Mẫu số 18.KT: Biên bản kiểm tra

Mẫu biên bản kiểm tra

Mẫu số 18.KT: Biên bản kiểm tra là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra tàu cá. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Biên bản kiểm tra tàu cá

TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……..

BIÊN BẢN KIỂM TRA

1. Biên bản kiểm tra số:…………..

2. Quốc gia cảng: ……………………………………

3. Cơ quan tiến hành kiểm tra

4. Họ tên trưởng đoàn kiểm tra

Số hiệu

5. Cảng nơi tiến hành kiểm tra

6. Thời gian bắt đầu kiểm tra

Năm

Tháng

Ngày

Giờ

7. Thời gian kết thúc kiểm tra

Năm

Tháng

Ngày

Giờ

8. Có nhận được thông báo trước đó hay không

Không

9. Mục đích

Chuyển cá lên bờ

Chuyển tàu

Chế biến

Khác (nêu rõ)

10. Tên cảng, Quốc gia và ngày cập cảng liền trước đó

Năm

Tháng

Ngày

11. Tên tàu

12. Quốc gia mà tàu treo cờ

13. Loại tàu

14. Hô hiệu quốc tế

15. Chứng nhận đăng kiểm số

16. Số hiệu tàu IMO1 (nếu có)

17. Số hiệu bên ngoài (nếu có)

18. Cảng đăng kiểm

19. (Các) chủ tàu

20. Người được hưởng lợi từ tàu (nếu xác định được, nhưng không phải là chủ tàu)

21. Người điều khiển tàu (nếu không phải là chủ tàu)

22. Họ tên và quốc tịch thuyền trưởng

23. Họ tên và quốc tịch người chỉ huy khai thác

24. Đại diện tàu

25. VMS2

Không có

Có: Quốc gia

Có: RFMO

Loại:

26. Địa vị pháp lý trong các khu vực RFMO3 nơi việc khai thác hoặc các hoạt động liên quan đến khai thác đã diễn ra, trong đó có danh mục tàu IUU

Số hiệu

RFMO

Địa vị pháp lý của quốc gia mà tàu mang cờ

Tàu thuộc danh lục tàu được cấp phép

Tàu thuộc danh lục tàu IUU

27. Các giấy phép khai thác được cấp

Số

Cơ quan cấp

Có giá trị đến

(Các) khu vực được phép khai thác

Đối tượng khai thác

Ngư cụ

28. Các giấy phép chuyển tàu có liên quan

Số

Cơ quan cấp

Có giá trị đến

Số

Cơ quan cấp

Có giá trị đến

29. Thông tin về việc chuyển tàu liên quan đến tàu viện trợ

Ngày

Địa điểm

Tên

Quốc gia mà tàu treo cờ

Mã số

Đối tượng khai thác

Hình thức sản phẩm

(Các) khu vực đánh bắt

Khối lượng

30. Đánh giá về khối lượng khai thác được bốc dỡ

Đối tượng khai thác

Hình thức sản phẩm

(Các) khu vực đánh bắt

Khối lượng khai báo

Khối lượng bốc dỡ

Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có)

31. Lượng đánh bắt được giữ lại trên tàu

Đối tượng khai thác

Hình thức sản phẩm

(Các) khu vực đánh bắt

Khối lượng khai báo

Khối lượng được giữ lại trên tàu

Chênh lệch giữa khối lượng khai báo và khối lượng đã xác định (nếu có)

32. Việc khám xét sổ ghi chép và các tài liệu khác

Không

Nhận xét

33. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về việc lưu trữ tài liệu liên quan đến khai thác

Không

Nhận xét

34. Việc tuân thủ chính sách hiện hành về thông tin thương mại

Không

Nhận xét

35. Loại ngư cụ đã sử dụng

36. Đã tiến hành khám xét ngư cụ theo mục (e) Phụ lục B

Không

Nhận xét

37. Những phát hiện của kiểm tra viên

38. Những vi phạm rõ ràng đối với các văn bản quy phạm pháp luật đã phát hiện được:

39. Ý kiến của thuyền trưởng

40. Hành động được thực hiện

41. Chữ ký thuyền trưởng

42. Chữ ký kiểm tra viên

Biên bản được lập thành …..bên....giữ ....bản, bên....giữ...bản, có giá trị pháp lý như nhau...

CHỦ TÀU/THUYỀN TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

……….., ngày....tháng...năm....
NGƯỜI KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)

__________________________

1 Tổ chức Hàng hải quốc tế

2 Hệ thống giám sát tàu thuyền.

3 Tổ chức Quản lý nghề cá khu vực.

Mẫu số 18.KT: Biên bản kiểm tra

Mẫu số 18.KT: Biên bản kiểm tra

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 116
0 Bình luận
Sắp xếp theo