Hướng dẫn cập nhật Liên Quân

Cập nhật Liên Quân phiên bản mới nhất để sử dụng đầy đủ các tính năng mới nhất của game Liên Quân mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người chơi.

Mới đây nhà phát hành game Liên Quân đã có phiên bản cập nhật mới nhất cho điện thoại Android. Để cập nhật Liên Quân trên IOS thì người chơi phải đợi lâu hơn một chút vì bản cập nhật giảm dung lượng lần này chưa được đồng bộ trên Appstore.

Sau đây là chi tiết hướng dẫn cách cập nhật Liên Quân phiên bản mới cũng như các tính năng mới của bản cập nhật Liên Quân, mời các bạn cùng tham khảo.

1. Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Bước 1: Truy cập vào CH Play -> gõ tìm kiếm: Liên quân mobile 

Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Bước 2: Bạn ấn vào Cập nhật để tải phiên bản mới nhất về điện thoại.

Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Bước 3: Quá trình cập nhật nhanh hay chậm phụ thuộc vào tốc độ mạng của bạn ->Mở để truy cập vào game Liên Quân Mobile.

Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Bước 4: Vì là bản cập nhật Lite giảm dung lượng nên khi bạn vào trong game nếu muốn xem hình ảnh 3D các nhân vật, các bạn cần phải vào mục Tướng ->Chọn vào nhân vật muốn xem 3D ->Mô hình ->Tải ngay. Quá trình tải sẽ hiện ra, sau khi hoàn tất, mục Mô hình bây giờ đã được chuyển sang thành Ảnh.

Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Cách cập nhật Liên Quân bản mới nhấtCách cập nhật Liên Quân bản mới nhấtCách cập nhật Liên Quân bản mới nhất

Sau khi cập nhật Liên Quân Mobile thành công, các bạn lúc này đã có thể trải nghiệm các tính năng, chế độ mới nhất trong game. Chúc các bạn có những giây phút chơi game vui vẻ và thoải mái nhất cùng Liên Quân Mobile.

2. Bản cập nhật Liên Quân mới nhất 2021

Cân bằng tướng

1. Yorn

Nội tại:

  • Đánh vào cùng một tướng sát thương nội tại giảm 25%, tối đa 50%
  • Sát thương vật lý: 2% máu tối đa mục tiêu (tăng 1% mỗi 200 công vật lý cộng thêm) → 4% máu tối đa mục tiêu (tăng 1% mỗi 125 công vật lý cộng thêm)
  • Sát thương lên mục tiêu không là tướng: 0.4 → 0.66 công vật lý
  • Khựng: 0.4 → 0.6 giây

Chiêu 2:

  • Khựng: 0.6 → 0.4 giây
  • Quá trình tung chiêu: 0.466 → 0.2 giây

2. Tel'Annas

Sau khi điều chỉnh, sức mạnh của Tel'Annas không đạt như mong đợi, vì vậy đã tăng cường thêm

Chiêu 1: Tầm đánh cường hoá thêm 1m

Tốc đánh cộng thêm: 30~40% → 15~30%

3. Violet

Violet bị yếu sau khi điều chỉnh và chịu áp lực lớn khi đối đầu với các xạ thủ cùng đường khác và dựa trên phản hồi của mọi người, chúng tôi đã cân nhắc tối ưu hóa

Chiêu 1: Tầm đánh cường hoá thêm 1m

Sát thương vật lý cường hoá cộng thêm: 250~350 → 250~400

4. Zill

Các đòn combo của Zill làm cho đối thủ không thể chống lại bởi cơ chế câm lặng từ chiêu cuối, đồng thời tỷ lệ thắng còn thấp là do cơ chế phát động bùng nổ sát thương từ dấu ấn nội tại hơi phức tạp. Chúng tôi sẽ cải thiện nội tại ông ấy và trải nghiệm đối đầu.

Nội tại: Đòn đánh thường tiếp theo sau 3 dấu ấn → Tự động kích hoạt khi đủ 3 dấu ấn

  • Loại bỏ: Làm chậm khi đủ 3 dấu ấn
  • Sát thương phép: 8% máu tối đa của mục tiêu (+1% mỗi 200 Công phép) → 220 (+20 mỗi cấp tướng) (+0.65 công phép)

Cơ chế: Sát thương phép cộng thêm chỉ hiệu lực với các mục tiêu không phải là tướng

Chiêu 1:

  • Sát thương bay đi: 200~400 (+0.4 Công phép) → 300~600 (+0.6 Công phép)
  • Sát thương bay về: 300~600 (+0.6 Công phép) → 200~400 (+0.4 Công phép)

Chiêu 3: Loại bỏ hiệu ứng câm lặng 1 giây ở đòn chém đầu tiên

5. Zuka

Tỉ lệ thắng Zuka hiện tại đã vượt quá mong đợi của chúng tôi, nguyên nhân chính là khả năng cơ động, sát thương bùng nổ và khống chế toàn diện của hắn khiến đối thủ khó có thể phản đòn sau khi thi triển chiêu, đồng thời ở giai đoạn đầu thì Zuka tương đối yếu thế, vì vậy chúng tôi hi vọng sẽ cân bằng giai đoạn đầu và giai đoạn cuối phù hợp hơn.

Thuộc tính:

  • Máu tăng trưởng: 257 → 275
  • Công vật lý tăng trưởng: 15,2 → 17,3
  • Khựng mỗi đòn đánh thường: 1 → 0.8 giây

Nội tại:

  • Loại bỏ: tăng 15~21% công vật lý cho đòn đánh kế
  • Hồi máu: 160 (+0.6 Công vật lý) → 12% máu tối đa bản thân

Chiêu 1:

  • Sát thương cơ bản: 135~260 (+0.9 Công vật lý) → 150~300 (+1.0 Công vật lý)
  • Sát thương đòn đánh cơ bản: 60~160 (+0.25 Công vật lý) → 75~200 (+0.25 Công vật lý)
  • Tầm chiêu: 5 → 4.5m
  • Hồi chiêu: 10~6 → 9~6.5 giây

Chiêu 2:

  • Hồi chiêu: 10~6 → 7.5 giây
  • Tầm chiêu: 5 → 4.5m, tầm dự báo 6 → 5m

Chiêu 3:

  • Sát thương cơ bản: 450~800 (+1.0 Công vật lý) → 500~1000 (+1.0 Công vật lý)
  • Sát thương đòn đánh cơ bản: 70~150 (+0.25 Công vật lý) → 125~250 (+0.25 Công vật lý)
  • Choáng: 1 → 0.5 giây
  • Hồi chiêu: 32/28/24 → 30/25/20 giây

6. Amily

Chiêu 3: Dùng chiêu sẽ bắt đầu hồi chiêu → hồi chiêu sau khi kết thúc cường hoá

Điểm miễn thương: 80/120/160 → 70/105/140

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của HoaTieu.vn.

Đánh giá bài viết
1 202
0 Bình luận
Sắp xếp theo