8.089.000 |
|
|
|
|
|
5. Đài nước BTCT > 100 m3, cao > 15m |
đồng /m3 |
22.057.000 |
|
|
|
|
|
6. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 10m -≤ 15m |
đồng /m3 |
19.184.000 |
|
|
|
|
|
7. Đài nước BTCT > 100 m3, cao từ 5m -< 10m |
đồng /m3 |
16.681.000 |
|
|
|
|
|
8. Đài nước BTCT > 100 m3, cao < 5m |
đồng /m3 |
14.510.000 |
|
|
|
21 |
Hồ nước ngầm, bể tự hoại |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
0 |
|
|
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3 |
3.191.000 |
|
|
|
|
|
2. Dung tích > 50 m3 |
đồng /m3 |
3.733.000 |
|
|
|
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3 |
6.792.000 |
|
|
|
|
|
2. Dung tích > 50 m3 |
đồng /m3 |
7.732.000 |
|
|
|
|
|
3. Dung tích > 100 m3 |
đồng /m3 |
8.923.000 |
|
|
|
22 |
Hồ nước mái |
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3 |
3.363.000 |
|
|
|
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT: |
|
|
|
|
|
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3 |
đồng /m3 |
7.136.000 |
|
|
|
|
|
2. Dung tích > 50 m3 - 100 m3 |
đồng /m3 |
8.116.000 |
|
|
|
|
|
3. Dung tích > 100 m3 |
đồng /m3 |
9.373.000 |
|
|
|
K |
Một số kiến trúc, kết cấu khác |
|
||||
|
23 |
Nhà bảo vệ (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái BTCT có hoặc không dán ngói; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
5.324.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
4.905.000 |
|
|
|
|
|
3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn; tường gạch quét vôi; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
4.546.000 |
|
|
|
24 |
Nhà vệ sinh (riêng lẻ) |
1. Khung BTCT, mái BTCT; tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
6.341.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp gạch men; nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
5.922.000 |
|
|
|
|
|
3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
5.504.000 |
|
|
|
|
|
4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
5.264.000 |
|
|
|
|
|
5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic |
đồng /m2 |
5.085.000 |
|
|
|
|
|
6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng |
đồng /m2 |
1.196.000 |
|
|
|
25 |
Gác lửng |
1. Gác lửng đúc |
đồng /m2 |
2.991.000 |
|
|
|
|
|
2. Gác lửng đúc giả |
đồng /m2 |
1.795.000 |
|
|
|
|
|
3. Gác lửng ván |
đồng /m2 |
1.196.000 |
|
|
|
26 |
Mái che |
1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng |
đồng /m2 |
1.555.000 |
|
|
|
|
|
2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc fibro, nền láng xi măng |
đồng /m2 |
1.436.000 |
|
|
|
|
|
3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ gỗ, mái tôn, nền lát gạch tàu |
đồng /m2 |
1.316.000 |
|
|
|
|
|
4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái tôn, nền lát gạch tàu |
đồng /m2 |
790.000 |
|
|
|
|
|
5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp, mái lá, nền lát đan xi măng |
đồng /m2 |
778.000 |
|
|
|
27 |
Hồ bơi trên sân thượng |
1. Hồ bơi có mái che hoặc trong nhà |
đồng /m2 |
7.825.000 |
|
|
|
|
|
2. Hồ bơi không có mái che |
đồng /m2 |
5.863.000 |
|
|
|
28 |
Tường rào |
1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh |
đồng /m2 |
842.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 bánh |
đồng /m2 |
641.000 |
|
|
|
|
|
3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt |
đồng /m2 |
453.000 |
|
|
|
|
|
4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ |
đồng /m2 |
312.000 |
|
|
|
|
|
5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao 0,24m; trên rào kẽm gai |
đồng /m2 |
179.000 |
|
|
|
29 |
Trần nhà |
1. Trần nhà thạch cao, khung chìm |
đồng /m2 |
168.000 |
|
|
|
|
|
2. Trần nhà thạch cao, khung nổi |
đồng /m2 |
184.000 |
|
|
|
|
|
3. Trần nhà ván ép |
đồng /m2 |
184.000 |
|
|
|
|
|
4. Trần nhà ván gỗ (gỗ tự nhiên, gỗ MDF) |
đồng /m2 |
555.000 |
|
|
|
|
|
5. Trần nhà nhựa |
đồng /m2 |
132.000 |
|
|
|
L |
Một số dạng nhà ở, vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố |
|||||
|
30 |
Nhà phố trệt |
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2 |
5.384.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.965.000 |
|
|
|
|
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.546.000 |
|
|
|
|
|
4. Cột gạch; mái lợp ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại |
đồng /m2 |
3.769.000 |
|
|
|
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả |
đồng /m2 |
2.752.000 |
|
|
|
|
|
6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn + ván, lá; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, gỗ ván các loại |
đồng /m2 |
1.914.000 |
|
|
|
31 |
Nhà phố trệt |
1. Sàn gỗ trên rạch: không vách, không mái |
đồng /m2 |
1300000 |
|
|
|
|
|
2. Sàn tấm đan trên rạch: không vách, không mái |
đồng /m2 |
1700000 |
|
|
|
32 |
Nhà phố lầu |
1. Khung, sàn mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2 |
5.264.000 |
|
|
|
|
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có trần, tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.846.000 |
|
|
|
|
|
3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT, lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.367.000 |
|
|
|
|
|
4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan |
đồng /m2 |
3.529.000 |
|
|
|
|
|
5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng đan, gỗ ván |
đồng /m2 |
1.795.000 |
|
|
|
33 |
Các trường hợp Nhà phố lầu có tầng trệt và lối đi chung hoặc hẻm công cộng |
1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.546.000 |
|
|
|
|
|
2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại |
đồng /m2 |
4.128.000 |
|
|
|
|
|
3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại |
đồng /m2 |
3.171.000 |
|
|
|
|
|
4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ |
đồng /m2 |
1.615.000 |
|
|
|
34 |
Các công trình Giao thông thủy |
1. Cầu Cảng BTCT trên rạch |
đồng /m2 |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
2. Bờ kè BTCT trên rạch |
đồng /m2 |
4.000.000 |
|
|
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Xây dựng đất đai được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
-
Điều kiện hưởng trợ cấp lần đầu và trợ cấp chuyển vùng 2025
-
Thông tư 36/2019/TT-BGTVT
-
Thông tư 63/2019/TT-BTC về Chế độ thu nộp quản lý sử dụng phí bảo đảm hàng hải
-
Hướng dẫn công tác thi đua khen thưởng ngành giáo dục
-
Quy định về nghỉ hưu trước tuổi khi bị suy giảm khả năng lao động
-
Quyết định 399/QĐ-VKSTC 2019
-
Thông tư 08/2019/TT-BNNPTNT
-
Hướng dẫn 32/HD-VKSTC 2019
-
Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Bảng giá công trình vật kiến trúc xây dựng của TP Hồ Chí Minh 2019
213 KB 19/09/2019 9:14:00 SATheo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở tải nhiều
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Luật xây dựng 2025 số 50/2014/QH13
-
Luật đấu thầu 2013 số 43/2013/QH13
-
Nghị định 15/2013/NĐ-CP về quản lý chất lượng công trình
-
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
-
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật đất đai 2013
-
Nghị định 102/2014/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai
-
Nghị định 37/2015/NĐ-CP quy định chi tiết về hợp đồng xây dựng
-
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
-
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác