Mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài

Tải về

Mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài là văn bản do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền cấp cho nhà đầu tư nước ngoài. Mẫu giấy chứng nhận nêu rõ thông tin doanh nghiệp, thông tin nhà đầu tư... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài tại đây.

1. Mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài

Mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài

Nội dung cơ bản của mẫu giấy chứng nhận đầu tư cấp cho nhà đầu tư nước ngoài như sau:

CƠ QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

--------------

GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Số:

Chứng nhận lần đầu: Ngày ….. tháng ….. năm ………

Chứng nhận thay đổi lần thứ: …. Ngày ….. tháng ….. năm ………

Chứng nhận thay đổi lần thứ: …. Ngày ….. tháng ….. năm ………

Căn cứ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 06 năm 2014;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng

Căn cứ Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao, hợp đồng xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh; Hợp đồng xây dựng – Chuyển giao;

Căn cứ …………… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của ……;

Căn cứ bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư và hồ sơ kèm theo do ……… nộp ngày….., và hồ sơ bổ sung nộp ngày ………… (nếu có),

CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

Chứng nhận:

1. Nhà đầu tư: (trường hợp có nhiều Nhà đầu tư khác nhau, phải ghi rõ thông tin của từng Nhà đầu tư).

Đối với Nhà đầu tư là cá nhân:

Họ và tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc: …………………………….. Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (ghi nội dung tương ứng trong mẫu số 1):

Chỗ ở hiện tại (ghi nội dung tương ứng trong mẫu số 1):

Đối với Nhà đầu tư là tổ chức:

Tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giấy tờ chứng thực việc thành lập:

Số giấy chứng thực:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Địa chỉ trụ sở chính (ghi nội dung tương ứng trong mẫu số 1):

Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi đầy đủ bằng chữ in hoa):

Giới tính:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc: …………………………….. Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Ngày hết hạn: ……./……./…….. Nơi cấp:

Điều 1. ĐĂNG KÝ THÀNH LẬP DOANH NGHIỆP DỰ ÁN

1. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có):

Tên công ty viết tắt (nếu có):

2. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, đường phố/xóm/ấp/thôn:

Xã/Phường/Thị trấn:

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:

Tỉnh/Thành phố:

Điện thoại:...................................................... Fax (nếu có):

Email (nếu có):.......................................... Website (nếu có):

3. Người đại diện theo pháp luật:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa):...................................... Giới tính:

Chức danh:

Sinh ngày: ……./……./…….. Dân tộc:......................................... Quốc tịch:

Chứng minh nhân dân số:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Giấy tờ chứng thực cá nhân khác (nếu không có CMND):

Số giấy chứng thực cá nhân:

Ngày cấp: ……./……./…….. Nơi cấp:

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (ghi nội dung tương ứng trong mẫu số 1):

Chỗ ở hiện tại (ghi nội dung tương ứng trong mẫu số 1):

4. Mục tiêu hoạt động: Thực hiện Dự án …………………………….. (tên Dự án)

5. Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ):

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn
Tỷ lệ (%)
Số tiền (bằng số; VNĐ)

Vốn trong nước:

+ Vốn nhà nước

+ Vốn tư nhân

Vốn nước ngoài
Vốn khác
Vốn khác

7. Loại hình công ty:

8. Danh sách thành viên công ty:

STTTên thành viên
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú đối với cá nhân; địa chỉ trụ sở chính đối với tổ chức
Giá trị phần vốn góp (VNĐ)
Tỷ lệ (%)
Số giấy chứng minh nhân dân (hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cá nhân; Mã số doanh nghiệp đối với doanh nghiệp; Số Quyết định thành lập đối với tổ chức
Ghi chú

Doanh nghiệp phải đăng ký mã số thuế, đăng ký mẫu dấu và mở tài khoản tại ngân hàng theo quy định của pháp luật Việt Nam.

Điều 2. ĐĂNG KÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dự án đầu tư: Dự án đầu tư xây dựng (tên công trình dự án) thực hiện trên cơ sởhợp đồng (loại hợp đồng) ký kết với ………………… (tên cơ quan Nhà nước có thẩm quyền), có trụ sở chính tại (địa chỉ trụ sở chính cơ quan Nhà nước có thẩm quyền), (điện thoại, fax) đại diện bởi (họ và tên, chức danh người đại diện ký kết hợp đồng dự án) theo Giấy ủy quyền (số Giấy ủy quyền – nếu có).

2. Địa điểm xây dựng công trình dự án: ………… Diện tích đất dự kiến sử dụng ………………:

3. Mục tiêu, quy mô, tiêu chuẩn kỹ thuật của công trình dự án (ghi những nội dung phù hợp với hợp đồng dự án):

4. Tổng vốn đầu tư, trong đó:

- Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp dự án:

- Vốn vay:

5. Tiến độ thực hiện dự án:

a. Tiến độ xây dựng (ghi cụ thể tiến độ giải phóng mặt bằng, tiến độ xây dựng):

- Tiến độ giải phóng mặt bằng: …….. kể từ ……….. đến ……….

- Tiến độ xây dựng: …….. kể từ ……….. đến ……….

b. Tiến độ giải ngân (ghi cụ thể tiến độ theo từng giai đoạn, nếu việc giải ngân không được thực hiện một lần):

c. Thời gian xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao công trình (đối với Dự án BOT); thời gian xây dựng – Chuyển giao – Kinh doanh công trình (đối với Dự án BTO); thời gian xây dựng – Chuyển giao công trình (đối với Dự án BT):

d. Thời gian chuyển giao công trình:

đ. Thời gian bảo hành công trình sau khi chuyển giao:

6. Các điều kiện kinh doanh công trình (đối với Dự án BOT và BTO) hoặc điều kiện hỗ trợ, thanh toán theo một trong hai phương thức (đối với Dự án BT):

a. Giao Dự án khác (mục tiêu, địa điểm, diện tích đất sử dụng, tổng vốn đầu tư, thời gian và tiến độ thực hiện); hoặc

b. Thanh toán bằng tiền (số tiền, thời gian, tiến độ thanh toán):

7. Ưu đãi, hỗ trợ đầu tư và các biện pháp bảo đảm đầu tư khác (nếu có):

Điều 3. Giấy chứng nhận đầu tư này được lập thành (…) bản gốc: 01 bản lưu tại cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư, 01 bản cấp cho doanh nghiệp dự án, … bản cấp cho Nhà đầu tư (mỗi Nhà đầu tư một bản), 01 bản gửi đến … (cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ký kết hợp đồng dự án) và sao gửi đến: Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh nơi thực hiện Dự án và các Bộ, Ngành, cơ quan khác có lấy ý kiến trong quá trình cấp Giấy chứng nhận đầu tư./.

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ

2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đầu tư ra nước ngoài

Hình thức đầu tư ra nước ngoài

Nhà đầu tư thực hiện hoạt động đầu tư ra nước ngoài theo các hình thức sau đây:

  • Thành lập tổ chức kinh tế theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư;
  • Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài;
  • Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức kinh tế ở nước ngoài để tham gia quản lý và thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại nước ngoài;
  • Mua, bán chứng khoán, giấy tờ có giá khác hoặc đầu tư thông qua các quỹ đầu tư chứng khoán, các định chế tài chính trung gian khác ở nước ngoài;
  • Các hình thức đầu tư khác theo quy định của pháp luật nước tiếp nhận đầu tư.

Các loại dự án đầu tư ra nước ngoài

Theo số vốn góp, nhà đầu tư ra nước ngoài được chia thành 4 diện sau:

  • Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương, có vốn đầu tư ra nước ngoài dưới 20 tỷ đồng.
  • Dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương, có vốn đầu tư ra nước ngoài trên 20 tỷ đồng. (Xin ý kiến của Ngân hàng nhà nước Việt Nam).
  • Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Thủ tướng chính phủ:

(Dự án thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên;

Dự án đầu tư không thuộc ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ đồng trở lên).

  • Dự án thuộc diện chấp thuận chủ trương của Quốc Hội:

Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000 tỷ đồng trở lên;

Dự án yêu cầu áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định

Hồ sơ xin giấy phép đầu tư ra nước ngoài

  • Văn bản đăng ký đầu tư ra nước ngoài;
  • Bản sao chứng minh nhân dân, thẻ căn cước hoặc hộ chiếu đối với nhà đầu tư là cá nhân; bản sao Giấy chứng nhận thành lập hoặc tài liệu tương đương khác xác nhận tư cách pháp lý đối với nhà đầu tư là tổ chức;
  • Đề xuất dự án đầu tư;
  • Văn bản của cơ quan thuế xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế của nhà đầu tư tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự án đầu tư
  • Văn bản Cam kết tự cân đối nguồn ngoại tệ hoặc văn bản của tổ chức tín dụng được phép cam kết thu xếp ngoại tệ cho nhà đầu tư;
  • Tài liệu xác nhận địa điểm thực hiện dự án đầu tư đối với các dự án: Dự án năng lượng; Dự án nuôi, trồng, đánh bắt, chế biến sản phẩm nông, lâm nghiệp, thủy hải sản; Dự án đầu tư trong lĩnh vực khảo sát, thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản; Dự án đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất, chế biến, chế tạo; Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh bất động sản, cơ sở hạ tầng. Các văn bản tài liệu có thể là: Giấy phép đầu tư hoặc văn bản có giá trị tương đương của quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư, trong đó có nội dung xác định địa điểm và quy mô sử dụng đất Quyết định giao đất, cho thuê đất của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền; Hợp đồng trúng thầu, thầu khoán hoặc hợp đồng giao đất, cho thuê đất; hợp đồng hợp tác đầu tư, kinh doanh, trong đó xác định rõ địa điểm, quy mô sử dụng đất; Thỏa thuận nguyên tắc về việc giao đất, cho thuê đất, thuê địa điểm kinh doanh, thỏa thuận hợp tác đầu tư, kinh doanh của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền tại quốc gia, vùng lãnh thổ tiếp nhận đầu tư.
  • Quyết định đầu tư ra nước ngoài
  • Đối với dự án đầu tư ra nước ngoài trong lĩnh vực ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, khoa học và công nghệ, nhà đầu tư nộp văn bản chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền về việc đáp ứng điều kiện đầu tư ra nước ngoài theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng, Luật chứng khoán, Luật khoa học và công nghệ, Luật kinh doanh bảo hiểm.

Cơ quan tiếp nhận và xử lý hồ sơ – thời gian thụ lý hồ sơ

  • Nhà đầu tư nộp hồ sơ dự án đầu tư cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
  • Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan.
  • Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến thẩm định về những nội dung thuộc thẩm quyền quản lý.
  • Đối với dự án cần Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định trình Thủ tướng Chính phủ.
  • Đối với dự án cần Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư: Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo Thủ tướng Chính phủ thành lập Hội đồng thẩm định nhà nước (trong 05 ngày). Hội đồng thẩm định nhà nước tổ chức thẩm định và lập báo cáo thẩm định ( trong vòng 90 ngày) và Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội (trước khai mạc kỳ họp Quốc hội 60 ngày).
Đánh giá bài viết
1 1.373
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm