Mẫu biên bản kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra
Mẫu biên bản về việc kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra
Mẫu biên bản kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra là mẫu biên bản được lập ra để ghi chép về việc kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra. Mẫu được ban hành theo Thông tư 18/2019/TT-BGTVT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu biên bản kiểm tra đánh giá mặt bằng đơn vị, xưởng kiểm định, trang thiết bị
- Mẫu bản đối chiếu quy định cơ sở vật chất theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Biên bản về việc kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Thiết bị, dụng cụ kiểm tra
Được sự ủy quyền và phân công nhiệm vụ của Ông Trưởng đoàn đánh giá, hôm nay, ngày .... tháng….năm…; tại đơn vị đăng kiểm xe cơ giới…………, chúng tôi gồm:
1. Ông:………………………………………………………….., Phòng Kiểm định xe cơ giới.
2. Ông:……………………………………………………….,Lãnh đạo đơn vị đăng kiểm xe cơ giới.
Đã tiến hành kiểm tra, đánh giá về thiết bị kiểm tra, dụng cụ kiểm tra của dây chuyền số: …………
1) Thiết bị đo độ trượt ngang của bánh xe: | Đạt | Không đạt | |
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | |
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | |
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | |||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | |
Kết luận: | □ | □ |
2) Thiết bị cân khối lượng: | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | ||||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | ||
Kết luận: | □ | □ |
3) Thiết bị kiểm tra phanh (kết hợp cảm biến cân khối lượng): | Đạt | Không đạt | |
Nhãn hiệu, số loại | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | |
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | |
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | |||
Thông số chuẩn cân(1) | Thông số kiểm tra cân | Hạn kiểm tra | |
Thông số chuẩn phanh(1) | Thông số kiểm tra phanh | ||
Kết luận: | □ | □ |
4) Thiết bị phân tích khí xả: | Đạt | Không đạt | |
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | |
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | |
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | |||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | |
Kết luận: | □ | □ |
5) Thiết bị đo độ khói: | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | ||
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | ||||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | ||
Kết luận: | □ | □ |
6) Thiết bị đo độ ồn: | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | ||
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | ||||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | ||
Kết luận: | □ | □ |
7) Thiết bị kiểm tra đèn chiếu sáng phía trước: | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng, truyền số liệu | □ | □ | ||
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | ||||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | ||
Kết luận: | □ | □ |
8) Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm: | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tình trạng hoạt động | □ | □ | ||
Kết luận: | □ | □ |
9) Thiết bị nâng (cầu nâng) xe cơ giới/ hầm kiểm tra: | Đạt | Không đạt |
Tình trạng hoạt động (đối với thiết bị nâng) | □ | □ |
Kết luận: | □ | □ |
10) Thiết bị gia tải động cơ (đối với trường hợp thực hiện quy trình kiểm tra khí thải của xe cơ giới bằng phương pháp có gia tải) | Đạt | Không đạt | ||
Nhãn hiệu, số loại: | Số thiết bị: | Năm sản xuất: | ||
Tình trạng hoạt động và khả năng nối mạng truyền số liệu | □ | □ | ||
Tính chính xác, hiệu chuẩn thiết bị: | ||||
Thông số chuẩn(1) | Thông số kiểm tra | Hạn kiểm tra | ||
Kết luận: | □ | □ | ||
Đạt | Không đạt | |||
11) Dụng cụ kiểm tra áp suất hơi lốp: | □ | □ | ||
12) Đèn soi: | □ | □ | ||
13) Búa chuyên dùng kiểm tra: | □ | □ | ||
14) Kích trên hầm kiểm tra (nếu có hầm kiểm tra): | □ | □ |
15) Điều kiện đo, tình trạng lắp đặt của các thiết bị:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
16) Yêu cầu sửa chữa khắc phục những vấn đề sau:
...............................................................................................................
................................................................................................................
................................................................................................................
17) Kết luận:
R | Thiết bị kiểm tra, dụng cụ kiểm tra đảm bảo điều kiện/duy trì điều kiện hoạt động dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
□ | Thiết bị kiểm tra, dụng cụ kiểm tra không đảm bảo điều kiện/duy trì điều kiện hoạt dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
Biên bản đã được thông qua và lập thành 02 bản, 01 bản lưu tại đơn vị đăng kiểm, 01 bản gửi về Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Đơn vị đăng kiểm/Tổ chức | Người kiểm tra |
Ghi chú:(1):Ghi giá trị của nhà sản xuất quy định.
Mẫu biên bản kiểm tra, đánh giá thiết bị, dụng cụ kiểm tra
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến