Danh mục mã minh chứng đánh giá trường tiểu học
Mã hóa minh chứng kiểm định chất lượng theo thông tư 17
Nhằm phục vụ công tác tự đánh giá kiểm định chất lượng giáo dục trường tiểu học theo Thông tư 17/2018 BGDĐT. HoaTieu xin chia sẻ danh mục mã minh chứng đánh giá trường tiểu học dùng để tham khảo đối với trường Tiểu học – Mức 1,2,3.
- Nhiệm vụ của giáo viên tiểu học mới nhất
- Danh mục mã minh chứng đánh giá trường mầm non
- Danh mục mã minh chứng đánh giá trường THCS, THPT
BẢNG DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG
Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành, hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát,… | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện | Ghi chú |
TIÊU CHUẨN 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | ||||||
Tiêu chí 1.1 Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường | 1 | [H1-1.1-01] | Văn bản Phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường được phê duyệt | |||
2 | [H1-1.1-02] | Nghị quyết Đại hội Đảng bộ các cấp xã/thị trấn về định hướng phát triển kinh tế - xã hội của địa phương, của ngành | ||||
3 | [H1-1.1-03] | Các hình ảnh, tư liệu chứng minh nội dung chiến lược phát triển của nhà trường đã được công khai niêm yết | ||||
4 | [H1-1.1-04] | Sổ nghị quyết hội nghị Cán bộ công chức viên chức | ||||
5 | [H1-1.1-05] | Cổng thông tin điện tử của Phòng GDĐT hoặc của nhà trường | ||||
6 | [H1-1.1-06] | Các văn bản của cấp có thẩm quyền đánh giá nhà trường khi thực hiện giám sát việc thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường (nếu có) | ||||
7 | [H1-1.1-07] | Văn bản bổ sung, điều chỉnh phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển của nhà trường được cấp có thẩm quyền phê duyệt. | ||||
Tiêu chí 1.2 Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác | 8 | [H2-1.2-01] | Quyết định thành lập Hội đồng trường Kế hoạch Hội đồng trường | |||
9 | [H2-1.2-02] | Quyết định thành lập Hội đồng thi đua Kế hoạch tổ chức phong trào thi đua | ||||
10 | [H2-1.2-03] | Quyết định thành lập các Hội đồng tư vấn | ||||
11 | [H2-1.2-04] | Biên bản hội đồng các hội đồng tư vấn | ||||
12 | [H2-1.2-05] | Kết quả kiểm tra của các cơ quan chức năng (nếu có) | ||||
13 | [H2-1.2-06] | Các báo cáo sơ kết, tổng kết | ||||
Tiêu chí 1.3 Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường | 14 | [H3-1.3-01] | Quyết định thành lập chi bộ | |||
15 | [H3-1.3-02] | Nghị quyết, biên bản chi bộ. | ||||
16 | [H3-1.3-03] | Bằng khen, giấy khen của Chi bộ | ||||
17 | [H3-1.3-04] | Văn bản chứng nhận kết quả hoạt động của Chi bộ | ||||
18 | [H3-1.3-05] | Văn bản kiểm tra của cơ quan chức năng về hoạt động chi bộ (nếu có) | ||||
19 | [H3-1.3-06] | Quyết định chuẩn y BCH Công đoàn | ||||
20 | [H3-1.3-07] | Phương hướng và tổng kết hoạt động Công đoàn | ||||
21 | [H3-1.3-08] | Biên bản sinh hoạt Công đoàn | ||||
22 | [H3-1.3-09] | Bằng khen, giấy khen của Công Đoàn (nếu có) | ||||
23 | [H3-1.3-10] | Quyết định chuẩn y BCH Chi đoàn | ||||
24 | [H3-1.3-11] | Phương hướng, tổng kết hoạt động Chi đoàn | ||||
25 | [H3-1.3-12] | Biên bản sinh hoạt chi đoàn | ||||
26 | [H3-1.3-13] | Quyết định Ban chỉ huy Liên đội | ||||
27 | [H3-1.3-14] | Tổng kết và phương hướng hoạt động Đội -Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh | ||||
28 | [H3-1.3-15] | Biên bản Liên đội | ||||
29 | [H3-1.3-16] | Bằng khen, giấy khen của Liên đội | ||||
30 | [H3-1.3-17] | Quyết định thành lập Hội Khuyến học | ||||
31 | [H3-1.3-18] | Kế hoạch, tổng kết Hội Khuyến học | ||||
32 | [H3-1.3-19] | Bằng khen, giấy khen của Hội Khuyến học (nếu có) | ||||
33 | [H3-1.3-20] | Kế hoạch, tổng kết công tác Chữ thập đỏ | ||||
34 | [H3-1.3-21] | Bằng khen, giấy khen công tác chữ thập đỏ (nếu có) | ||||
Tiêu chí 1.4 Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng | 35 | [H4-1.4-01] | Quyết định bổ nhiệm hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | |||
36 | [H4-1.4-02] | Quyết định về việc thành lập các tổ chuyên môn và tổ văn phòng | ||||
37 | [H4-1.4-03] | Kế hoạch hoạt động của tổ theo tháng, năm học | ||||
38 | [H4-1.4-04] | Sổ biên bản sinh hoạt chuyên môn tổ | ||||
39 | [H4-1.4-05] | Biên bản kiểm tra hoạt động tổ chuyên môn và tổ văn phòng hằng năm | ||||
40 | [H4-1.4-06] | Hồ sơ báo cáo chuyên đề chuyên môn | ||||
41 | [H4-1.4-07] | Văn bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền hoặc của nhà trường về hoạt động tổ chuyên môn | ||||
Tiêu chí 1.5 Khối lớp và tổ chức lớp học | 42 | [H5-1.5-01] | Sổ theo dõi tình hình học sinh | |||
43 | [H5-1.5-02] | Sổ chủ nhiệm | ||||
44 | [H5-1.5-03] | Biên bản sinh hoạt Chi đội, Sao Nhi đồng | ||||
45 | [H5-1.5-04] | Các hình ảnh, bài viết về tổ chức lớp học, linh hoạt và phù hợp với các hình thức hoạt động giáo dục (nếu có) | ||||
Tiêu chí 1.6 Quản lý hành chính, tài chính và tài sản | 46 | [H6-1.6-01] | Sổ quản lý tài sản, tài chính | |||
47 | [H6-1.6-02] | Quy chế chi tiêu nội bộ của nhà trường | ||||
48 | [H6-1.6-03] | Phần mềm quản lý hành chính, tài chính và tài sản của nhà trường | ||||
49 | [H6-1.6-04] | Kế hoạch vận động các nguồn tài trợ (Thông tư 16/2018/TT-BGDĐT ngày 03/8/2018 của Bộ GDĐT) | ||||
50 | [H6-1.6-05] | Sổ theo dõi đóng góp của các tổ chức, cá nhân | ||||
51 | [H6-1.6-06] | Biên bản kiểm tra hoặc kết luận của cấp trên về việc thanh tra, kiểm toán,...) về các nội dung có liên quan | ||||
Tiêu chí 1.7 Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên | 52 | [H7-1.7-01] | Kế hoạch hoạt động hằng năm của nhà trường của nhà trường | |||
53 | [H7-1.7-02] | Kế hoạch bồi dưỡng, phát triển đội ngũ (BDTX, nâng cao trình độ CMNV tay nghề…) | ||||
54 | [H7-1.7-03] | Sổ quản lý cán bộ, giáo viên, nhân viên | ||||
55 | [H7-1.7-04] | Bảng phân công nhiệm vụ cho cán bộ, giáo viên, nhân viên hằng năm | ||||
56 | [H7-1.7-05] | Bảng nhận chế độ lương và các chế độ phụ cấp khác của giáo viên hằng tháng | ||||
57 | [H7-1.7-06] | Báo cáo sơ kết, tổng kết công tác của công đoàn | ||||
58 | [H7-1.7-07] | Hồ sơ Hội nghị cán bộ công chức viên chức hằng năm | ||||
59 | [H7-1.7-08] | Quyết đinh thành lập tổ nuôi và hồ sơ quản lý nhân viên cấp dưỡng (nếu có) | ||||
Tiêu chí 1.8 Quản lý các hoạt động giáo dục | 60 | [H8-1.8-01] | Kế hoạch hoạt động hằng năm của nhà trường của nhà trường | |||
61 | [H8-1.8-02] | Biên bản kiểm tra của cấp có thẩm quyền có nội dung liên quan (nếu có) | ||||
62 | [H8-1.8-03] | Kế hoạch phát triển mạng lưới trường lớp hàng năm được Phòng GDĐT phê duyệt | ||||
63 | [H8-1.8-04] | Báo cáo tổng kết và kế hoạch hoạt động chuyên môn | ||||
64 | [H8-1.8-05] | Tổng kết và phương hướng hoạt động Ngoài giờ lên lớp | ||||
65 | [H8-1.8-06] | Tổng kết và phương hướng hoạt động Đội -Sao Nhi đồng Hồ Chí Minh | ||||
66 | [H8-1.8-07] | Kế hoạch năm, hàng tháng, tuần | ||||
67 | [H8-1.8-08] | Bằng khen, Giấy khen, Giấy chứng nhận,... của cấp có thẩm quyền (nếu có) | ||||
Tiêu chí 1.9 Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở | [H7-1.7-07] | Hồ sơ hội nghị cán bộ công chức viên chức hàng năm | ||||
68 | [H9-1.9-01] | Hồ sơ tiếp công dân | ||||
69 | [H9-1.9-02] | Nội quy cơ quan | ||||
70 | [H9-1.9-03] | Hồ sơ công khai theo Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28/12/2017 của Bộ GDĐT | ||||
71 | [H9-1.9-04] | Quy chế dân chủ của nhà trường | ||||
72 | [H9-1.9-05] | Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường | ||||
73 | [H9-1.9-06] | Báo cáo của Ban thanh tra nhân dân | ||||
74 | [H9-1.9-07] | Báo cáo sơ kết, tổng kết công đoàn | ||||
Tiêu chí 1.10 Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học | 75 | [H10-1.10-01] | Các phương án liên quan đảm bảo an ninh trật tự, an toàn , vệ sinh an tòan thực phẩm….trường học | |||
76 | [H10-1.10-02] | Văn bản phối hợp với cơ quan công an có nội dung liên quan (nếu có) | ||||
77 | [H10-1.10-03] | Hợp đồng với tổ chức, cá nhân … | ||||
78 | [H10-1.10-04] | Giấy chứng nhận cơ sở đảm bảo về vệ sinh an toàn thực phẩm | ||||
79 | [H10-1.10-05] | Hộp thư góp ý của nhà trường | ||||
80 | [H10-1.10-06] | Số điện thoại đường dây nóng của nhà trường | ||||
81 | [H10-1.10-07] | Biên bản (hoặc kết luận, thông báo) của cơ quan công an, chính quyền địa phương có liên quan(nếu có) | ||||
82 | [H10-1.10-08] | Biên bản xử lý các vụ việc có liên quan (nếu có) | ||||
83 | [H10-1.10-09] | Các hình thức khen thưởng về kết quả thực hiện các phương án (nếu có) | ||||
84 | [H10-1.10-10] | Các hình ảnh, tư liệu | ||||
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | ||||||
Tiêu chí 2.1: Đối với hiệu trưởng, phó hiệu trưởng | 85 | [H11-2.1-01] | Văn bằng, Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý giáo dục | |||
86 | [H11-2.1-02] | Kết quả đánh giá, xếp loại hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hằng năm | ||||
87 | [H11-2.1-03] | Văn bản triệu tập hiệu trưởng, phó hiệu trưởng tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn | ||||
88 | [H11-2.1-04] | Các hình thức khen thưởng của hiệu trưởng, phó hiệu trưởng (nếu có) | ||||
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên | 89 | [H12-2.2-01] | Hồ sơ quản lý giáo viên hoặc phần mềm quản lý nhân sự | |||
90 | [H12-2.2-02] | Quyết định cử giáo viên làm TPT Đội (Theo Thông tư 27/2017/TT-BGDĐT ngày 08/11/2017) | ||||
91 | [H12-2.2-03] | Bảng phân công chuyên môn của nhà trường | ||||
92 | [H12-2.2-04] | Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo | ||||
93 | [H12-2.2-05] | Biên bản đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm | ||||
94 | [H12-2.2-06] | Kết quả đánh giá, xếp loại giáo viên hằng năm của nhà trường theo quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên | ||||
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên | 95 | [H13-2.3-01] | Hồ sơ quản lý nhân viên hoặc phần mềm quản lý nhân sự | |||
96 | [H13-2.3-02] | Bảng phân công nhiệm vụ cho nhân viên hằng năm | ||||
97 | [H13-2.3-03] | Danh sách nhân viên của nhà trường có thông tin về trình độ đào tạo và nghiệp vụ | ||||
98 | [H13-2.3-04] | Bảng tổng hợp kết quả đánh giá xếp loại nhân viên hằng năm | ||||
99 | [H13-2.3-05] | Văn bản triệu tập nhân viên tham dự các lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | ||||
100 | [H13-2.3-06] | Chứng chỉ hoặc chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ | ||||
Tiêu chí 2.4: Đối với học sinh | 101 | [H14-2.4-01] | Sổ đăng bộ | |||
102 | [H14-2.4-02] | Sổ theo dõi tình hình học sinh | ||||
[H2-1.2-06] | Các báo cáo sơ kết, tổng kết | |||||
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | ||||||
Tiêu chí 3.1: Khuôn viên, sân chơi, sân tập | 103 | [H15-3.1-01] | Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của nhà trường | |||
104 | [H15-3.1-02] | Sơ đồ tổng thể khuôn viên nhà trường | ||||
105 | [H15-3.1-03] | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | ||||
106 | [H15-3.1-04] | Danh mục đồ chơi, thiết bị vận động | ||||
107 | [H15-3.1-05] | Sổ quản lý tài sản, tài chính | ||||
108 | [H15-3.1-06] | Các hình ảnh liên quan | ||||
Tiêu chí 3.2: Phòng học | [H15-3.1-05] | Sổ quản lý tài sản, tài chính | ||||
109 | [H16-3.2-02] | Các hình ảnh, tư liệu liên quan | ||||
[H15-3.1-03] | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | |||||
[H16-3.2-03] | Biên bản kiểm tra tài sản, cơ sở vật chất hàng năm | |||||
Tiêu chí 3.3: Khối phòng phục vụ học tập và khối phòng hành chính - quản trị | [H15-3.1-02]] | Sơ đồ tổng thể khuôn viên nhà trường | ||||
[H15-3.1-05] | Sổ quản lý tài sản, tài chính | |||||
110 | [H17-3.3-02] | Các hình ảnh liên quan | ||||
[H15-3.1-03] | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | |||||
111 | [H17-3.3-03] | Các biên bản đánh giá của cấp có thẩm quyền (nếu có) | ||||
Tiêu chí 3.4: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước Tiêu chí 3.5: Thiết bị | [H15-3.1-05] | Sổ quản lý tài sản, tài chính | ||||
[H16-3.2-03] | Biên bản kiểm tra tài sản, cơ sở vật chất hàng năm | |||||
[H15-3.1-02] | Sơ đồ tổng thể khuôn viên nhà trường | |||||
112 | [H18-3.4-01] | Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế về nước sạch | ||||
113 | [H18-3.4-02] | Bảng phân công khu vực vệ sinh | ||||
114 | [H18-3.4-03] | Các hình ảnh liên quan | ||||
[H15-3.1-03] | Hồ sơ thiết kế xây dựng của nhà trường | |||||
115 | [H18-3.4-04] | Biên bản kiểm tra của cơ quan y tế có nội dung liên quan | ||||
116 | [H18-3.4-05] | Hợp đồng thu gom và vận chuyển rác | ||||
117 | [H18-3.4-06] | Hợp đồng cung cấp nước sạch | ||||
118 | [H18-3.4-07] | Hoá đơn thu tiền nước hằng tháng | ||||
119 | [H19-3.5-01] | Thống kê danh mục thiết bị, đồ dùng, đồ chơi của nhà trường | ||||
120 | [H19-3.5-02] | Kế hoạch bổ sung, sửa chữa thiết bị hằng năm | ||||
121 | [H19-3.5-03] | Hoá đơn sửa chữa các thiết bị | ||||
122 | [H19-3.5-05] | Hoá đơn thanh toán tiền Internet hằng tháng của nhà trường | ||||
123 | [H19-3.5-06] | Đánh giá phản hồi của cán bộ, giáo viên, nhân viên về đường truyền Internet (nếu có) | ||||
124 | [H19-3.5-07] | Thống kê danh mục thiết bị dạy học do giáo viên tự làm | ||||
125 | [H19-3.5-08] | Sổ theo dõi sử dụng đồ dùng dạy học | ||||
[H16-3.2-03] | Biên bản kiểm tra tài sản, cơ sở vật chất hàng năm | |||||
126 | [H19-3.5-09] | Biên bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền có nội dung liên quan (nếu có) | ||||
Tiêu chí 3.6: Thư viện | 127 | [H20-3.6-01] | Danh mục sách, báo, tạp chí, bản đồ, tranh ảnh giáo dục, băng đĩa giáo khoa và các xuất bản phẩm tham khảo tối thiểu phục vụ hoạt động dạy học | |||
128 | [H20-3.6-02] | Kế hoạch hoạt động thư viên hàng năm | ||||
129 | [H20-3.6-03] | Biên bản kiểm tra của các cơ quan chức năng có nội dung liên quan | ||||
130 | [H20-3.6-04] | Phần mềm quản lý thư viện | ||||
131 | [H20-3.6-05] | Quyết định công nhận Thư viện trường học | ||||
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | ||||||
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ học sinh | 132 | [H21-4.1-01] | Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | |||
133 | [H21-4.1-02] | Danh sách Ban đại diện cha mẹ học sinh hàng năm | ||||
134 | [H21-4.1-03] | Báo cáo hoạt động của Ban đại diện cha mẹ học sinh | ||||
135 | [H21-4.1-04] | Biên bản họp cha mẹ học sinh | ||||
136 | [H21-4.1-05] | Biên bản kiểm tra của các cấp có thẩm quyền | ||||
137 | [H21-4.1-06] | Biên bản họp giữa ban đại diện cha mẹ học sinh và nhà trường | ||||
[H6-1.6-05] | Sổ theo dõi đóng góp của các tổ chức, cá nhân | |||||
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường | 138 | [H22-4.2-01] | Các văn bản của nhà trường tham mưu với các cấp uỷ Đảng, chính quyền địa phương để tạo điều kiện cho nhà trường từng bước thực hiện phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển | |||
139 | [H22-4.2-02] | Các báo cáo liên quan của chi bộ đảng, của nhà trường, công đoàn và các tổ chức khác trong nhà trường | ||||
140 | [H22-4.2-03] | Các hoạt động phối hợp với địa phương tổ chức hoạt động lễ hội, sự kiện,... | ||||
141 | [H22-4.2-04] | Các văn bản của cấp có thểm quyền công nhận nhà trường đạt danh hiệu đơn vị văn hoá (nếu có) | ||||
[H8-1.8-03] | Kế hoạch phát triển mạng lưới trường lớp hàng năm được Phòng GDĐT phê duyệt | |||||
[H6-1.6-05] | Sổ theo dõi đóng góp của các tổ chức, cá nhân | |||||
[H8-1.8-05] | Tổng kết và phương hướng hoạt động Ngoài giờ lên lớp | |||||
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động giáo dục và kết quả giáo dục. | ||||||
Tiêu chí 5.1: Kế hoạch giáo dục của nhà trường | 142 | [H23-5.1-01] | Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ chuyên môn năm học | |||
143 | [H23-5.1-02] | Lịch báo giảng tổ chuyên môn , thời khóa biểu | ||||
144 | [H23-5.1-03] | Các biên bản kiểm tra, đánh giá của cấp có thẩm quyền (nếu có) | ||||
145 | [H23-5.1-04] | Kế hoạch giáo dục được bổ sung (nếu có) | ||||
146 | [H23-5.1-05] | Báo cáo của hội đồng trường về giám sát thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường | ||||
Tiêu chí 5.2: Thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | 147 | [H24-5.2-01] | Kế hoạch hoạt động chuyên môn của tổ chuyên môn, tổ văn phòng, của giáo viên được phê duyệt | |||
148 | [H24-5.2-02] | Kế hoạch bồi dưỡng học sinh năng khiếu, phụ đạo học sinh gặp khó khăn trong học tập | ||||
149 | [H24-5.2-03] | Bảng tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh | ||||
150 | [H24-5.2-04] | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh; hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật | ||||
[H4-1.4-04] | Sổ biên bản sinh hoạt chuyên môn tổ | |||||
151 | [H24-5.2-05] | Các hình thức khen thưởng của học sinh | ||||
152 | [H24-5.2-06] | Các báo cáo chuyên đề của nhà trường và tổ chuyên môn | ||||
153 | [H24-5.2-07] | Các sáng kiến kinh nghiệm | ||||
Tiêu chí 5.3: Thực hiện các hoạt động giáo dục khác | 154 | [H25-5.3-01] | Các kế hoạch tổ chức hoạt động vui chơi, thể dục thể thao, tham quan du lịch, giao lưu văn hóa,... | |||
155 | [H25-5.3-02] | Hồ sơ các Câu lạc bộ năng khiếu trong nhà trường | ||||
156 | [H25-5.3-03] | Các văn bản của cấp có thẩm quyền, các tổ chức xã hội đánh giá, ghi nhận học sinh nhà trường khi thực hiện các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp (nếu có) | ||||
157 | [H25-5.3-04] | Hình ảnh, video, tư liệu về các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp | ||||
Tiêu chí 5.4: Công tác phổ cập giáo dục tiểu học | 158 | [H26-5.4-01] | Hồ sơ phổ cập giáo dục tiểu học | |||
[H14-2.4-01] | Sổ đăng bộ | |||||
[H8-1.8-03] | Kế hoạch phát triển mạng lưới trường lớp hàng năm được Phòng GDĐT phê duyệt | |||||
159 | [H26-5.4-02] | Kế hoạch tuyển sinh hàng năm | ||||
Tiêu chí 5.5: Kết quả giáo dục | [H24-5.2-03] | Bảng tổng hợp kết quả giáo dục của học sinh | ||||
[H24-5.2-04] | Sổ theo dõi kết quả kiểm tra, đánh giá học sinh; hồ sơ giáo dục đối với học sinh khuyết tật | |||||
160 | [H27-5.5-01] | Hồ sơ xét và công nhận HTCTTH | ||||
161 | [H27-5.5-02] | Phần mềm cơ sở dữ liệu csdl.moet.gov.vn |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Dành cho giáo viên của HoaTieu.vn.
Tham khảo thêm
Dự thảo Thông tư quy định về xếp lương giáo viên trung học cơ sở công lập
Giáo viên sắp về hưu chưa có bằng đại học có phải học nâng trình độ không?
Có hay không việc cắt phụ cấp thâm niên giáo viên từ 1/7
Lộ trình nâng chuẩn trình độ giáo viên
Dự thảo chuyển xếp lương giáo viên THPT
Nghị định 71/2020/NĐ-CP lộ trình nâng trình độ chuẩn đào tạo giáo viên
Minh chứng đánh giá chuẩn giáo viên 2024 theo Công văn 4530
Bảng tra cứu độ tuổi giáo viên phải thực hiện nâng chuẩn 2024
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Danh mục mã minh chứng đánh giá trường tiểu học
510,5 KB 17/07/2020 8:33:00 SAGợi ý cho bạn
-
Biên bản chọn sách giáo khoa lớp 11 môn Ngữ văn (Cả 3 bộ sách)
-
Đáp án trắc nghiệm Module 5 THCS
-
Phân phối chương trình Đạo đức 5 Chân trời sáng tạo năm 2024-2025
-
Tài liệu thực hiện hoạt động ngoài giờ lên lớp ở trường tiểu học năm học 2023-2024
-
Đáp án trắc nghiệm tập huấn môn Toán 4 Chân trời sáng tạo
-
(Chuẩn) Đáp án trắc nghiệm tập huấn Lịch sử Địa lí 5 Cánh Diều 2024-2025
-
Sách Ngữ văn 9 Chân trời sáng tạo pdf
-
Phiếu đánh giá sách giáo khoa Khoa học tự nhiên 8 bộ Kết nối tri thức
-
(Mới nhất) Đáp án câu hỏi tập huấn Đạo đức 5 Chân trời sáng tạo
-
Báo cáo thi giáo viên chủ nhiệm giỏi cấp tỉnh THCS (word, ppt)
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Dành cho giáo viên
Phân phối chương trình Mỹ thuật lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK Âm nhạc 4 Kết nối tri thức
Hỏi đáp về sách Mỹ thuật lớp 6 bộ Chân trời sáng tạo
Phụ lục 1, 2, 3 Hoạt động trải nghiệm 10 Kết nối tri thức bản chuẩn
Đáp án trắc nghiệm tập huấn SGK lớp 4 Kết nối tri thức (11 môn)
Đáp án trắc nghiệm Mĩ thuật module 9 THPT