Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lý THPT

Xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lý THPT theo ma trận và đặc tả

Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lý THPT được Hoatieu chia sẻ trong bài viết sau đây bao gồm hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lý lớp 10, 11, 12 và chi tiết bản đặc tả đề kiểm tra giữa kì, cuối kì môn Vật lý THPT theo chương trình giáo dục phổ  thông mới 2018. Sau đây là nội dung chi tiết mẫu hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lý THPT, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Hướng dẫn xây dựng đề kiểm tra, đánh giá định kì môn Vật lí lớp 10

a) Ma trận

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

TN

TL

1

Động học chất điểm

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

4

3

2

2

1

4,5

1

6

6

2

42,5

92,5

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều; Sự rơi tự do

4

3

4

4

8

1.3. Chuyển động tròn đều

2

1,5

3

3

1

4,5

1

6

5

2

1.4. Tính tương đối của chuyển động

2

1,5

1

1

3

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

2

1,5

1

1

0

0

0

0

3

0

2

Động lực học chất điểm

2.1. Tổng hợp phân tích lực

2

1,5

1

1

0

0

0

0

3

0

2,5

7,5

Tổng

16

12

12

12

2

9

2

12

28

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

70

30

45

100

Tỉ lệ chung%

70

30

100

45

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;

- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 1.4 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

TN

TL

1

Động học chất điểm

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

1

0,75

1

1

1

4,5

1

6

2

2

26,75

62,5

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều; Sự rơi tự do

1

0,75

1

1

2

1.3. Chuyển động tròn đều

1

0,75

1

1

2

1.4. Tính tương đối của chuyển động

1

0,75

1

1

3

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do

1

0,75

2

Động lực học chất điểm

2.1. Tổng hợp phân tích lực

1

0,75

1

1

3

2.2. Ba định luật Niu-tơn

1

0,75

2.3. Lực hấp dẫn. Định luật vạn vật hấp dẫn

1

0,75

1

1

2

2.4. Lực đàn hồi của lò xo. Định luật Húc; Lực ma sát; Thực hành xác định hệ số ma sát; Lực hướng tâm

3

2,25

2

2

5

2.5. Bài toán về chuyển động ném ngang

0

0

0

0

3

Cân bằng và chuyển động của vật rắn

3.1. Cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của hai lực và của ba lực không song song; Cân bằng của một vật có trục quay cố định. Mô men lực; Các dạng cân bằng; Cân bằng của một vật có mặt chân đế

3

2,25

3

3

1

4,5

1

6

6

1

18,25

37,5

3.2. Quy tắc hợp lực song song cùng chiều; Ngẫu lực

1

0,75

1

1

3

3.3. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định

1

0,75

0

0

0

Tổng

16

12

12

12

2

9

2

12

28

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

70

30

45

100

Tỉ lệ chung%

70

30

100

45

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;

- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 1.4; 2.2; 2.3; 2.4; 2.5 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong tám đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

- Trong đơn vị kiến thức 3.1; 3.1 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

Số CH

Thời gian

(phút)

TN

TL

1

Các định luật bảo toàn

1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng.

2

1,5

2

2

1

4,5

2

12

4

3

32

65

1.2. Công và công suất

2

1,5

2

2

4

1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng

6

4,5

4

4

10

2

Chất khí

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

6

4,5

4

4

1

4,5

0

0

10

1

13

35

Tổng

16

12

12

12

2

9

1

12

28

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

70

30

45

100

Tỉ lệ chung%

70

30

100

45

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;

- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong ba đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung

kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Tổng

%

tổng điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

Số CH

Thời gian

(ph)

TN

TL

1

Các định luật bảo toàn

1.1. Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng

1

0,75

1

1

1

4,5

1

6

2

2

23,5

52,5

1.2. Công và công suất

1

0,75

1

1

2

1.3. Động năng; Thế năng; Cơ năng

3

2,25

2

2

5

2

Chất khí

2.1. Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sác-lơ; Phương trình trạng thái của khí lí tưởng

3

2,25

3

3

6

3

Cơ sở của nhiệt động lực học

3.1. Nội năng và sự biến đổi nội năng; Các nguyên lí của nhiệt động lực học

2

1,5

2

2

1

4,5

1

6

4

2

21,5

47,5

4

Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thể

4.1. Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình; Sự nở vì nhiệt của vật rắn

4

3

2

2

6

4.2. Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng; Thực hành: Xác định hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng; Sự chuyển thể của các chất; Độ ẩm của không khí

2

1,5

1

1

3

Tổng

16

12

12

12

2

15

2

12

28

4

45

100

Tỉ lệ %

40

30

20

10

70

30

45

100

Tỉ lệ chung%

70

30

100

45

100

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng;

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận;

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được quy định rõ trong hướng dẫn chấm;

- Trong đơn vị kiến thức 1.1; 1.2; 1.3; 2.1; 3.1; 4.1; 4.2 chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một trong bốn đơn vị kiến thức đó. Các câu hỏi không trùng đơn vị kiến thức với nhau.

b) Bản đặc tả

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Động học chất điểm

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

Nhận biết:

- Nêu đượcchuyển động cơ là gì.

- Nêu đượcchất điểm là gì.

- Nêu đượchệ quy chiếu là gì.

- Nêu đượcmốc thời gian là gì.

- Nêu được vận tốc là gì.

- Nhận ra được chuyển động thẳng đều vànhận ra được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.

Thông hiểu:

- Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động.

- Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật.

- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều.

Vận dụng:

- Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật.

- Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t).

- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều của một vật hoặc hai vật.

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng đều.

4

2

1*

1*

2

Động học chất điểm

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều;

Sự rơi tự do

Nhận biết:

- Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời.

- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.

- Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi.

- Viết được công thức tính vận tốc.

- Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.

- Viết được công thức tính quãng đường đi được.

- Nêu được sự rơi tự do là gì.

- Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do.

- Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.

Thông hiểu:

- Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều.

- Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.

- Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.

- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều.

Vận dụng:

- Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng trong các công thức: vt = v0 + at; s = v0t + at2; v2v02 = 2as.

- Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật.

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

4

4

1*

1*

3

Động học chất điểm

1.3. Chuyển động tròn đều

Nhận biết:

- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.

- Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.

- Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.

- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.

- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.

Thông hiểu:

- Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.

- Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều.

Vận dụng:

- Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.

2

3

1**

1**

1.4. Tính tương đối của chuyển động

Nhận biết:

- Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận tốc.

- Viết được công thức cộng vận tốc:

Thông hiểu:

- Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật.

Vận dụng:

- Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

2

1

1**

1**

1.5) Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

Nhận biết:

- Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì.

- Viết được công thức tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối.

Thông hiểu:

- Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo.

- Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối

2

1

0

0

4

Động lực học chất điểm

2.1) Tổng hợp phân tích lực

Nhận biết:

- Phát biểu được định nghĩa của lực và nêu được đặc điểm của vectơ lực.

- Nêu được quy tắc tổng hợp và phân tích lực.

- Phát biểu được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực.

Thông hiểu:

- Tổng hợp được hai lực thành một lực.

- Phân tích được một lực thành hai lực thành phần.

- Xác định được điều kiện cân bằng của một chất điểm dưới tác dụng của nhiều lực (2 lực hoặc 3 lực).

2

1

0

0

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I

MÔN: VẬT LÍ 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức, kĩ năng

Mức độ kiến thức, kĩ năng

cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

1

Động học chất điểm

1.1. Chuyển động cơ; Chuyển động thẳng đều

Nhận biết:

- Nêu được chuyển động cơ là gì.

- Nêu được chất điểm là gì.

- Nêu được hệ quy chiếu là gì.

- Nêu được mốc thời gian là gì.

- Nêu được vận tốc là gì.

- Nhận ra được chuyển động thẳng đều và nhận ra được phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều.

Thông hiểu:

- Chọn được hệ quy chiếu cho một chuyển động.

- Xác định được vận tốc và tốc độ của một vật.

- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng đều.

Vận dụng:

- Biết cách viết được phương trình và tính được các đại lượng trong phương trình chuyển động thẳng đều cho một hoặc hai vật.

- Biết cách vẽ hệ trục toạ độ - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng x = x(t), biểu diễn các điểm và vẽ x(t).

- Xác định được vị trí của một vật chuyển động trong hệ quy chiếu đã cho.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng đều của một vật hoặc hai vật.

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng đều.

1

1

1*

1*

2

Động học chất điểm

1.2. Chuyển động thẳng biến đổi đều;

Sự rơi tự do

Nhận biết:

- Nêu được vận tốc tức thời là gì và đặc điểm của vận tốc tức thời.

- Nêu được đặc điểm của vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, trong chuyển động thẳng chậm dần đều.

- Viết được công thức tính gia tốc của một chuyển động biến đổi.

- Viết được công thức tính vận tốc.

- Viết được phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều.

- Viết được công thức tính quãng đường đi được.

- Nêu được sự rơi tự do là gì.

- Viết được các công thức tính vận tốc và quãng đường đi của chuyển động rơi tự do.

- Nêu được đặc điểm về gia tốc rơi tự do.

Thông hiểu:

- Nêu được ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều (nhanh dần đều, chậm dần đều).

- Xác định được vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.

- Xác định được quãng đường đi được của một chuyển động thẳng biến đổi đều và chuyển động rơi tự do.

- Viết được phương trình của một chuyển động thẳng biến đổi đều.

Vận dụng:

- Biết cách lập công thức và tính được các đại lượng trong các công thức: vt = v0 + at; s = v0t + at2; v2v02 = 2as.

- Biết cách dựng hệ toạ độ vận tốc - thời gian, chọn tỉ xích, lập bảng giá trị tương ứng v = v(t) = v0 + at, biểu diễn các điểm, vẽ đồ thị.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật hoặc hai vật.

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao liên quan đến đồ thị của chuyển động thẳng biến đổi đều.

1

1

1*

1*

3

Động học chất điểm

1.3. Chuyển động tròn đều

Nhận biết:

- Phát biểu được định nghĩa của chuyển động tròn đều.

- Nêu được ví dụ thực tế về chuyển động tròn đều.

- Viết được công thức tốc độ dài và chỉ được hướng của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều.

- Viết được công thức và nêu được đơn vị đo tốc độ góc, chu kì, tần số của chuyển động tròn đều.

- Viết được hệ thức giữa tốc độ dài và tốc độ góc.

- Nêu được hướng của gia tốc trong chuyển động tròn đều và viết được biểu thức của gia tốc hướng tâm.

Thông hiểu:

- Xác định được tốc độ dài và vận tốc trong chuyển động tròn đều.

- Xác định được tốc độ góc, chu kì, tần số và gia tốc của chuyển động tròn đều.

Vận dụng:

- Biết cách tính tốc độ góc, chu kì, tần số, gia tốc hướng tâm và các đại lượng trong các công thức của chuyển động tròn đều.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải các bài toán nâng cao về chuyển động tròn đều.

1

1

1*

1*

1.4. Tính tương đối của chuyển động

Nhận biết:

- Nêu được tính tương đối của chuyển động về quỹ đạo và vận tốc.

- Viết được công thức cộng vận tốc:

Thông hiểu:

- Xác định được vận tốc tương đối và vận tốc tuyệt đối của vật.

Vận dụng:

- Biết cách áp dụng được công thức cộng vận tốc trong các trường hợp: Vận tốc tương đối cùng phương, cùng chiều với vận tốc kéo theo; Vận tốc tương đối cùng phương, ngược chiều với vận tốc kéo theo.

Vận dụng cao:

- Vận dụng giải được các bài toán nâng cao về về tính tương đối của chuyển động, công thức cộng vận tốc.

1

1

1*

1*

4

Động học chất điểm

1.5. Sai số của phép đo các đại lượng vật lí; Thực hành khảo sát chuyển động rơi tự do. Xác định gia tốc rơi tự do.

Nhận biết:

- Nêu được sai số tuyệt đối của phép đo một đại lượng vật lí là gì.

- Viết được công thức tính sai số tuyệt đối và sai số tương đối.

Thông hiểu:

- Xác định được sai số tuyệt đối và sai số tỉ đối trong các phép đo.

- Phân biệt được sai số tuyệt đối với sai số tỉ đối

1

0

0

..............................

Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục Dành cho giáo viên của Hoatieu.

Đánh giá bài viết
1 1.868
0 Bình luận
Sắp xếp theo