Mẫu đề nghị cấp giấy phép cites
Mẫu đề nghị về việc cấp giấy phép cites
Mẫu đề nghị cấp giấy phép cites là mẫu giấy đề nghị được lập ra để đề nghị về việc cấp giấy phép cites. Mẫu được ban hành theo Nghị định 06/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Đề nghị cấp giấy phép cites
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP CITES/ SAMPLE REQUEST FOR CITES PERMIT
Kính gửi: …………………………………………….
1. Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép/Name of requesting organization, individual:
- Tổ chức: Tên đầy đủ bằng tiếng Việt và tên giao dịch bằng tiếng Anh (nếu có)/Organization: Fullname of the organization in Vietnamese and transaction name in English (if any):
- Cá nhân: Họ, tên ghi trong CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/Individual: Fullname as appeared in ID/Passport:
- Số CMND/căn cước công dân/Hộ chiếu/ID/Passport:……..Ngày cấp/date:…..Nơi cấp/place:
2. Địa chỉ, điện thoại/Address, cellphone/telephone number:
- Tổ chức: Địa chỉ trụ sở, số, ngày đăng ký kinh doanh, số điện thoại liên hệ/Organization: Address of head office, Business registration number, date of issue and cellphone/telephone number:
- Cá nhân: Địa chỉ thường trú, điện thoại/Individual: Permanent Address, cellphone/telephone number:
3. Nội dung đề nghị/Request:
4. Tên loài/(Name of species)
- Tên khoa học (tên La tinh)/Scientific name (Latin name):
- Tên thông thường (tiếng Anh, tiếng Việt)/Common name (English, Vietnamese):
- Số lượng (bằng chữ: …)/Quantity (in words: ……):
- Đơn vị (con, kg, mảnh, chiếc …)/unit (individual, kg, piece ...):
- Mục đích của việc đề nghị cấp giấy phép, chứng chỉ CITES:/Purpose of requesting for CITES permit:
5. Nguồn gốc mẫu vật/Origin of specimens:
6. Mô tả chi tiết (kích cỡ, tình trạng, loại sản phẩm...)/Detailed description (size, status, type of products ...):
7. Tên và địa chỉ của tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu bằng tiếng Việt và tiếng Anh (nếu có)/Name and address of exporting and importing organization, individual in Vietnamese and in English (if any):
8. Thời gian dự kiến xuất, nhập khẩu/Expected exporting, importing time:
9. Cửa khẩu xuất, nhập khẩu (nêu rõ tên cửa khẩu, nước)/Export, import border gate (specify border gate’s name and country):
10. Chứng từ gửi kèm/Attached documents:
Địa điểm/place ... Ngày/date ... tháng/month ... năm/year ... |
Mẫu đề nghị cấp giấy phép cites
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
Mẫu phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB Phương án nuôi động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB
Mẫu phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIA Phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIA
Mẫu phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA Phương án trồng thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IA
- Chia sẻ bởi:
- Ngày: