Mẫu bảng kê lâm sản
Mẫu bảng kê lâm sản mới nhất
Mẫu bảng kê lâm sản là biểu mẫu bảng kê áp dụng đối với lâm sản là gỗ xẻ hoặc gỗ tròn. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu bảng kê lâm sản theo thông tư 27, mời các bạn cùng tham khảo.
Mẫu số 01. Bảng kê lâm sản (áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Tờ số: ……../Tổng số tờ …....
BẢNG KÊ LÂM SẢN
(Áp dụng đối với gỗ tròn, gỗ xẻ)(1)
Số: ……/… (2)
Thông tin chung:
Tên chủ lâm sản: ..............................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh/mã số doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp)............................
Địa chỉ ..............................................................................................................................
Số điện thoại liên hệ: ........................................................................................................
Nguồn gốc lâm sản(3): ......................................................................................................
Số hóa đơn kèm theo (nếu có): ……………; ngày... tháng…..năm……;
Phương tiện vận chuyển (nếu có…………. biển số/số hiệu phương tiện:………..;
Thời gian vận chuyển: …… ngày; từ ngày ....tháng…..năm .... đến ngày ....tháng....năm....
Vận chuyển từ:………………………đến: ....................................................................
TT | Số hiệu, nhãn đánh dấu (4) | Tên gỗ | Số lượng | Kính thước | Khối lượng (m3) /trọng lượng (kg) | Ghi chú(5) | |||
Tên phổ thông | Tên khoa học (đối với gỗ nhập khẩu) | Dài (m) | Rộng (cm) | Đường kính/ chiều dày (cm) | |||||
A | B | C | D | E | F | G | H | I | J |
01 | |||||||||
02 | |||||||||
... | |||||||||
Cộng |
Tổng số lượng và khối lượng hoặc trọng lượng đối với từng loài lâm sản có trong bảng kê:……
……………………………………………………………………………………………………………….
…….Ngày……tháng……năm 20….. | ……..Ngày...... tháng……năm 20….. |
Ghi chú:
(1) Áp dụng với cả gỗ dạng cây;
(2) Chủ lâm sản ghi số thứ tự theo số bảng kê lâm sản đã lập trong năm; Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã lập;
(3) Ghi rõ nguồn gốc từ rừng tự nhiên, từ rừng trồng, vườn nhà, cây trồng phân tán hoặc từ nhập khẩu, sau xử lý tịch thu, có bản sao hồ sơ nguồn gốc lâm sản của chủ lâm sản bán theo quy định tại Thông tư này;
(4) Đối với gỗ quy định tại điểm g khoản 1 Điều 4 Thông tư này thì ghi chi tiết số hiệu từng lóng, hộp, thanh, tấm; trường hợp gỗ cùng loài, cùng kích thước có thể ghi chung một số hiệu; trường hợp gỗ được dán nhãn đánh dấu thì ghi số hiệu nhãn;
(5) Trường hợp gỗ bị trừ khối lượng do rỗng ruột, mục, khuyết tật thì ghi vào cột này;
(6) Chỉ xác nhận đối với lâm sản quy định tại Điều 6 Thông tư này;
(7) Cơ quan xác nhận ghi rõ hai số cuối của năm xác nhận và số thứ tự bảng kê đã xác nhận trong năm. Ví dụ 18/001: 18 là năm 2018; 001 là số thứ tự bảng kê đã xác nhận.
Tham khảo thêm
Bản cam kết 2024 mới nhất
Mẫu báo cáo sự cố y khoa 2024
Giấy chứng nhận hoàn thành chương trình đào tạo bổ sung
Đáp án cuộc thi An toàn giao thông cho nụ cười ngày mai học sinh (đủ 2 cấp) 2024
Mẫu tìm hiểu và phân tích sự cố y tế
Đơn xin nghỉ thai sản mới nhất 2024
Tờ trình đề nghị khen thưởng tập thể
Tờ trình thẩm định phê duyệt quy hoạch di tích
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Mẫu số 101/HS: Yêu cầu đề nghị gia hạn thời gian điều tra
Mẫu quyết định công nhận hội đồng quản trị trường học
Mẫu đơn tố cáo nặc danh có nội dung rõ ràng
Hồ sơ quản lý phòng cháy chữa cháy năm 2024 mới nhất
Mẫu giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
Mẫu công văn công nhận và cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến