Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước

Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước là gì? Mẫu bảng đối chiếu gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

1. Định nghĩa mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước là gì?

Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước là mẫu bảng được lập ra để ghi chép về việc đối chiếu với kho bạc nhà nước số nộp ngân sách nhà nước. Mẫu nêu rõ nội dung đối chiếu, số thu ngân sách, số nộp...

2. Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước

TỔNG CỤC HẢI QUAN
CỤC HẢI QUAN…………
CHI CỤC ………………….

Mẫu số: 10/ĐCKB
(Ban hành kèm theo Thông tư số 112/2018/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã loại: …………

BẢNG ĐỐI CHIẾU VỚI KHO BẠC NHÀ NƯỚC SỐ THUẾ NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Tháng ... năm ...

Đơn vị: đồng

STT

Nội dung

Mục/Tiểu mục

Số thu NSNN của cơ quan hải quan

Chênh lệch so với KBNN (Số liệu do KBNN ghi, tăng ghi (+) giảm ghi (-)

Ghi chú

Số thu trong tháng

Lũy kế từ đầu năm

Số thu trong tháng

Lũy kế từ đầu năm

A

B

C

1

2

3

4

5

1

Thuế xuất khẩu

1851

2

Thuế nhập khẩu

1901

3

Thuế GTGT

1702

4

Thuế TTĐB

1751

5

Thuế BVMT

2021

6

Thuế chống bán phá giá

1951

7

Thuế chống trợ cấp

1952

8

Thuế chống phân biệt đối xử

1953

9

Thuế tự vệ

1954

10

Thuế phòng vệ khác

1999

11

Tiền chậm nộp thuế

4900

Các khoản thu khác của ngành Hải quan

4905

Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu

4935

Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu

4936

Tiền chậm nộp thuế GTGT

4928

Tiền chậm nộp thuế TTĐB

4932

Tiền chậm nộp thuế BVMT

4937

Tiền chậm nộp khác

4945

12

Phạt vi phạm hành chính

4253,4265 4275,4299

13

Tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính

4273

14

Bán hàng tịch thu

4300

15

Thu từ bán tài sản tồn đọng

3450

16

Lệ phí hàng hóa phương tiện quá cảnh

3002

17

Phí hải quan

2663

Tổng cộng

Ngày…. tháng… năm…
XÁC NHẬN CỦA KHO BẠC ĐỊA PHƯƠNG


NGƯỜI LẬP
(Ký, họ tên)


PHỤ TRÁCH KẾ TOÁN
(Ký, họ tên)

Ngày... tháng...năm...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Kế toán

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên, đóng dấu)

(Ghi chú: Cột C (Tiểu mục) có thể thay đổi, được cập nhật theo văn bản quy định mới nhất.)

Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước

Mẫu số 10/ĐCKB: Bảng đối chiếu với kho bạc Nhà nước số nộp ngân sách nhà nước

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 515
0 Bình luận
Sắp xếp theo