Kế hoạch dạy học lớp 3 năm học 2021-2022
Kế hoạch giáo dục lớp 3 năm 2021-2022 mới nhất gồm các môn học: Toán, Tiếng Việt, Thủ công, Tự nhiên xã hội, Thể dục, Đạo đức, Kĩ thuật để các thầy cô tham khảo lên kế hoạch điều chỉnh giảng dạy cho phù hợp.
Kế hoạch giáo dục lớp 3
- 1. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tiếng Việt
- 2. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Toán
- 3. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Thể dục
- 4. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội
- 5. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Thủ công
- 6. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Đạo đức
- 7. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Âm nhạc
- 8. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Mĩ thuật
1. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tiếng Việt
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Măng non Măng non | TĐ-KC | Cậu bé thông minh | 1+2 | ||
Tập đọc | Hai bàn tay em | 3 | ||||
Chính tả | (N-V) Cậu bé thông minh | 1 | ||||
Chính tả | (N-V) Chơi chuyền | 2 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ sự vật. So sánh | 1 | Không yêu cầu nêu lí do vì sao thích hình ảnh so sánh (bài tập 3) | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa A | 1 | ||||
TLV | Nói về ĐTNTPHCM. Điền vào giấy tờ in sẵn. | 1 | GV có thể nói một số thông tin về Đội TNTPHCM cho HS biết (bài tập 1) | |||
2 | TĐ-KC | Ai có lỗi | 4+5 | |||
Tập đọc | Cô giáo tí hon | 6 | ||||
Chính tả | (N-V) Ai có lỗi | 3 | ||||
Chính tả | (N-V) Cô giáo tí hon | 4 | ||||
LTVC | TN về thiếu nhi. Ôn tập câu Ai…. | 2 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa Ă, Â | 2 | ||||
TLV | Viết đơn | 2 | ||||
3 | Mái ấm | TĐ-KC | Chiếc áo len | 7+8 | ||
Tập đọc | Quạt cho bà ngủ | 9 | ||||
Chính tả | (N-V) Chiếc áo len | 5 | ||||
Chính tả | (N-V) Chị em | 6 | ||||
LTVC | So sánh. Dấu chấm | 3 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa B | 3 | ||||
TLV | Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ… | 3 | ||||
4 | TĐ-KC | Người mẹ | 10+11 | |||
Tập đọc | Ông ngoại | 12 | ||||
Chính tả | (N-V) Người mẹ | 7 | ||||
Chính tả | (N-V) Ông ngoại | 8 | ||||
LTVC | TN về gia đình. Ôn tập câu Ai... | 4 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa C | 4 | ||||
TLV | Nghe kể. Dại gì không đổi | 4 | Không yêu cầu làm bài tập 2 | |||
5 | Tới trường | TĐ-KC | Người lính dũng cảm | 13+14 | ||
Tập đọc | Cuộc họp của chữ viết | 15 | ||||
Chính tả | (N-V) Người lính dũng cảm | 9 | ||||
Chính tả | (N-V) Mùa thu của em | 10 | ||||
LTVC | So sánh | 5 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa C (tiếp) | 5 | ||||
TLV | Tập tổ chức cuộc họp ( Trang 45) | 5 | Không dạy (Thay thế: Giới thiệu về gia đình) | |||
6 | TĐ-KC | Bài tập làm văn | 16+17 | |||
Tập đọc | Nhớ lại buổi đầu đi học | 18 | ||||
Chính tả | (N-V) Bài tập làm văn | 11 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhớ lại buổi đầu đi học | 12 | ||||
LTVC | TN về trường học. Dấu phẩy | 6 | ||||
7 | Cộng đồng Cộng đồng | Tập viết | Ôn chữ hoa D, Đ | 6 | ||
TLV | Kể lại buổi đầu đi học | 6 | ||||
TĐ-KC | Trận bóng dưới lòng đường | 19+20 | ||||
Tập đọc | Bận | 21 | ||||
Chính tả | (N-V) Trận bóng dưới lòng đường | 13 | ||||
Chính tả | (N-V) Bận | 14 | ||||
LTVC | Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái | 7 | Không yêu cầu làm bài tập 3. | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa E, Ê | 7 | ||||
TLV | Nghe- kể. Không nỡ nhìn Tập tổ chức cuộc họp. | 7 | Không yêu cầu làm bài tập 2. | |||
8 | TĐ-KC | Các em nhỏ và cụ già | 22+23 | |||
Tập đọc | Tiếng ru | 24 | ||||
Chính tả | (N- V) Các em nhỏ và cụ già | 15 | ||||
Chính tả | (N- V) Tiếng ru | 16 | ||||
LTVC | TN về cộng đồng. Ôn ..Ai là gì ? | 8 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G | 8 | ||||
TLV | Kể về người hàng xóm | 8 | ||||
9 | Ôn tập giữa học kì I | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 25+26 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 27 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 17 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 18 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 9 | ||||
Tập viết | Kiểm tra giữa kì I( KT đọc) | 9 | ||||
TLV | Kiểm tra giữa kì I( KT viết) | 9 | ||||
10 | Quê hương Quê hương | TĐ-KC | Giọng quê hương | 28+29 | ||
Tập đọc | Thư gửi bà | 30 | ||||
Chính tả | (N-V) Quê hương ruột thịt | 19 | ||||
Chính tả | (N-V) Quê hương | 20 | ||||
LTVC | So sánh. Dấu chấm | 10 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G | 10 | ||||
TLV | Tập viết thư và phong bì thư | 10 | ||||
11 | TĐ-KC | Đất quý đất yêu | 31+32 | |||
Tập đọc | Vẽ quê hương | 33 | ||||
Chính tả | (N-V) Tiếng hò trên sông | 21 | ||||
Chính tả | (N-V) Vẽ quê hương | 22 | ||||
LTVC | Từ ngữ về quê hương | 11 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa G (tiếp) | 11 | ||||
TLV | Nghe kể : Tôi có đọc đâu. Nói về quê hương. | 11 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
12 | Bắc Trung Nam | TĐ-KC | Nắng phương Nam | 34+35 | ||
Tập đọc | Cảnh đẹp non sông | 36 | ||||
Chính tả | (N-V) Chiều trên sông Hương | 23 | ||||
Chính tả | (N-V) Cảnh đẹp non sông | 24 | ||||
LTVC | Ôn từ chỉ hoạt động, trạng thái. So sánh | 12 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa H | 12 | ||||
TLV | Nói viết về cảnh đẹp đất nước | 12 | ||||
13 | TĐ-KC | Người con ở Tây Nguyên | 37+38 | |||
Tập đọc | Cửa Tùng | 39 | ||||
Chính tả | (N-V) Đêm trăng trên Hồ Tây | 25 | ||||
Chính tả | (N-V) Vàm Cỏ Đông | 26 | ||||
LTVC | TN về địa phương. Dấu chấm | 13 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa I | 13 | ||||
TLV | Viết thư | 13 | ||||
14 | Anh em một nhà | TĐ-KC | Người liên lạc nhỏ tuổi | 40+41 | ||
Tập đọc | Nhớ Việt Bắc | 42 | ||||
Chính tả | (N-V) Người liên lạc nhỏ | 27 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhớ Việt Bắc | 28 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn ..Ai thế nào? | 14 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa K | 14 | ||||
TLV | Nghe kể: Tôi cũng như bác. Giới thiệu hoạt động. | 14 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
15 | TĐ-KC | Hũ bạc của người cha | 43+44 | |||
Tập đọc | Nhà rông ở Tây Nguyên | 45 | ||||
Chính tả | (N-V) Hũ bạc của người cha | 29 | ||||
Chính tả | (N-V) Nhà rông ở Tây Nguyên | 30 | ||||
LTVC | TN về các dân tộc. Luyện tập về so sánh | 15 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa L | 15 | ||||
TLV | Nghe kể: Giấu cày. Giới thiệu về tổ em | 15 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
16 | Thành thị và nông thôn Thành thị và nông thôn | TĐ-KC | Đôi bạn | 46+47 | ||
Tập đọc | Về quê ngoại | 48 | ||||
Chính tả | (N-V) Đôi bạn | 31 | ||||
Chính tả | (N-V) Về quê ngoại | 32 | ||||
LTVC | TN về thành thị, nông thôn. Dấu phẩy | 16 | Tích hợp TNXH, Tiết 32, tuần 16 | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa M | 16 | ||||
TLV | Nghe - kể : Kéo cây lúa lên Nói về thành thị, nông thôn. | 16 | Không yêu cầu làm bài tập 1. | |||
17 | TĐ-KC | Mồ côi xử kiện | 49+50 | |||
Tập đọc | Anh Đom Đóm | 51 | ||||
Chính tả | (N-V) Vầng trăng quê em | 33 | ||||
Chính tả | (N-V) Âm thanh thành phố | 34 | ||||
LTVC | Ôn về từ chỉ đặc điểm. Ôn tập câu Ai thế nào | 17 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N | 17 | ||||
TLV | Viết về thành thị, nông thôn | 17 | ||||
18 | Ôn tập học kì I | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 52+53 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 54 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 35 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 36 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 18 | ||||
Tập viết | Kiểm tra cuối kì I( KT đọc) | 18 | ||||
TLV | Kiểm tra cuối kì I( KT viết) | 18 | ||||
19 | Bảo vệ tổ quốc Bảo vệ tổ quốc | TĐ-KC | Hai Bà Trưng | 55+56 | ||
Tập đọc | Báo cáo kết quả tháng thi đua …. chú bộ đôi | 57 | ||||
Chính tả | (NV) Hai Bà Trưng | 37 | ||||
Chính tả | (NV) Trần Bình Trọng | 38 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách đặt và TLCH Khi nào? | 19 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | 19 | ||||
TLV | Nghe kể: Chàng trai làng Phù Ủng | 19 | ||||
20 | TĐ-KC | Ở lại với chiến khu | 58+59 | |||
Tập đọc | Chú ở bên Bác Hồ | 60 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 39 | ||||
Chính tả | (NV) Trên đường mòn Hồ Chí Minh | 40 | ||||
LTVC | TN về tổ quốc. Dấu phẩy | 20 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa N (tiếp theo) | 20 | ||||
TLV | Báo cáo hoạt động | 20 | Không yêu cầu làm bài tập 2. | |||
21 | Sáng tạo | TĐ-KC | Ông tổ nghề thêu | 61+62 | ||
Tập đọc | Bàn tay cô giáo | 63 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 41 | ||||
Chính tả | (NV) Ở lại với chiến khu | 42 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | 21 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa O, Ô, Ơ | 21 | ||||
TLV | Nói về tri thức. Nghe kể Nâng niu từng hạt giống | 21 | ||||
22 | TĐ-KC | Nhà bác học và bà cụ | 64+65 | |||
Tập đọc | Cái cầu | 66 | ||||
Chính tả | (NV) Ê-đi -xơn | 43 | ||||
Chính tả | (NV) Một nhà thông thái | 44 | ||||
LTVC | TN về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm | 22 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa P | 22 | ||||
TLV | Nói, viết về người lao động trí óc | 22 | ||||
23 | Nghệ thuật | TĐ-KC | Nhà ảo thuật | 67+68 | ||
Tập đọc | Chương trình xiếc đặc sắc | 69 | ||||
Chính tả | (NV) Nghe nhạc | 45 | ||||
Chính tả | (NV) Người sáng tác Quốc ca Việt Nam | 46 | ||||
LTVC | Nhân hóa: Ôn cách và TLCH Như thế nào? | 23 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa Q | 23 | ||||
TLV | Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật | 23 | Không dạy (Thay thế: Kể về những người thân gia đình) | |||
24 | TĐ-KC | Đối đáp với vua | 70+71 | |||
Tập đọc | Tiếng đàn | 72 | ||||
Chính tả | (NV) Đối đáp với vua | 47 | ||||
Chính tả | (NV) Tiếng đàn | 48 | ||||
LTVC | TN về nghệ thuật. Dấu phẩy | 24 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa R | 24 | ||||
TLV | Nghe kể: Người bán hàng may mắn | 24 | ||||
25 | Lễ hội Lễ hội | TĐ-KC | Hội vật | 73+74 | ||
Tập đọc | Hội đua voi ở Tây Nguyên | 75 | ||||
Chính tả | (NV) Hội vật | 49 | ||||
Chính tả | (NV) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên | 50 | ||||
LTVC | Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao sao? | 25 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa S | 25 | ||||
TLV | Kể về lễ hội | 25 | ||||
26 | TĐ-KC | Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 76+77 | |||
Tập đọc | Rước đèn ông sao | 78 | ||||
Chính tả | (NV) Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử | 51 | ||||
Chính tả | (NV) Rước đèn ông sao | 52 | ||||
LTVC | TN về lễ hội. Dấu phẩy | 26 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T | 26 | ||||
TLV | Kể về một ngày hội | 26 | Không dạy ( Thay thế: Kể về ngày hội đọc sách ở trường em) | |||
27 | Ôn tập giữa học kì II | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 79+80 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 81 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 53 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 54 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 27 | ||||
Tập viết | Kiểm tra giữa kì II( KT đọc) | 27 | Không kiểm tra ( Thay ôn tập tiết 7) | |||
TLV | Kiểm tra giữa kì II( KT viết) | 27 | Không kiểm tra ( Thay ôn tập tiết 8) | |||
28 | Thể thao | TĐ-KC | Cuộc chạy đua trong rừng | 82+83 | ||
Tập đọc | Cùng vui chơi | 84 | ||||
Chính tả | (NV)Cuộc chạy đua trong rừng | 55 | ||||
Chính tả | (NV) Cùng vui chơi | 56 | ||||
LTVC | Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than | 28 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | 28 | ||||
TLV | Kể lại trận thi đấu thể thao | 28 | GV có thể thay thế bài cho phù hợp với HS (bài tập 1): Thay thế kể về môn thể thao mà em yêu thích hoặc được tham gia. Không yêu cầu làm bài tập 2 | |||
29 | TĐ-KC | Buổi học thể dục | 85+86 | |||
Tập đọc | Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 87 | ||||
Chính tả | (NV) Buổi học thể dục | 57 | ||||
Chính tả | (NV) Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục | 58 | ||||
LTVC | TN về thể thao. Dấu phẩy | 29 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | 29 | ||||
TLV | Viết về một trận thi đấu thể thao | 29 | Không dạy: ( Thay thế: Kể về hoạt động tập thể ở trường em học) | |||
30 | Ngôi nhà chung | TĐ-KC | Găp gỡ ở Lúc - xăm -bua | 88+89 | ||
Tập đọc | Một mái nhà chung | 90 | ||||
Chính tả | (NV) Liên hợp quốc | 59 | ||||
Chính tả | (Nhớ viết) Một mái nhà chung | 60 | ||||
LTVC | Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu hai chấm | 30 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa U | 30 | ||||
TLV | Viết thư | 30 | Tích hợp bài tập 4 môn đạo đức tiết 2 tuần 20 . Điều chỉnh yêu cầu: Viết một bức thư cho bạn hoặc người thân trong gia đình. | |||
31 | TĐ-KC | Bác sĩ Y-éc- xanh | 91+92 | |||
Tập đọc | Bài hát trồng cây | 93 | ||||
Chính tả | (NV) Bác sĩ Y-éc- xanh | 61 | ||||
Chính tả | (Nhớ viết) Bài hát trồng cây | 62 | ||||
LTVC | TN về các nước. Dấu phẩy. | 31 | Tích hợp bài tập 5 , bài tập 6 môn đạo đức tiết 2 tuần 20 . | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa V | 31 | ||||
TLV | Thảo luận về bảo vệ môi trường | 31 | Không yêu cầu làm bài tập 2. Thay thế Luyện viết | |||
32 | Bầu trời và mặt đất | TĐ-KC | Người đi săn và con vượn | 94+95 | ||
Tập đọc | Cuốn sổ tay | 96 | ||||
Chính tả | (NV) Ngôi nhà chung | 62 | ||||
Chính tả | (NV) Hạt mưa | 63 | ||||
LTVC | Đặt và TLCH Bằng gì?. Dấu chấm, dấu hai chấm | 32 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa X | 32 | ||||
TLV | Nói viết về bảo vệ môi trường | 32 | ||||
33 | TĐ-KC | Cóc kiện trời | 97+98 | |||
Tập đọc | Mặt trời xanh của tôi | 99 | ||||
Chính tả | (NV) Cóc kiện trời | 64 | ||||
Chính tả | (NV) Quà đồng nội | 65 | ||||
LTVC | Nhân hóa | 33 | Chỉ yêu cầu viết 1 câu có sự dụng phép nhân hóa. | |||
Tập viết | Ôn chữ hoa Y | 33 | ||||
TLV | Ghi chép sổ tay | 33 | ||||
34 | TĐ-KC | Sự tích chú Cuội cung trăng | 100+101 | |||
Tập đọc | Mưa | 102 | ||||
Chính tả | (NV)Thì thầm | 66 | ||||
Chính tả | (NV) Dòng suối thức | 67 | ||||
LTVC | TN về thiên nhiên. Dấu chấm, dấu phẩy | 34 | ||||
Tập viết | Ôn chữ hoa A,M,N,Q,V (kiểu 2) | 34 | ||||
TLV | Nghe kể: Vươn tới các vì sao | 34 | ||||
35 | Ôn tập học kì II | TĐ-KC | Ôn tập tiết 1+2 | 103+104 | ||
Tập đọc | Ôn tập tiết 3 | 105 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 4 | 68 | ||||
Chính tả | Ôn tập tiết 5 | 69 | ||||
LTVC | Ôn tập tiết 6 | 35 | ||||
Tập viết | Kiểm tra cuối học kì II( KT đọc) | 35 | ||||
TLV | Kiểm tra cuối học kì II( KT viết) | 35 |
2. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Toán
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Ôn tập và bổ sung Ôn tập và bổ sung | Toán: | Đọc ,viết, so sánh các số có ba chữ số | 1 | ||
Toán: | Cộng trừ các số có ba chữ số ( không nhớ) | 2 | Không làm bài tập 4 | |||
Toán: | Luyện tập | 3 | ||||
Toán: | Cộng trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | 4 | ||||
Toán: | Luyện tập | 5 | ||||
2 | Toán: | Trừ các số có ba chữ số ( có nhớ một lần) | 6 | |||
Toán: | Luyện tập | 7 | ||||
Toán: | Ôn tập các bảng nhân | 8 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết phép tính chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Ôn tập các bảng chia | 9 | ||||
Toán: | Luyện tập | 10 | ||||
3 | Toán: | Ôn tập về hình học | 11 | Yêu cầu cần đạt "Tính được độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình tam giác ,hình tứ giác " của bài học này sửa là " Tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, hình chữ nhật | ||
Toán: | Ôn tập về giải toán | 12 | ||||
Toán: | Xem đồng hồ | 13 | ||||
Toán: | Xem đồng hồ ( tiếp theo) | 14 | ||||
Toán: | Luyện tập | 15 | ||||
4 | Toán: | Luyện tập chung | 16 | |||
Toán: | Kiểm tra | 17 | ||||
Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 Phép nhân phép chia trong phạm vi 1.000 | Toán: | Bảng nhân 6 | 18 | |||
Toán: | Luyện tập | 19 | ||||
Toán: | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ) | 20 | ||||
5 | Toán: | Nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ) | 21 | |||
Toán: | Luyện tập | 22 | ||||
Toán: | Bảng chia 6 | 23 | ||||
Toán: | Luyện tập | 24 | ||||
Toán: | Tìm một trong các thành phần bằng nhau của một số | 25 | ||||
6 | Toán: | Luyện tập | 26 | |||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 27 | ||||
Toán: | Luyện tập | 28 | ||||
Toán: | Phép chia hết và phép chia có dư | 29 | ||||
Toán: | Luyện tập | 30 | ||||
7 | Toán: | Bảng nhân 7 | 31 | |||
Toán: | Luyện tập | 32 | ||||
Toán: | Gấp một số lên nhiều lần | 33 | ||||
Toán: | Luyện tập | 34 | ||||
Toán: | Bảng chia 7 | 35 | ||||
8 | Toán: | Luyện tập | 36 | |||
Toán: | Giảm đi một số lần | 37 | ||||
Toán: | Luyện tập | 38 | ||||
Toán: | Tìm số chia | 39 | ||||
Toán: | Luyện tập | 40 | ||||
9 | Toán: | Góc vuông, góc không vuông | 41 | |||
Toán: | Thực hành nhận biết và vẽ góc vuông bằng ê ke | 42 | ||||
Toán: | Đề -ca- mét.Hec-tô- mét | 43 | ||||
Toán: | Bảng đơn vị đo độ dài | 44 | ||||
Toán: | Luyện tập | 45 | ||||
10 | Toán: | Thực hành đo độ dài | 46 | |||
Toán: | Thực hành đo độ dài (tiếp theo) | 47 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 48 | Không làm dòng 2 ở bài tập 3 Không làm ý b ở bài tập 5 | |||
Toán: | Kiểm tra địnhkì giữa kì I | 49 | ||||
Toán: | Bài toán giải bằng hai phép tính | 50 | ||||
11 | Toán: | Bài toán giải bằng hai phép tính ( tiếp theo) | 51 | Dòng 2 ở bài tập 3: không yêu cầu viết phép tính, chỉ yêu cầu trả lời. | ||
Toán: | Luyện tập | 52 | ||||
Toán: | Bảng nhân 8 | 53 | ||||
Toán: | Luyện tập | 54 | ||||
Toán: | Nhân số có ba chữ số với só có một chữ số | 55 | ||||
12 | Toán: | Luyện tập | 56 | |||
Toán: | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | 57 | ||||
Toán: | Luyện tập | 58 | ||||
Toán: | Bảng chia 8 | 59 | ||||
Toán: | Luyện tập | 60 | ||||
13 | Toán: | So sánh số bé bằng một phần mấy lần số lớn | 61 | |||
Toán: | Luyện tập | 62 | ||||
Toán: | Bảng nhân 9 | 63 | ||||
Toán: | Luyện tập | 64 | ||||
Toán: | Gam | 65 | ||||
14 | Toán: | Luyện tập | 66 | |||
Toán: | Bảng chia 9 | 67 | ||||
Toán: | Luyện tập | 68 | BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. | |||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số | 69 | ||||
Toán: | Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 70 | ||||
15 | Toán: | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số | 71 | |||
Toán: | Chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 72 | ||||
Toán: | Giới thiệu bảng nhân | 73 | ||||
Toán: | Giới thiệu bảng chia | 74 | ||||
Toán: | Luyện tập | 75 | ||||
16 | Toán: | Luyện tập chung | 76 | |||
Toán: | Làm quen với biểu thức | 77 | ||||
Toán: | Tính giá trị của biểu thức | 78 | ||||
Toán: | Tính giá trị của biểu thức (tiếp theo) | 79 | ||||
Toán: | Luyện tập | 80 | ||||
17 | Toán: | Tính giá trị của biểu thức(tiếp theo) | 81 | |||
Toán: | Luyện tập | 82 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 83 | BT 4: Tổ chức dưới dạng trò chơi. | |||
Toán: | Hình chữ nhật | 84 | ||||
Toán: | Hình vuông | 85 | ||||
18 | Toán: | Chu vi hình chữ nhật | 86 | |||
Toán: | Chu vi hình vuông | 87 | ||||
Toán: | Luyện tập | 88 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 89 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì cuối học kì I | 90 | ||||
19 | Các số đến 10.000 Các số đến 10.000 Các số đến 10.000 | Toán: | Các số có bốn chữ số | 91 | Bài tập 3 (a,b): Không yêu cầu viết số, chỉ yêu cầu trả lời. | |
Toán: | Luyện tập | 92 | ||||
Toán: | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | 93 | ||||
Toán: | Các số có bốn chữ số (tiếp theo) | 94 | ||||
Toán: | Số 100 - Luyện tập | 95 | ||||
20 | Toán: | Điểm ở giữa - Trung điểm của đoạn thẳng | 96 | |||
Toán: | Luyện tập | 97 | ||||
Toán: | So sánh các số trong phạm vi 10 000 | 98 | ||||
Toán: | Luyện tập | 99 | ||||
Toán: | Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 | 100 | ||||
21 | Toán: | Luyện tập | 101 | |||
Toán: | Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 | 102 | ||||
Toán: | Luyện tập | 103 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 104 | ||||
Toán: | Tháng- Năm | 105 | ||||
22 | Toán: | Luyện tập | 106 | |||
Toán: | Hình tròn, tâm đường kính, bán kính | 107 | ||||
Toán: | Vẽ trang trí hình tròn | 108 | Không dạy. ( Thay thế Ôn các số có 4 chữ số) | |||
Toán: | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số | 109 | ||||
Toán: | Luyện tập | 110 | ||||
23 | Toán: | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) | 111 | |||
Toán: | Luyện tập | 112 | Không làm bài tập 2 | |||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số | 113 | ||||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 114 | ||||
Toán: | Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 115 | ||||
24 | Toán: | Luyện tập | 116 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 117 | ||||
Toán: | Làm quen với chữ số La Mã | 118 | ||||
Toán: | Luyện tập | 119 | ||||
Toán: | Thực hành xem đồng hồ | 120 | ||||
25 | Toán: | Thực hành xem đồng hồ ( tiếp theo) | 121 | |||
Toán: | Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị | 122 | ||||
Toán: | Luyện tập | 123 | ||||
Toán: | Luyện tập | 124 | Không làm bài tập1 | |||
Toán: | Tiền Việt Nam | 125 | Kết hợp giới thiệu cả bài"Tiền Việt Nam"ở Toán lớp 2(SGK Toán 2, Tr 162), Điều chỉnh ngữ liệu dạy học | |||
26 | Toán: | Luyện tập | 126 | |||
Toán: | Làm quen với thống kê số liệu | 127 | ||||
Toán: | Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) | 128 | ||||
Toán: | Luyện tập | 129 | ||||
Toán: | Kiểm tra định kì giữa kì II | 130 | ||||
27 | Các số đến 100.000 Các số đến 100.000 Các số đến 100.000 | Toán: | Các số có năm chữ số | 131 | ||
Toán: | Luyện tập | 132 | ||||
Toán: | Các số có năm chữ số (tiếp theo) | 133 | ||||
Toán: | Luyện tập | 134 | ||||
Toán: | Số 100 000 - Luyện tập | 135 | ||||
28 | Toán: | So sánh các số 100 000 | 136 | |||
Toán: | Luyện tập | 137 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Luyện tập | 138 | ||||
Toán: | Diện tích của một hình | 139 | ||||
Toán: | Đơn vị đo diện tích. Xăng -ti-mét vuông | 140 | ||||
29 | Toán: | Diện tích hình chữ nhật | 141 | |||
Toán: | Luyện tập | 142 | ||||
Toán: | Diện tích hình vuông | 143 | ||||
Toán: | Luyện tập | 144 | ||||
Toán: | Phép cộng các số trong phạm vi 100 000 | 145 | ||||
30 | Toán: | Luyện tập | 146 | |||
Toán: | Phép trừ các số trong phạm vi 100 000 | 147 | ||||
Toán: | Tiền Việt Nam | 148 | ||||
Toán: | Luyện tập | 149 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 150 | Bài tập 1: Không yêu cầu viết phép tính, chỉ cần trả lời. | |||
31 | Toán: | Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số | 151 | |||
Toán: | Luyện tập | 152 | ||||
Toán: | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số | 153 | ||||
Toán: | Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo) | 154 | ||||
Toán: | Luyện tập | 155 | ||||
32 | Toán: | Luyện tập chung | 156 | |||
Toán: | Bài toán liên quan đến rút vè đơn vị | 157 | ||||
Toán: | Luyện tập | 158 | Bài tập 4: Không yêu cầu viết bài giải, chỉ yêu cầu trả lời. | |||
Toán: | Luyện tập | 159 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 160 | ||||
33 | Toán: | Kiểm tra | 161 | |||
Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm | Toán: | Ôn tập các số đến 100 000 | 162 | |||
Toán: | Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) | 163 | ||||
Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 | 164 | ||||
Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | 165 | ||||
34 | Toán: | Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | 166 | |||
Toán: | Ôn tập về đại lượng | 167 | ||||
Toán: | Ôn tập vè hình học | 168 | ||||
Toán: | Ôn tập về hình học (tiếp theo) | 169 | ||||
Toán: | Ôn tập về giải toán | 170 | ||||
35 | Toán: | Ôn tập về giải toán (tiếp theo) | 171 | |||
Toán: | Luyện tập chung | 172 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 173 | ||||
Toán: | Luyện tập chung | 174 | Bài tập 5: Chỉ yêu cầu HS tính được một cách. | |||
Toán: | Kiểm tra định cuối học kì II | 175 |
3. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Thể dục
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Thể dục: | Bài 1: Giới thiệu chương trình. Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi!” | 1 | |||
Thể dục: | Bài 2: Ôn một số kĩ năng Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Nhóm ba, nhóm bảy” | 2 | ||||
2 | Thể dục: | Bài 3: Ôn Đi thường - Trò chơi “Kết bạn” | 3 | Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. | ||
Thể dục: | Bài 4: Ôn Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản. Trò chơi “Tìm người chỉ huy” | 4 | Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. | |||
3 | Thể dục: | Bài 5: Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số | 5 | Giảm nhẹ yêu cầu cần đạt từ đi đều theo 1- 4 hàng dọc thành đi thường theo nhịp 1- 4 hàng dọc. | ||
Thể dục: | Bài 6: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi: “Tìm người chỉ huy” | 6 | ||||
4 | Thể dục: | Bài 7: Ôn Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Thi xếp hàng” | 7 | |||
Thể dục: | Bài 8: Đi vượt chướng ngại vật thấp. Trò chơi “Thi xếp hàng” | 8 | ||||
5 | Thể dục: | Bài 9: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp | 9 | |||
Thể dục: | Bài 10: Trò chơi “Mèo đuổi chuột” | 10 | ||||
6 | Thể dục: | Bài 11: Ôn Đi vượt chướng ngại vật thấp | 11 | |||
Thể dục: | Bài 12: Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Mèo đuổi chuột” | 12 | Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. | |||
7 | Thể dục: | Bài 13: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái | 13 | Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. | ||
Thể dục: | Bài 14: Trò chơi “Đứng ngồi theo lệnh” | 14 | ||||
8 | Thể dục: | Bài 15: Ôn Đi chuyển hướng phải, trái. Trò chơi “Chim về tổ” | 15 | Có thể không dạy đi chuyển hướng phải, trái. . | ||
Thể dục: | Bài 16: Đi chuyển hướng phải, trái | 16 | ||||
9 | Thể dục: | Bài 17: Động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung | 17 | |||
Thể dục: | Bài 18: Ôn 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung | 18 | ||||
10 | Thể dục: | Bài 19: Động tác chân, lườn của bài thể dục phát triển chung | 19 | |||
Thể dục: | Bài 20: Ôn 4 động tác đã học của bài thể dục. Trò chơi “Chạy tiếp sức” | 20 | ||||
11 | Thể dục: | Bài 21: Động tác bụng của bài thể dục phát triển chung | 21 | Có thể không thực hiện trò chơi “Nhóm ba nhóm bảy”. | ||
Thể dục: | Bài 22: Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung | 22 | ||||
12 | Thể dục: | Bài 23: Ôn các động tác đã học của bài thể dục phát triển chung | 23 | |||
Thể dục: | Bài 24: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung | 24 | ||||
13 | Thể dục: | Bài 25: Động tác nhảy của bài thể dục phát triển chung | 25 | |||
Thể dục: | Bài 26: Ôn Bài thể dục phát triển chung. Trò chơi | 26 | Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). | |||
14 | Thể dục: | Bài 27: Ôn Bài thể dục phát triển chung | 27 | Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). | ||
Thể dục: | Bài 28: Hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung | 28 | Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). | |||
15 | Thể dục: | Bài 29: Tiếp tục hoàn thiện Bài thể dục phát triển chung | 29 | Bỏ phần thân ngựa hoặc chuyển thành dụng cụ an toàn khác(có thể bằng xốp, bìa cứng…). | ||
Thể dục: | Bài 30: Bài thể dục phát triển chung | 30 | ||||
16 | Thể dục: | Bài 31: Bài tập rèn luyện tư thế và kỹ năng vận động cơ bản (RLTTCB) | 31 | |||
Thể dục: | Bài 32: Bài tập RLTTCB và đội hình đội ngũ | 32 | Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. | |||
17 | Thể dục: | Bài 33: Bài tập RLTTCB. Trò chơi “Chim về tổ” | 33 | Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 34: Ôn Đội hình đội ngũ và thể dục RLTTCB | 34 | Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. | |||
18 | Thể dục: | Bài 35: Đội hình đội ngũ và Bài tập RLTTCB | 35 | Có thể không dạy di chuyển hướng phải trái. | ||
Thể dục: | Bài 36: Sơ kết học kì I | 36 | ||||
19 | Thể dục: | Bài 37: Trò chơi “Thỏ nhảy” | 37 | |||
Thể dục: | Bài 38: Ôn Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Thỏ nhảy” | 38 | ||||
20 | Thể dục: | Bài 39: Ôn Đội hình đội ngũ | 39 | |||
Thể dục: | Bài 40: Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | 40 | ||||
21 | Thể dục: | Bài 41: Nhảy dây | 41 | |||
Thể dục: | Bài 42: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | 42 | ||||
22 | Thể dục: | Bài 43: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | 43 | |||
Thể dục: | Bài 44: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | 44 | ||||
23 | Thể dục: | Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” | 45 | |||
Thể dục: | Bài 46: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” | 46 | ||||
24 | Thể dục: | Bài 47: Nhảy dây kiểu chụm hai chân - Trò chơi “Ném trúng đích” | 47 | |||
Thể dục: | Bài 48: Ôn Nhảy dây - Trò chơi “Ném trúng đích” | 48 | ||||
25 | Thể dục: | Bài 49: Trò chơi “Ném trúng đích” | 49 | |||
Thể dục: | Bài 50: Ôn Bài thể dục phát triển chung - Nhảy dây - Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | 50 | ||||
26 | Thể dục: | Bài 51: Nhảy dây - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” | 51 | |||
Thể dục: | Bài 52: Nhảy dây kiểu chụm hai chân | 52 | ||||
27 | Thể dục: | Bài 53: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” | 53 | |||
Thể dục: | Bài 54: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” | 54 | ||||
28 | Thể dục: | Bài 55: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Hoàng Anh, Hoàng Yến” | 55 | |||
Thể dục: | Bài 56: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy ô tiếp sức” | 56 | ||||
29 | Thể dục: | Bài 57: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” | 57 | |||
Thể dục: | Bài 58: Ôn bài thể dục với hoa hoặc cờ - Trò chơi “Ai kéo khỏe” | 58 | ||||
30 | Thể dục: | Bài 59: Hoàn thiện bài thể dục với hoa hoặc cờ - Học tung và bắt bong | 59 | |||
Thể dục: | Bài 60: Bài thể dục với hoa hoặc cờ | 60 | ||||
31 | Thể dục: | Bài 61: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Ai kéo khỏe” | 61 | |||
Thể dục: | Bài 62: Trò chơi “Ai kéo khỏe” | 62 | ||||
32 | Thể dục: | Bài 63: Ôn Tung và bắt bóng cá nhân - Trò chơi “Chuyển đồ vật” | 63 | |||
Thể dục: | Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm người - Trò chơi “Chuyển đồ vật” | 64 | ||||
33 | Thể dục: | Bài 65: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người - Trò chơi “Chuyển đồ vật” | 65 | |||
Thể dục: | Bài 66: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người | 66 | ||||
34 | Thể dục: | Bài 67: Ôn Tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người | 67 | |||
Thể dục: | Bài 68: Tung và bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người | 68 | ||||
35 | Thể dục: | Bài 69: Ôn Nhảy dây, Tung bắt bóng cá nhân và theo nhóm 2-3 người | 69 | |||
Thể dục: | Bài 70: Tổng kết môn học | 70 |
4. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Tự nhiên và xã hội
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Con người và sức khỏe Con người và sức khỏe | TNXH: | Hoạt động thở và cơ quan hô hấp | 1 | ||
TNXH: | Nên thở như thế nào? | 2 | ||||
2 | TNXH: | Vệ sinh hô hấp | 3 | |||
TNXH: | Phòng bệnh đường hô hấp | 4 | ||||
3 | TNXH: | Bệnh lao phổi | 5 | |||
TNXH: | Máu và cơ quan tuần hoàn | 6 | ||||
4 | TNXH: | Hoạt động tuần hoàn | 7 | |||
TNXH: | Vệ sinh cơ quan tuần hoàn | 8 | ||||
5 | TNXH: | Phòng bệnh tim mạch | 9 | |||
TNXH: | Hoạt động bài tiết nước tiểu | 10 | ||||
6 | TNXH: | Vệ sinh cơ quan bài tiết nước tiểu | 11 | |||
TNXH: | Cơ quan thần kinh | 12 | ||||
7 | TNXH: | Hoạt động thần kinh | 13 | |||
TNXH: | Hoạt động thần kinh (TT) | 14 | ||||
8 | TNXH: | Vệ sinh thần kinh | 15 | |||
TNXH: | Vệ sinh thần kinh (TT) | 16 | ||||
9 | TNXH: | Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ | 17 | |||
TNXH: | Ôn tập và kiểm tra: Con người và sức khoẻ (TT) | 18 | ||||
10 | Xã hội Xã hội | TNXH: | Các thế hệ trong một gia đình | 18 | ||
TNXH: | Họ nội, họ ngoại | 19 | ||||
11 | TNXH: | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | 20 | |||
TNXH: | Thực hành: Phân tích và vẽ sơ đồ mối quan hệ họ hàng | 21 | ||||
12 | TNXH: | Phòng cháy khi ở nhà | 22 | |||
TNXH: | Một số hoạt động ở trường | 23 | ||||
13 | TNXH: | Một số hoạt động ở trường (TT) | 24 | |||
TNXH: | Không chơi các trò chơi nguy hiểm | 25 | ||||
14 | TNXH: | Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống | 26 | |||
TNXH: | Tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống (TT) | 27 | ||||
15 | TNXH: | Các hoạt động thông tin liên lạc | 28 | Nêu tác dụng của thông tin liên lạc trong cuộc sống | ||
TNXH: | Hoạt động nông nghiệp | 29 | Tiêm thuốc phòng dịch không nuôi thả rông, phải vệ sinh chuồng trại cho ăn đầy đủ | |||
16 | TNXH: | Hoạt động công nghiệp, thương mại | 30 | |||
TNXH: | Làng quê và đô thị | 31 | ||||
17 | TNXH: | An toàn khi đi xe đạp | 32 | |||
TNXH: | Ôn tập HKI | 33 | ||||
18 | TNXH: | Ôn tập HKI (TT) | 34 | |||
TNXH: | Vệ sinh môi trường | 35 | ||||
19 | TNXH: | Vệ sinh môi trường (TT) | 36 | |||
TNXH: | Vệ sinh môi trường (TT) | |||||
20 | TNXH: | Ôn tập: Xã hội | 37 | |||
Tự nhiên Tự nhiên Tự nhiên | TNXH: | Thực vật | 38 | |||
21 | TNXH: | Thân cây | 39 | |||
TNXH: | Thân cây (TT) | 40 | ||||
22 | TNXH: | Rễ cây | 41 | |||
TNXH: | Rễ cây (TT) | 42 | ||||
23 | TNXH: | Lá cây | 43 | |||
TNXH: | Khả năng kì diệu của lá cây | 44 | ||||
24 | TNXH: | Hoa | 45 | |||
TNXH: | Quả | 46 | ||||
25 | TNXH: | Động vật | 47 | |||
TNXH: | Côn trùng | 48 | ||||
26 | TNXH: | Tôm, cua | 49 | |||
TNXH: | Cá | 50 | ||||
27 | TNXH: | Chim | 51 | |||
TNXH: | Thú | 52 | ||||
28 | TNXH: | Thú (TT) | 53 | |||
TNXH: | Mặt Trời | 54 | ||||
29 | TNXH: | Thực hành đi thăm thiên nhiên | 55 | Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh | ||
TNXH: | Thực hành đi thăm thiên nhiên | 56 | Tổ chức: Hoạt động Thi vẽ tranh phong cảnh | |||
30 | TNXH: | Trái Đất, Quả địa cầu | 57 | |||
TNXH: | Sự chuyển động của Trái Đất | 58 | ||||
31 | TNXH: | Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời | 59 | |||
TNXH: | Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất | 60 | ||||
32 | TNXH: | Ngày và đêm trên Trái Đất | 61 | |||
TNXH: | Năm, tháng và mùa | 62 | ||||
33 | TNXH: | Các đới khí hậu | 63 | |||
TNXH: | Bề mặt Trái Đất | 64 | ||||
34 | TNXH: | Bề mặt lục địa | 65 | |||
TNXH: | Bề mặt lục địa (TT) | 66 | ||||
10 | TNXH: | Các thế hệ trong một gia đình | Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Ôn tập giải toán. | |||
13 | TNXH: | Một số hoạt động ở trường (TT) | Không dạy ( đã tích hợp ở môn Đạo đức). Thay thế : Luyện viết. | |||
16 | TNXH: | Làng quê và đô thị | Không dạy( Đã tích hợp ở môn Tiếng việt tuần 16) Thay thế: Ôn tập toán. | |||
19 | TNXH: | Vệ sinh môi trường | Không dạy( Thay thế: Nói viết về bảo vệ môi trường) | |||
35 | TNXH: | Ôn tập HKII: Tự nhiên | 67 | |||
TNXH: | Ôn tập HKII: Tự nhiên | 68 |
5. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Thủ công
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Thủ công: | Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 1) | 1 | |||
2 | Thủ công: | Gấp tàu thủy hai ống khói (tiết 2) | 2 | |||
3 | Thủ công: | Gấp con ếch (tiết 1) | 3 | |||
4 | Thủ công: | Gấp con ếch (tiết 2) | 4 | |||
5 | Thủ công: | Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 1) | 5 | |||
6 | Thủ công: | Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (tiết 2) | 6 | |||
7 | Thủ công: | Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 1) | 7 | |||
8 | Thủ công: | Gấp, cắt, dán bông hoa (tiết 2 | 8 | |||
9 | Thủ công: | Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 1) | 9 | |||
10 | Thủ công: | Ôn tập chương I: Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tiết 2) | 10 | |||
11 | Thủ công: | Cắt, dán chữ I, T (tiết 1) | 11 | |||
12 | Thủ công: | Cắt, dán chữ I, T (tiết 2) | 12 | |||
13 | Thủ công: | Cắt, dán chữ H, U (tiết 1) | 13 | |||
14 | Thủ công: | Cắt, dán chữ H, U (tiết 2) | 14 | |||
15 | Thủ công: | Cắt, dán chữ V | 15 | |||
16 | Thủ công: | Cắt, dán chữ E | 16 | |||
17 | Thủ công: | Cắt, dán chữ VUI VẺ (tiết1) | 17 | |||
18 | Thủ công: | Cắt, dán chữ VUI VẺ (tiết 2) | 18 | |||
19 | Thủ công: | Ôn tập chương II: Cắt, dán chữ cái đơn giản (tiết 1) | 19 | |||
20 | Thủ công: | Ôn tập chương II: Cắt, dán chữ cái đơn giản (tiết 2) | 20 | |||
21 | Thủ công: | Đan nong mốt (tiết 1) | 21 | |||
22 | Thủ công: | Đan nong mốt (tiết 2) | 22 | |||
23 | Thủ công: | Đan nong đôi (tiết 1) | 23 | |||
24 | Thủ công: | Đan nong đôi (tiết 2) | 24 | |||
25 | Thủ công: | Làm lọ hoa gắn tường (tiết 1) | 25 | |||
26 | Thủ công: | Làm lọ hoa gắn tường (tiết 2) | 26 | |||
27 | Thủ công: | Làm lọ hoa gắn tường (tiết 3) | 27 | |||
28 | Thủ công: | Làm đồng hồ để bàn (tiết 1) | 28 | |||
29 | Thủ công: | Làm đồng hồ để bàn (tiết 2) | 29 | |||
30 | Thủ công: | Làm đồng hồ để bàn (tiết 3) | 30 | |||
31 | Thủ công: | Làm quạt giấy tròn (tiết 1) | 31 | |||
32 | Thủ công: | Làm quạt giấy tròn (tiết 2) | 32 | |||
33 | Thủ công: | Làm quạt giấy tròn (tiết 3) | 33 | |||
34 | Thủ công: | Ôn tập chương III và chương IV | 34 | |||
35 | Thủ công: | Ôn tập chương III và chương IV | 35 |
6. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Đạo đức
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Đạo đức: | Kính yêu Bác Hồ( tiết 1) | 1 | |||
2 | Đạo đức: | Kính yêu Bác Hồ( tiết 2) | 2 | Tạo điều kiện cho HS tập hợp và giới thiệu những tư liệu sưu tầm được về Bác Hồ | ||
3 | Đạo đức: | Giữ lời hứa (tiết 1) | 3 | |||
4 | Đạo đức: | Giữ lời hứa (tiết 2) | 4 | Điểu chỉnh các tình huống đóng vai cho phù hợp với học sinh | ||
5 | Đạo đức: | Tự làm lấy việc của mình ( tiết 1) | 5 | |||
6 | Đạo đức: | Tự làm lấy việc của mình ( tiết 2) | 6 | |||
7 | Đạo đức: | Quan tâm, chăm sóc ông bà , cha mẹ, anh chi em (tiết 1) | 7 | Tích hợp: TNXH, Bài 20 ( Các thế hệ trong một gia đình) | ||
8 | Đạo đức: | Quan tâm, chăm sóc ông bà , cha mẹ, anh chi em(tiết 2) | 8 | |||
9 | Đạo đức: | Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 1) | 9 | |||
10 | Đạo đức: | Chia sẻ vui buồn cùng bạn ( tiết 2) | 10 | |||
11 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng giữa kì I | 11 | |||
12 | Đạo đức: | Tích cực tham gia việc lớp việc trường (tiết 1) | 12 | Tích hợp: TNXH, Bài 20 ( Một số hoạt động ở trường) | ||
13 | Đạo đức: | Tích cực tham gia việc lớp việc trường (tiết 2) | 13 | |||
14 | Đạo đức: | Quan tâm, giúp đỡ hàng láng giềng (tiết 1) | 14 | |||
15 | Đạo đức: | Quan tâm, giúp đỡ hàng láng giềng (tiết 2) | 15 | Không yêu cầu HS tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về tình làng nghĩa xóm; có thể cho HS kể về một số việc đã biết liên quan đến " Tình làng nghĩa xóm" | ||
16 | Đạo đức: | Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiết1) | 16 | |||
17 | Đạo đức: | Biết ơn thương binh liệt sĩ (tiết2) | 17 | Không yêu cầu HS thực hiện và báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu về các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các thương binh, Gia đình liệt sỹ ở địa phương. Có thể cho Hs kể lại một số hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia đình liệt sỹ ở địa phương mà em biết. | ||
18 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng học kì I | 18 | |||
19 | Đạo đức: | Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 1) | 19 | |||
20 | Đạo đức: | Đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế (tiết 2)- Không dạy | 20 | Dạy bài: Kể chuyện về Bác Hồ | ||
21 | Đạo đức: | Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 1) - Không dạy | 21 | Thay bài: Biết ơn thương binh liệt sĩ | ||
22 | Đạo đức: | Tôn trọng khách nước ngoài (tiết 2) - Không dạy | 22 | Tìm hiểu về Lán Nà Nưa (Tân Trào) | ||
23 | Đạo đức: | Tôn trọng đám tang (tiết 1) | 23 | |||
24 | Đạo đức: | Tôn trọng đám tang (tiết 2) | 24 | |||
25 | Đạo đức: | Thực hành kĩ năng giữa kì II | 25 | |||
26 | Đạo đức: | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khác (tiết 1) | 26 | |||
27 | Đạo đức: | Tôn trọng thư từ, tài sản của người khá (tiết 2) | 27 | |||
28 | Đạo đức: | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 1) | 28 | |||
29 | Đạo đức: | Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước (tiết 2) | 29 | |||
30 | Đạo đức: | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết 1) | 30 | Không yêu cầu HS thực hiện lập đề án trang trại sản xuất và tìm cách bảo vệ trại, vườn của mình cho tốt; có thể cho học sinh kể lại một số việc đã làm hoặc biết về việc chăm sóc cây trồng, vật nuôi. | ||
31 | Đạo đức: | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi (tiết2) | 31 | |||
32 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 32 | Các dân tộc ở Tuyên Quang | ||
33 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 33 | Các dân tộc ở Tuyên Quang (tiết 2) | ||
34 | Đạo đức: | Dành cho địa phương | 34 | Bày tỏ tình đoàn kết giữa các dân tộc ở Tuyên Quang (tiết 3) | ||
35 | Đạo đức | Thực hành kĩ năng cuối học kì II và cuối năm | 35 |
7. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Âm nhạc
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Quốc ca Việt Nam (Lời 1) | 1 | |||
2 | Âm nhạc: | Học hát : Bài Quốc ca Việt Nam (Lời 2) | 2 | |||
3 | Âm nhạc: | Học hát: Bài ca đi học (lời 1) | 3 | |||
4 | Âm nhạc: | Học hát: Bài ca đi học (lời 2) | 4 | |||
5 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Đếm sao | 5 | |||
6 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Đếm sao, Trò chơi âm nhạc | 6 | |||
7 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Gà gáy | 7 | |||
8 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Gà gáy | 8 | |||
9 | Âm nhạc: | Ôn tập 3 BH: Bài ca đi học, Đếm sao, Gà gáy | 9 | |||
10 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Lớp chúng ta đoàn kết | 10 | |||
11 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Lớp chúng ta đoàn kết | 11 | |||
12 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Con chim non | 12 | |||
13 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Con chim non | 13 | |||
14 | Âm nhạc: | Học hát:Bài Ngày mùa vui (Lời 1) | 14 | |||
15 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Ngày mùa vui (Lời 2), Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc | 15 | Không dạy hoạt động : Nghe nhạc | ||
16 | Âm nhạc: | Kể chuyện âm nhạc: Cá Heo với âm nhạc, giới thiệu tên nốt nhạc qua trò chơi. | 16 | |||
17 | Âm nhạc: | Ôn tập 3 BH: Lớp chúng ta đoàn kết, Con chim non, Ngày mùa vui | 17 | |||
18 | Âm nhạc: | Tập biểu diễn các bài hát đã học: | 18 | Thay bằng tập biểu diễn các bài đã học | ||
19 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Em yêu trường em (lời 1) | 19 | |||
20 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Em yêu trường em (lời 2),Ôn tập tên nốt nhạc | 20 | |||
21 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Cùng múa hát dưới trăng | 21 | |||
22 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Cùng múa hát dưới trăng, Giới thiệu khuông nhạc và viết khóa son | 22 | Không dạy hoạt động tập biểu diễn | ||
23 | Âm nhạc: | Giới thiệu một số hình nốt nhạc | 23 | |||
24 | Âm nhạc: | Ôn tập 2 BH: Em yêu trường em, cùng múa hát dưới trăng, tập nhận biết tên một số nốt nhạc trên khuông | 24 | |||
25 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Chị Ong nâu và em bé | 25 | |||
26 | Âm nhạc: | Ôn tập bài hát: Chị Ong nâu và em bé, Nghe nhạc | 26 | |||
27 | Âm nhạc: | Học hát: Bài Tiếng hát bạn bè mình | 27 | |||
28 | Âm nhạc: | Ôn tập BH: Tiếng hát bạn bè mình, Tập kẻ khuông nhạc và viết khóa son | 28 | |||
29 | Âm nhạc: | Tập viết các nốt nhạc trên khuông | 29 | |||
30 | Âm nhạc: | Kể chuyện âm nhạc: Chàng Oóc - phê và cây đàn Lia | 30 | |||
31 | Âm nhạc: | Ôn tập 2 bài hát: Chị Ong nâu và em bé, tiếng hát bạn bè mình, Ôn tập các nốt nhạc | 31 | |||
32 | Âm nhạc: | Học hát tự chọn: Bài Sen hồng. | 32 | Dành cho địa phương tự chọn bài hát cho phù hợp | ||
33 | Âm nhạc: | Ôn tập các nốt nhạc, tập biểu diễn các bài hát | 33 | Không dạy nội dung 3: nghe nhạc | ||
34 | Âm nhạc: | Ôn tập một số bài hát đã học | 34 | Thay bằng tập biểu diễn | ||
35 | Âm nhạc | Tập biểu diễn | 35 | Thay bằng tập biểu diễn |
8. Kế hoạch dạy học lớp 3 môn Mĩ thuật
Tuần, tháng | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/ Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | ||||
1 | Mĩ thuật: | CĐ 1: Những chữ cái đáng yêu-tiết 1 | 1 | |||
2 | Mĩ thuật: | CĐ 1: Những chữ cái đáng yêu -tiết 2 | 2 | |||
3 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Mặt nạ con thú -tiết 1 | 3 | |||
4 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Mặt nạ con thú -tiết 2 | 4 | |||
5 | Mĩ thuật: | CĐ 2: Mặt nạ con thú -tiết 3 | 5 | |||
6 | Mĩ thuật: | CĐ 3: Con vật quen thuộc -tiết 1 | 6 | |||
7 | Mĩ thuật: | CĐ 3: Con vật quen thuộc -tiết 2 | 7 | |||
8 | Mĩ thuật: | CĐ 4: Chân dung biểu cảm -tiết 1 | 8 | |||
9 | Mĩ thuật: | CĐ 4: Chân dung biểu cảm -tiết 2 | 9 | |||
10 | Mĩ thuật: | CĐ 5: Tạo hình tự do và trang trí bằng nét -tiết 1 | 10 | |||
11 | Mĩ thuật: | CĐ 5: Tạo hình tự do và trang trí bằng nét -tiết 2 | 11 | |||
12 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Bốn mùa -tiết1 | 12 | |||
13 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Bốn mùa -tiết 2 | 13 | |||
14 | Mĩ thuật: | CĐ 6: Bốn mùa -tiết 3 | 14 | |||
15 | Mĩ thuật: | CĐ 7: Lễ hội quê em - tiết 1 | 15 | |||
16 | Mĩ thuật: | CĐ 7:Lễ hội quê em -tiết 2 | 16 | |||
17 | Mĩ thuật: | CĐ 7: Lễ hội quê em -tiết 3 | 17 | |||
18 | Mĩ thuật: | CĐ 7: Lễ hội quê em -tiết 4 | 18 | |||
19 | Mĩ thuật: | CĐ 8: Trái cây bốn mùa -tiết 1 | 19 | |||
20 | Mĩ thuật: | CĐ 8: Trái cây bốn mùa -tiết 2 | 20 | |||
21 | Mĩ thuật: | CĐ 8: Trái cây bốn mùa -tiết 3 | 21 | |||
22 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Bưu thiếp tặng Mẹ và cô -tiết 1 | 22 | |||
23 | Mĩ thuật: | CĐ 9: Bưu thiếp tặng Mẹ và cô-tiết 2 | 23 | |||
24 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Cửa hàng gốm sứ -tiết 1 | 24 | |||
25 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Cửa hàng gốm sứ -tiết 2 | 25 | |||
26 | Mĩ thuật: | CĐ 10: Cửa hàng gốm sứ -tiết 3 | 26 | |||
27 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Tìm hiểu tranh theo chủ đề “ vẻ đẹp cuộc sống”-t1 | 27 | |||
28 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Tìm hiểu tranh theo chủ đề “ vẻ đẹp cuộc sống”-t2 | 28 | |||
29 | Mĩ thuật: | CĐ 11: Tìm hiểu tranh theo chủ đề “ vẻ đẹp cuộc sống”-t3 | 29 | |||
30 | Mĩ thuật: | CĐ 12: Trang phục của em- tiết 1 | 30 | |||
31 | Mĩ thuật: | CĐ 12: Trang phục của em -tiết 2 | 31 | |||
32 | Mĩ thuật: | CĐ 12: Trang phục của em -tiết 3 | 32 | |||
33 | Mĩ thuật: | CĐ 13: Câu chuyện em yêu thích -tiết1 | 33 | |||
34 | Mĩ thuật: | CĐ 13: Câu chuyện em yêu thích-tiết 2 | 34 | |||
35 | Mĩ thuật: | CĐ 13: Câu chuyện em yêu thích -tiết 3 | 35 |
Trên đây là Kế hoạch dạy học lớp 3 năm học 2021-2022ho các thầy cô tham khảo nhằm chuẩn bị tốt nhất cho năm học mới.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Vịt Cute
- Ngày:
Kế hoạch dạy học lớp 3 năm học 2021-2022
1,1 MB 30/07/2021 4:06:43 CHTải Kế hoạch dạy học lớp 3 năm học 2021-2022 PDF
384,6 KB 30/07/2021 3:52:57 CH
Gợi ý cho bạn
-
Mẫu báo cáo thực tập sư phạm Mầm non
-
4 Mẫu Biên bản họp tổ chuyên môn sơ kết học kì 1 năm học 2023-2024
-
Mẫu đơn đề nghị khắc, đổi lại con dấu Công đoàn
-
Mẫu kế hoạch năm học 2021-2022
-
Báo cáo tổng kết phong trào thi đua trường Mầm non 2024
-
Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 5 khóa 12
-
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module TH17
-
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng 2024
-
Top 22 Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án năm học 2023-2024
-
Top 3 Lời dẫn khai giảng trường trung học phổ thông năm 2024-2025
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Giáo dục - Đào tạo
Phiếu góp ý sách giáo khoa lớp 7 - Tất cả các môn năm học 2022-2023
Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận thay bằng tốt nghiệp bị mất, hỏng
Mẫu báo cáo vệ sinh an toàn thực phẩm trường tiểu học
Biên bản họp phụ huynh học sinh năm học 2024
4 Mẫu Biên bản họp tổ chuyên môn sơ kết học kì 1 năm học 2023-2024
Bản cam kết không sử dụng ma túy và các chất kích thích, gây nghiện
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến