Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công
Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công
144,1 KB 09/12/2019 9:59:00 SATải file định dạng .DOC
96,1 KB 09/12/2019 10:07:03 SA
Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công là gì? Mẫu bảng tình hình gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công
1. Định nghĩa mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công là gì?
Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công là mẫu bảng được lập ra để ghi chép về việc thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công. Mẫu nêu rõ nội dung danh mục sản phẩm, dịch vụ công... Mẫu được ban hành theo Thông tư 17/2019/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
2. Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công
Bộ/ngành/địa phương (cơ quan duyệt giá) …........... | Biểu mẫu số 01 |
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRONG GIÁ, ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG
NĂM …………….
(Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06 tháng 11 năm 2019 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội)
Stt | Danh mục sản phẩm, dịch vụ công | Tên đơn vị trúng thầu hoặc được đặt hàng, giao nhiệm vụ thực hiện | Loại lao động | MLth | Hcb | Hpc | Hđc | TLcb | CĐăc | CĐk | BH | Vùng áp dụng | Ghi chú |
1 | Sản phẩm A | Công ty A | - Lao động trực tiếp | ||||||||||
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | |||||||||||||
- Lao động quản lý doanh nghiệp | |||||||||||||
2 | Dịch vụ B | Công ty B | - Lao động trực tiếp | ||||||||||
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | |||||||||||||
- Lao động quản lý doanh nghiệp | |||||||||||||
3 | ………. | ……….. | - Lao động trực tiếp | ||||||||||
- Lao động chuyên môn, nghiệp vụ, thừa hành, phục vụ | |||||||||||||
- Lao động quản lý doanh nghiệp |
Ghi chú:
(1) MLth, Hcb Hpc, Hđc, TLcb, CĐăc, CĐk, BH là số bình quân gia quyền theo từng loại lao động được xác định trên cơ sở quy định tại Điều 4, Điều 5 và Điều 7 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH.
(2) Vùng áp dụng: địa bàn thuộc vùng I, II, III, IV được thực hiện theo địa bàn áp dụng mức lương tối thiểu vùng do Chính phủ quy định theo từng thời kỳ. Trường hợp sản phẩm, dịch vụ công do công ty thực hiện ở nhiều địa bàn thì ghi theo vùng chủ yếu (ví dụ: Sản phẩm A có Vùng áp dụng là II).
((3) Tên sản phẩm, dịch vụ công ích ghi theo danh mục tại Phụ lục II, dịch vụ sự nghiệp công ghi theo danh mục tại Biểu 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
………, ngày….tháng….năm…. | ………, ngày….tháng….năm…. |
Mẫu tình hình thực hiện chi phí tiền lương, chi phí nhân công
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến