Thông tư 05/2017/TT-BYT giá tối đa và chi phí xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Thông tư 05/2017/TT-BYT - Giá tối đa 1 đơn vị máu, chế phẩm máu
Thông tư 05/2017/TT-BYT nêu rõ, đơn vị máu đạt tiêu chuẩn khi được lấy, bảo quản trong túi chất dẻo có sẵn chất chống đông và đã được làm đầy đủ các xét nghiệm sàng lọc bắt buộc theo quy định. Theo Thông tư, máu toàn phần 30 ml có giá tối đa là 109.000 đồng; mức giá tối đa 858.000 đồng được áp dụng đối với máu toàn phần 450 ml.
Giá bảo hiểm y tế theo hộ gia đình năm 2016
Từ ngày 1/1/2016: Không còn giới hạn nơi khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
Nghị định 105/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật bảo hiểm y tế
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA VÀ CHI PHÍ PHỤC VỤ CHO VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ MỘT ĐƠN VỊ MÁU TOÀN PHẦN, CHẾ HẨM MÁU ĐẠT TIÊU CHUẨN
Căn cứ Luật dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Trên cơ sở ý kiến của Bộ Tài chính tại công văn số 422/BTC-QLG ngày 11/01/2017;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Thông tư này quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do ngân sách nhà nước, Quỹ bảo hiểm y tế chi trả và chi phí phục vụ cho việc định giá của một đơn vị máu toàn phần, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Ban chỉ đạo hiến máu tình nguyện các cấp; các cơ quan, đơn vị, tổ chức tham gia tuyên truyền, vận động, tổ chức hiến máu tình nguyện và người hiến máu;
b) Các cơ sở y tế có chức năng tuyển chọn người hiến máu; tiếp nhận máu, thành phần máu; xét nghiệm sàng lọc máu; điều chế các chế phẩm máu; lưu trữ, bảo quản, cung cấp, sử dụng máu và chế phẩm máu theo quy định của Bộ Y tế.
Điều 2. Quy định về đơn vị máu, chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn.
1. Đơn vị máu đạt tiêu chuẩn khi được lấy, bảo quản trong túi chất dẻo có sẵn chất chống đông và đã được làm đầy đủ các xét nghiệm sàng lọc bắt buộc theo quy định tại Thông tư số 26/2013/TT-BYT ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Bộ Y tế hướng dẫn hoạt động truyền máu (sau đây gọi tắt là Thông tư số 26/2013/TT-BYT).
2. Chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn khi được điều chế đạt các tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 26/2013/TT-BYT.
Điều 3. Quy định mức giá tối đa của một số đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu
1. Các đơn vị máu toàn phần:
|
STT |
Máu toàn phần theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Máu toàn phần 30 ml |
35 |
109.000 |
|
2 |
Máu toàn phần 50 ml |
55 |
157.000 |
|
3 |
Máu toàn phần 100 ml |
115 |
290.000 |
|
4 |
Máu toàn phần 150 ml |
170 |
417.000 |
|
5 |
Máu toàn phần 200 ml |
225 |
505.000 |
|
6 |
Máu toàn phần 250 ml |
285 |
641.000 |
|
7 |
Máu toàn phần 350 ml |
395 |
758.000 |
|
8 |
Máu toàn phần 450 ml |
510 |
858.000 |
2. Các chế phẩm hồng cầu:
|
STT |
Chế phẩm hồng cầu theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Khối hồng cầu từ 30 ml máu toàn phần |
20 |
114.000 |
|
2 |
Khối hồng cầu từ 50 ml máu toàn phần |
30 |
162.000 |
|
3 |
Khối hồng cầu từ 100 ml máu toàn phần |
70 |
280.000 |
|
4 |
Khối hồng cầu từ 150 ml máu toàn phần |
110 |
402.000 |
|
5 |
Khối hồng cầu từ 200 ml máu toàn phần |
145 |
520.000 |
|
6 |
Khối hồng cầu từ 250 ml máu toàn phần |
180 |
638.000 |
|
7 |
Khối hồng cầu từ 350 ml máu toàn phần |
230 |
748.000 |
|
8 |
Khối hồng cầu từ 450 ml máu toàn phần |
280 |
838.000 |
3. Các chế phẩm huyết tương tươi đông lạnh:
|
STT |
Chế phẩm Huyết tương tươi đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Huyết tương tươi đông lạnh 30 ml |
30 |
64.000 |
|
2 |
Huyết tương tươi đông lạnh 50 ml |
50 |
92.000 |
|
3 |
Huyết tương tươi đông lạnh 100 ml |
100 |
155.000 |
|
4 |
Huyết tương tươi đông lạnh 150 ml |
150 |
177.000 |
|
5 |
Huyết tương tươi đông lạnh 200 ml |
200 |
280.000 |
|
6 |
Huyết tương tươi đông lạnh 250 ml |
250 |
343.000 |
4. Các chế phẩm huyết tương đông lạnh:
|
STT |
Chế phẩm Huyết tương đông lạnh theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Huyết tương đông lạnh 30 ml |
30 |
54.000 |
|
2 |
Huyết tương đông lạnh 50 ml |
50 |
77.000 |
|
3 |
Huyết tương đông lạnh 100 ml |
100 |
120.000 |
|
4 |
Huyết tương đông lạnh 150 ml |
150 |
167.000 |
|
5 |
Huyết tương đông lạnh 200 ml |
200 |
220.000 |
|
6 |
Huyết tương đông lạnh 250 ml |
250 |
262.000 |
5. Các chế phẩm huyết tương giàu tiểu cầu:
|
STT |
Chế phẩm Huyết tương giàu tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 100 ml từ 250 ml máu toàn phần |
100 |
209.000 |
|
2 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 150 ml từ 350 ml máu toàn phần |
150 |
228.000 |
|
3 |
Huyết tương giàu tiểu cầu 200 ml từ 450 ml máu toàn phần |
200 |
248.000 |
6. Các chế phẩm khối tiểu cầu:
|
STT |
Chế phẩm Khối tiểu cầu theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Khối tiểu cầu 1 đơn vị (từ 250 ml máu toàn phần) |
40 |
140.000 |
|
2 |
Khối tiểu cầu 2 đơn vị (từ 500 ml máu toàn phần) |
80 |
290.000 |
|
3 |
Khối tiểu cầu 3 đơn vị (từ 750 ml máu toàn phần) |
120 |
445.000 |
|
4 |
Khối tiểu cầu 4 đơn vị (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
150 |
558.000 |
7. Các chế phẩm tủa lạnh:
|
STT |
Chế phẩm Tủa lạnh theo thể tích |
Thể tích thực (ml) (±10%) |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Tủa lạnh thể tích 10 ml (từ 250 ml máu toàn phần) |
10 |
78.000 |
|
2 |
Tủa lạnh thể tích 50 ml (từ 1.000 ml máu toàn phần) |
50 |
359.000 |
|
3 |
Tủa lạnh thể tích 100 ml (từ 2.000 ml máu toàn phần) |
100 |
638.000 |
8. Các khối bạch cầu:
|
STT |
Chế phẩm Khối bạch cầu theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Khối bạch cầu hạt pool (5x109 BC) |
125 |
339.000 |
|
2 |
Khối bạch cầu hạt pool (10x109 BC) |
250 |
678.000 |
9. Các chế phẩm có sử dụng dụng cụ, vật tư bổ sung:
|
STT |
Chế phẩm theo thể tích |
Thể tích thực |
Giá tối đa (đồng) |
|
1 |
Khối tiểu cầu 8 đơn vị (từ 2.000 ml máu toàn phần) (chưa bao gồm túi pool và lọc bạch cầu) |
250 |
1.068.000 |
|
2 |
Tủa lạnh yếu tố VIII bất hoạt virus (chưa bao gồm kít bất hoạt virus) |
50 |
713.000 |
|
3 |
Chi phí điều chế Khối bạch cầu hạt gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
250 |
924.000 |
|
4 |
Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
250 |
924.000 |
|
5 |
Chi phí điều chế Khối tiểu cầu gạn tách (chưa bao gồm bộ dụng cụ gạn tách) |
120 |
514.000 |
Tham khảo thêm
-
Mức đóng bảo hiểm y tế theo hộ gia đình năm 2023
-
Mức đóng bảo hiểm y tế sẽ tăng từ năm 2019
-
Thông tư 04/2017/TT-BYT về thanh toán đối với vật tư y tế của người tham gia bảo hiểm y tế
-
Quyết định 959/QĐ-BHXH về Quy định thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
-
Nghỉ việc có phải trả thẻ bảo hiểm y tế?
-
Quyết định 1071/QĐ-BHXH về mã số ghi trên thẻ bảo hiểm y tế
-
Thông tư 37/2016/TT-BYT về chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Y tế huyện, quận, thị xã, thành phố
-
Chia sẻ:
Khang Anh
- Ngày:
Thông tư 05/2017/TT-BYT giá tối đa và chi phí xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn
192 KB 29/05/2017 8:03:00 CH-
Tải file định dạng .DOC
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Y tế - Sức khỏe tải nhiều
-
Luật Dược số 105/2016/QH13
-
Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BYT-BTC về giá dịch vụ khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
-
Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12
-
Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BYT-BTNMT quy định về quản lý chất thải y tế
-
Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12
-
Thông tư 05/2016/TT-BYT Quy định về kê đơn thuốc trong điều trị ngoại trú
-
Thông tư liên tịch 16/2016/TTLT-BYT-BQP quy định việc khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự
-
Thông tư liên tịch 13/2016/TTLT-BYT-BGDĐT quy định về công tác y tế trường học
-
Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động
-
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
-
Nghị định số 92/2010/NĐ-CP
-
Thông tư 16/2022/TT-BYT Danh mục loài, chủng loại dược liệu quý, hiếm và đặc hữu phải kiểm soát
-
Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động
-
Thông tư 138/2016/TT-BQP về thực hiện chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao quân đội
-
Công văn 1602/BHXH-CSYT 2019
-
Thông tư 26/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc hiếm
-
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
-
Giáo dục - Đào tạo
-
Y tế - Sức khỏe
-
Thể thao
-
Bảo hiểm
-
Chính sách
-
Hành chính
-
Cơ cấu tổ chức
-
Quyền Dân sự
-
Tố tụng - Kiện cáo
-
Dịch vụ Pháp lý
-
An ninh trật tự
-
Trách nhiệm hình sự
-
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
-
Tài nguyên - Môi trường
-
Công nghệ - Thông tin
-
Khoa học công nghệ
-
Văn bản Giao thông vận tải
-
Hàng hải
-
Văn hóa Xã hội
-
Doanh nghiệp
-
Xuất - Nhập khẩu
-
Tài chính - Ngân hàng
-
Lao động - Tiền lương
-
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
-
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
-
Lĩnh vực khác