Mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
Mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất là gì? Mẫu bảng tổng hợp kế hoạch sử dụng đất gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
1. Định nghĩa mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất là gì?
Mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất là mẫu bảng tổng hợp được lập ra để ghi chép về việc tổng hợp kế hoạch sử dụng đất. Mẫu nêu rõ nội dung tổng hợp, kế hoạch sử dụng đất...
2. Mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 20..- 20...
Tên chủ rừng: ..............................................
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | LOẠI ĐẤT | Mã | Hiện trạng tổng diện tích đất của chủ rừng năm 201... | Tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất 5 năm của chủ rừng giai đoạn 201..-202.. | |||||
Giai đoạn 201...- 202.. | Ghi chú | ||||||||
Năm .... | Năm .... | Năm .... | Năm .... | Năm .... | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
I | Tổng diện tích đất của chủ rừng quản lý | ||||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | |||||||
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | |||||||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | CHN | |||||||
1.1.1.1 | Đất trồng lúa | LUA | |||||||
1.1.1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | |||||||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | |||||||
1.2 | Đất lâm nghiệp | LNP | |||||||
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | |||||||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | |||||||
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | |||||||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | |||||||
1.4 | Đất làm muối | LMU | |||||||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | NKH | |||||||
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | |||||||
2.1 | Đất ở | OCT | |||||||
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | |||||||
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | |||||||
2.2 | Đất chuyên dùng | CDG | |||||||
2.2.1 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | |||||||
2.2.2 | Đất quốc phòng | CQP | |||||||
2.2.3 | Đất an ninh | CAN | |||||||
2.2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | |||||||
2.2.5 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | |||||||
2.2.6 | Đất có mục đích công cộng | CCC | |||||||
2.3 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | |||||||
2.4 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | |||||||
2.5 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | |||||||
2.6 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | |||||||
2.7 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | |||||||
2.8 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | |||||||
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | |||||||
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | |||||||
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | |||||||
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | |||||||
II | Đất có mặt nước ven biển (quan sát) | MVB | |||||||
1 | Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | |||||||
2 | Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | |||||||
3 | Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK |
...,ngày ... tháng .... năm... |
Mẫu tổng hợp kế hoạch sử dụng đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: