Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện
Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện
185,3 KB 05/03/2020 9:03:00 SATải file định dạng .DOC
183 KB 05/03/2020 9:10:10 SA
Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện là gì? Mẫu số liệu thống kê gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu bảng số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện
1. Định nghĩa mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện là gì?
Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện là mẫu bảng số liệu được lập ra để thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật của cấp huyện. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê... Mẫu được ban hành theo Quyết định 03/QĐ-UBQGNKT của Ủy ban Quốc gia người khuyết tật Việt Nam.
2. Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện
UBND HUYỆN: ………. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
…….., ngày ….. tháng…..năm …… |
SỐ LIỆU THỐNG KÊ VỀ NGƯỜI KHUYẾT TẬT VÀ TÌNH HÌNH TRỢ GIÚP NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM………
KỲ BÁO CÁO: TỪ 01/01 ĐẾN 31/12
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Số liệu | |
A | Chỉ số chung | Nữ | Tổng số | |
1 | Tổng dân số | Người | ||
2 | Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật | Hộ | ||
3 | Tổng số hộ có thành viên là người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo | Hộ | ||
4 | Tổng số người khuyết tật (bao gồm cả người khuyết tật thuộc thương bệnh binh, nạn nhân chất độc hóa học,...) | Người | ||
4.1 | Số người khuyết tật thuộc diện hộ nghèo | Người | ||
4.2 | Số người khuyết tật đã được cấp Giấy xác nhận khuyết tật | Người | ||
Trong đó, theo dạng tật | ||||
4.3 | Số người khuyết tật vận động | Người | ||
4.4 | Số người khuyết tật nghe và nói | Người | ||
4.5 | Số người khuyết tật nhìn | Người | ||
4.6 | Số người khuyết tật thần kinh, tâm thần | Người | ||
4.7 | Số người khuyết tật trí tuệ | Người | ||
4.8 | Số người khuyết tật dạng khuyết tật khác | Người | ||
Trong đó, theo mức độ khuyết tật | ||||
4.9 | Số người khuyết tật đặc biệt nặng | Người | ||
4.10 | Số người khuyết tật nặng | Người | ||
4.11 | Số người khuyết tật nhẹ | Người | ||
Trong đó, theo nhóm tuổi | ||||
4.12 | Số trẻ em khuyết tật từ 0 đến dưới 6 tuổi | Người | ||
4.13 | Số trẻ em khuyết tật từ 6 tuổi đến dưới 16 tuổi | Người | ||
4.14 | Số người khuyết tật từ 16 tuổi đến dưới 60 tuổi | Người | ||
4.15 | Số người khuyết tật từ 60 tuổi trở lên | Người | ||
B | Chỉ số theo lĩnh vực/ngành | |||
B1 | Dạy nghề, việc làm và bảo trợ xã hội | |||
5 | Số người khuyết tật được trợ cấp xã hội hàng tháng ở cộng đồng | Người | ||
6 | Số hộ (người) được trợ cấp chăm sóc người khuyết tật | Người | ||
7 | Số người khuyết tật được cấp thẻ bảo hiểm y tế | Người | ||
B2 | Giảm thiểu rủi ro thiên tai và hỗ trợ sinh kế | |||
8 | Số xã có đại diện người khuyết tật là thành viên Ban chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn hoặc các nhóm hỗ trợ | Xã | ||
9 | Số xã có thực hiện hỗ trợ sinh kế cho người khuyết tật và gia đình có người khuyết tật | Xã | ||
10 | Số người khuyết tật được hỗ trợ sinh kế trong năm báo cáo | Người | ||
B3 | Y tế - Chăm sóc sức khỏe, PHCN | |||
11 | Số xã triển khai chương trình phục hồi chức năng dựa vào cộng đồng | Xã | ||
12 | Số xã có phân công nhân viên y tế chuyên trách PHCN | Xã | ||
13 | Số lượt người khuyết tật được hướng dẫn PHCNDVCĐ | Người | ||
14 | Số người khuyết tật được lập hồ sơ theo dõi sức khỏe tại nơi cư trú | Người | ||
B4 | Giáo dục - Đào tạo | |||
15 | Số trẻ khuyết tật đi nhà trẻ, mẫu giáo | Người | ||
16 | Số trẻ khuyết tật học tiểu học (cấp 1) | Người | ||
17 | Số trẻ khuyết tật học trung học cơ sở (cấp 2) | Người | ||
B5 | Tiếp cận công trình xây dựng * | |||
18 | Trụ sở UBND huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | Có/không | ||
19 | Số cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | Cơ sở | ||
19.1 | Tỷ lệ cơ sở khám chữa bệnh tuyến huyện đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | % | ||
20 | Số cơ sở giáo dục phổ thông** đảm bảo tiếp cận của người khuyết tật | Cơ sở | ||
20.1 | Tỷ lệ cơ sở giáo dục phổ thông đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | % | ||
21 | Số xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | Xã | ||
21.1 | Tỷ lệ xã có trụ sở UBND đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | % | ||
22 | Số xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận đối với người khuyết tật | Xã | ||
22.1 | Tỷ lệ xã có trạm y tế đảm bảo tiếp cận với người khuyết tật | % | ||
B7 | Tư pháp | |||
23 | Số xã thành lập câu lạc bộ trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật | Xã | ||
B6 | Phát triển tổ chức của/vì người khuyết tật | |||
24 | Huyện có thành lập Hội người khuyết tật | Có/không | ||
25 | Huyện có thành lập Hội người mù | Có/không | ||
26 | Huyện có thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | Có/không | ||
27 | Huyện có thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin | Có/không | ||
28 | Số xã thành lập Hội người khuyết tật | Xã | ||
29 | Số xã thành lập Hội người mù | Xã | ||
30 | Số xã thành lập Hội bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi | Xã | ||
31 | Số xã thành lập Hội nạn nhân chất độc da cam/ Dioxin | Xã |
Ghi chú:
- Không điền dữ liệu vào các ô: |
- *: Đảm bảo tiếp cận: Một địa điểm đảm bảo tiếp cận là địa điểm đảm bảo QCVN 10:2014/BXD có hiệu lực ngày 01/7/2015.
-* *: Cơ sở giáo dục phổ thông: trường tiểu học, trường Trung học cơ sở và trường Trung học phổ thông (bao gồm cả trường công lập, dân lập và hình thức khác)
NGƯỜI LẬP BIỂU | THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ |
Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp huyện
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu số C03-Q: Hợp đồng tiền gửi
Mẫu thông báo kết quả kiểm tra của Bộ Công an
Mẫu báo cáo định kỳ tổng hợp công tác thẩm định dự án và thiết kế của bộ
Mẫu báo cáo tiếp nhận vùng địa chỉ IP hoặc số hiệu mạng từ tổ chức quốc tế dành cho tổ chức
Mẫu đơn xin cấp nhà ở
Mẫu bảng kê mua gom hàng nhập khẩu cư dân biên giới
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến