Tải Thông tư 03/2019/TT-BYT về thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị
Thông tư số 03/2019/TT-BYT
Ngày 28/3/2019, Bộ Y tế ban hành Thông tư 03/2019/TT-BYT về Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Theo đó, ban hành kèm theo Thông tư này là danh mục 640 thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp theo các nguyên tắc và tiêu chí tại Điều 3 Thông tư này.
Sau đây là nội dung chi tiết Thông tư số 03/2019/TT-BYT, mời các bạn cùng theo dõi.
Nội dung Thông tư 03/2019/TT-BYT
BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2019/TT-BYT | Hà Nội, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
Căn cứ Luật dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Dược;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp; quy định nguyên tắc, tiêu chí xây dựng Danh mục này.
Điều 2. Ban hành Danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này 640 thuốc tại Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp.
Điều 3. Nguyên tắc và tiêu chí xây dựng danh mục
1. Nguyên tắc xây dựng Danh mục:
a) Danh mục thuốc được xây dựng trên cơ sở các thuốc sản xuất tại các cơ sở sản xuất trong nước đã được cấp giấy đăng ký lưu hành, đáp ứng yêu cầu phòng bệnh, chữa bệnh tại cơ sở y tế theo tiêu chí kỹ thuật của thuốc, có giá thuốc hợp lý và có khả năng bảo đảm cung cấp cho các cơ sở y tế trên cả nước.
b) Danh mục thuốc được cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế và bảo đảm đáp ứng kịp thời thuốc phục vụ cho công tác phòng bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế.
2. Tiêu chí xây dựng Danh mục:
Thuốc đưa vào Danh mục phải đáp ứng tất cả các tiêu chí sau đây:
a) Thuộc danh mục thuốc đấu thầu;
b) Đã có ít nhất từ 03 (ba) số đăng ký của ít nhất 03 (ba) nhà sản xuất trong nước theo nhóm tiêu chí kỹ thuật;
c) Giá của thuốc sản xuất trong nước không cao hơn so với thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương (phù hợp với các quy định ưu đãi cho thuốc sản xuất trong nước tại Luật Đấu thầu);
d) Bảo đảm khả năng cung ứng thuốc cho các cơ sở y tế khi không mua thuốc nhập khẩu có tiêu chí kỹ thuật tương đương với thuốc sản xuất trong nước.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 06 năm 2019.
2. Thông tư số 10/2016/TT-BYT ngày 05 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành
1. Các cơ sở y tế khi lập hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu phải quy định rõ không được chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Trong trường hợp thuốc thuộc Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp có nhu cầu tăng đột biến vượt khả năng cung cấp của các cơ sở sản xuất trong nước, cơ sở y tế cần sử dụng thuốc nhập khẩu để đáp ứng nhu cầu điều trị thì căn cứ vào báo cáo của các cơ sở y tế và tình hình cung ứng thuốc, Bộ trưởng Bộ Y tế quyết định việc chào thầu thuốc nhập khẩu cùng nhóm tiêu chí kỹ thuật với thuốc sản xuất trong nước thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này trong một thời hạn xác định để bảo đảm cung ứng đủ thuốc phục vụ nhu cầu điều trị.
3. Căn cứ nguyên tắc, tiêu chí xây dựng danh mục quy định tại Điều 3 Thông tư này, Cục Quản lý Dược đề xuất danh mục các thuốc cần cập nhật bổ sung hoặc loại bỏ cho phù hợp tình hình thực tế, xin ý kiến rộng rãi các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan, cơ sở y tế, doanh nghiệp và đề nghị Vụ Pháp chế tổ chức thẩm định trước khi trình Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Quyết định công bố Danh mục thuốc này.
4. Cục Quản lý Dược có trách nhiệm cập nhật Quyết định công bố Danh mục thuốc sản xuất trong nước đáp ứng yêu cầu về điều trị, giá thuốc và khả năng cung cấp trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế và Trang Thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày Bộ trưởng Bộ Y tế ký quyết định.
5. Cục trưởng Cục Quản lý dược, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐÁP ỨNG YÊU CẦU VỀ ĐIỀU TRỊ, GIÁ THUỐC VÀ KHẢ NĂNG CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Thông tư số ... /2019/TT-BYT ngày ... tháng ... năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT | Tên hoạt chất | Nồng độ, hàm lượng | Đường dùng | Đơn vị tính | Tiêu chí kỹ thuật (*) |
1 | Acarbose | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
2 | Acarbose | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
3 | Aceclofenac | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
4 | Acenocoumarol | 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
5 | Acenocoumarol | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
6 | Acetyl leucin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
7 | Acetylcystein | 100mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
8 | Acetylcystein | 200mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
9 | Acetylcystein | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
10 | Acid Alendronic | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
11 | Acid Alendronic | 70mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
12 | Acid Alendronic + Vitamin D3 | 70mg + 2800IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
13 | Acid amin | 5%/500ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
14 | Acid Folic | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
15 | Acid Fusidic | 100mg/5g | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
16 | Acid Nalidixic | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
17 | Acid Thioctic | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
18 | Acid Tranexamic | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
19 | Acid Ursodeoxycholic | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
20 | Acid Ursodeoxycholic | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
21 | Acyclovir | 250mg/5g | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
22 | Acyclovir | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
23 | Acyclovir | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
24 | Acyclovir | 800mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
25 | Adefovir dipivoxil | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
26 | Adrenalin | 1mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
27 | Allopurinol | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
28 | Allopurinol | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
29 | Alpha Chymotrypsin | 5000IU | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
30 | Alpha Chymotrypsin | 4200IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
31 | Alpha Chymotrypsin | 8400IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
32 | Aluminium phosphat | 20% - 12,38g | Uống | Gói | WHO-GMP |
33 | Alverin cilrat | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
34 | Alverin citrat + Simethicon | 60mg + 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
35 | Ambroxol | 3mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
36 | Ambroxol | 6mg/ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
37 | Ambroxol | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
38 | Amikacin | 250mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
39 | Amikacin | 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
40 | Amisulprid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
41 | Amisulprid | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
42 | Amisulprid | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
43 | Amitriptylin hydroclorid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
44 | Amlodipin | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
45 | Amlodipin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
46 | Amoxicillin | 1g | Uống | Viên | WHO-GMP |
47 | Amoxicillin | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
48 | Amoxicillin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
49 | Amoxicillin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
50 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 1g + 0,2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
51 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 250mg + 62,5mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
52 | Amoxicillin + Add clavulanic | 250mg + 31,25mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
53 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 500mg + 125mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
54 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 875mg + 125mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
55 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 500mg + 62,5mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
56 | Amoxicillin + Acid clavulanic | 500mg + 62,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
57 | Amoxicillin + Bromhexin hydroclorid | 500mg + 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
58 | Amoxicillin + Cloxacilin | 250mg + 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
59 | Amoxicillin + Cloxacilin | 500mg + 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
60 | Amoxicillin + Sulbactam | 1g + 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
61 | Amoxicillin + Sulbactam | 500mg + 250mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
62 | Amoxicillin + Sulbactam | 250mg + 125mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
63 | Amoxicillin + Sulbactam | 500mg + 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
64 | Amoxicillin + Sulbactam | 875mg + 125mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
65 | Amoxicillin + Sulbactam | 500mg + 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
66 | Ampicillin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
67 | Ampicillin + Sulbactam | 2g + 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
68 | Ampicillin + Sulbactam | 1g + 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
69 | Anastrozol | 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
70 | Arginin hydroclorid | 1g | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
71 | Arginin hydroclorid | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
72 | Arginin hydroclorid | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
73 | Arginin hydroclorid | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
74 | Aspirin (Acetylsalicylic acid) | 81mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
75 | Atenolol | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
76 | Atorvastatin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
77 | Atorvastatin | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
78 | Atropin sulfat | 0,25mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
79 | Attapulgit hoạt hóa + hỗn hợp magnesi carbonat - nhôm hydroxid | 2,5g + 0,5g | Uống | Gói | WHO-GMP |
80 | Azithromycin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
81 | Azithromycin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
82 | Bambuterol hydroclorid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
83 | Bambuterol hydroclorid | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
84 | Benazepril hydroclorid | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
85 | Benzylpenicillin | 1.000.000IU | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
86 | Berberin clorid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
87 | Berberin clorid | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
88 | Berberin clorid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
89 | Betahistin dihydrochlorid | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
90 | Betahistin dihydrochlorid | 16mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
91 | Betamethason | 0,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
92 | Retamethason valerat + Acid fusidic | (5mg + 100mg)/5g | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
93 | Betamethason dipropionat + Clotrimazol + Gentamicin sulfat | 6,4mg + 100mg + 10mg | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
94 | Betamethason + Dexclorpheniramin maleat | 0,25mg + 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
95 | Bezafibrat | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
96 | Biotin | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
97 | Bisacodyl | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
98 | Bisoprolol fumarat | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
99 | Bisoprolol fumarat | 2,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
100 | Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid | 5mg + 6,25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
101 | Bisoprolol fumarat + Hydroclorothiazid | 2,5mg + 6,25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
102 | Bosentan | 62,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
103 | Bromhexin hydroclorid | 4mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
104 | Bromhexin hydroclorid | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
105 | Bromhexin hydroclorid | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
106 | Calci gluconat + Vitamin D3 | 500mg + 200IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
107 | Calci carbonat + Vitamin D3 | 750mg + 100IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
108 | Calci + Vitamin D3 | 600mg + 400IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
109 | Calci carbonat + Calci lactate gluconate | 300mg + 2940mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
110 | Calci clorid | 500mg/5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
111 | Calci glycerophosphat + Magnesi gluconat | 456mg + 426mg | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
112 | Calcitriol | 0,25mcg | Uống | Viên | WHO-GMP |
113 | Candesartan | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
114 | Candesartan | 16mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
115 | Candesartan + Hydroclorothiazid | 16mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
116 | Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
117 | Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
118 | Cao bạch quả (Ginkgo biloba extract) | 120mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
119 | Capecitabin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
120 | Captopril | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
121 | Carbocistein | 375mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
122 | Carvedilol | 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
123 | Carvedilol | 6,25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
124 | Cefaclor | 125mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
125 | Cefaclor | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
126 | Cefaclor | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
127 | Cefaclor | 375mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
128 | Cefaclor | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
129 | Cefadroxil | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
130 | Cefadroxil | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
131 | Cefadroxil | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
132 | Cefalexin | 1g | Uống | Viên | WHO-GMP |
133 | Cefalexin | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
134 | Cefalexin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
135 | Cefalothin | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
136 | Cefalothin | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
137 | Cefamandol | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
138 | Cefazolin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
139 | Cefazolin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | EU-GMP |
140 | Cefazolin | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
141 | Cefdinir | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
142 | Cefdinir | 125mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
143 | Cefdinir | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
144 | Cefepim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
145 | Cefepim | 2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
146 | Cefixim | 100mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
147 | Cefixim | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
148 | Cefixim | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
149 | Cefixim | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
150 | Cefmetazol | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
151 | Cefmetazol | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
152 | Cefoperazon | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
153 | Cefoperazon + Sulbactam | 0,5g + 0,5g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
154 | Cefoperazon + Sulbactam | 1g + 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
155 | Cefoperazon + Sulbactam | 1g + 0,5g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
156 | Cefotaxim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
157 | Cefotaxim | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
158 | Cefotaxim | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
159 | Cefotiam | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
160 | Cefotiam | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
161 | Cefoxitin | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
162 | Cefoxitin | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
163 | Cefpirom | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
164 | Cefpirom | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
165 | Cefpodoxim | 50mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
166 | Cefpodoxim | 100mg | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
167 | Cefpodoxim | 100mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
168 | Cefpodoxim | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
169 | Cefpodoxim | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
170 | Cefprozil | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
171 | Cefradin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
172 | Cefradin | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
173 | Cefradin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
174 | Ceftazidim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
175 | Ceftazidim | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | EU-GMP |
176 | Ceftazidim | 2g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
177 | Ceftazidim | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | EU-GMP |
178 | Ceftazidim | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
179 | Ceftezol | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
180 | Ceftizoxim | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
181 | Ceftizoxim | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | EU-GMP |
182 | Ceftizoxim | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
183 | Ceftizoxim | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
184 | Ceftriaxon | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
185 | Ceftriaxon | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
186 | Cefuroxim | 1,5g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
187 | Cefuroxim | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
188 | Cefuroxim | 750mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
189 | Cefuroxim | 125mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
190 | Cefuroxim | 125mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
191 | Cefuroxim | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
192 | Cefuroxim | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
193 | Celecoxib | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
194 | Celecoxib | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
195 | Cephalexin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
196 | Cetirizin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
197 | Cholin alfoscerat | 1g/4ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
198 | Cholin alfoscerat | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
199 | Cimetidin | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
200 | Cimetidin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
201 | Cinarizin | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
202 | Ciprofloxacin | 0,30% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
203 | Ciprofloxacin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
204 | Citalopram | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
205 | Citicolin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
206 | Citicolin | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
207 | Clarithromycin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
208 | Clarithromycin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
209 | Clindamycin | 150mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
210 | Clindamycin | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
211 | Clindamycin | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
212 | Clobetasol | 0,05% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
213 | Clopidogrel | 75mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
214 | Cloramphenicol | 0,40% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
215 | Cloramphenicol | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
216 | Clorpromazin hydroclorid | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
217 | Clotrimazol | 100mg | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
218 | Clotrimazol | 500mg | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
219 | Cloxacilin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
220 | Clozapin | 100mg | Uống Viên | Viên | WHO-GMP |
221 | Codein + Terpin hydrat | 5mg + 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
222 | Codein + Terpin hydrat | 10mg + 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
223 | Codein + Terpin hydrat | 5mg + 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
224 | Colchicin | 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
225 | Colistin | 1.000.000IU | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
226 | Colistin | 2.000.000IU | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
227 | Cồn | 70° | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
228 | Deferipron | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
229 | Desloratadin | 2,5mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
230 | Desloratadin | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
231 | Dexamethason | 0,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
232 | Dexamethason + Neomycin | 5mg+ 17.000UI | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
233 | Dexclopheniramin | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
234 | Dextromethorphan | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
235 | Dextromethorphan + Terpin hydrat + Natri Benzoat | 5 mg + 100mg + 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
236 | Diacerein | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
237 | Diacerein | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
238 | Diacerein | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
239 | Dibencozid | 3mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
240 | Diclofenac | 25mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
241 | Diclofenac | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
242 | Diclofenac | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
243 | Diclofenac | 75mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
244 | Digoxin | 0,25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
245 | Dihydroergotamin mesylat | 3mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
246 | Diiodohydroxyquinolin | 210mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
247 | Diltiazem | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
248 | Diosmectit | 3g | Uống | Gói | WHO-GMP |
249 | Diosmin | 600mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
250 | Diosmin + Hesperidin | 450mg + 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
251 | Diphenhydramin | 10mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
252 | Domperidon | 5mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
253 | Domperidon | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
254 | Donepezil | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
255 | Đồng sulfat | 0,25% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
256 | Doripenem | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
257 | Drotaverin | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
258 | Dutasterid | 0,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
259 | Ebastin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
260 | Ebastin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
261 | Econazol | 150mg | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
262 | Enalapril | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
263 | Entecavir | 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
264 | Entecavir | 0,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
265 | Eperison | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
266 | Eprazinon | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
267 | Erlotinib | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
268 | Ertapenem | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
269 | Erythromycin | 4% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
270 | Erythromycin | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
271 | Erythromycin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
272 | Esomeprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
273 | Esomeprazol | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
274 | Esomeprazol | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
275 | Ethambutol | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
276 | Ethamsylat | 250mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
277 | Etodolac | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
278 | Etodolac | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
279 | Etoposid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
280 | Etoricoxib | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
281 | Etoricoxib | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
282 | Etoricoxib | 90mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
283 | Ezetimibe | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
284 | Famotidin | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
285 | Febuxostat | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
286 | Fenofibrat | 160mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
287 | Fenofibrat | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
288 | Fenofibrat | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
289 | Fexofenadin hydroclorid | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
290 | Fexofenadin hydroclorid | 180mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
291 | Flavoxat hydroclorid | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
292 | Fluconazol | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
293 | Flunarizin | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
294 | Fluocinolon acetonid | 2,5mg/10g | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
295 | Fluorouracil | 250mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
296 | Fluorouracil | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
297 | Fluoxetin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
298 | Fosfomycin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
299 | Fosfomycin | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
300 | Furosemid | 20mg/2ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
301 | Gabapentin | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
302 | Gabapentin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
303 | Gabapentin | 600mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
304 | Galantamin hydrobromid | 2,5mg/ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
305 | Galantamin | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
306 | Galantamin | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
307 | Gefitinib | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
308 | Gemfibrozil | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
309 | Gentamicin | 0,30% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
310 | Gentamicin | 80mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
311 | Gliclazid | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
312 | Gliclazid | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
313 | Giimepirid | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
314 | Glimepirid | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
315 | Glucosamin | 1,5g | Uống | Gói | WHO-GMP |
316 | Glucosamin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
317 | Glucosamin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
318 | Glucosamin + Natri chondroitin sulfat | 500mg + 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
319 | Glucose | 5%/500ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
320 | Glucose | 5%/250ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
321 | Glucose | 10%/500ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
322 | Glucose khan + Natri clorid + Natri citral + Kali clorid | (20g + 3,5g + 2,9g + 1,5g)/27,9g | Uống | Gói | WHO-GMP |
323 | Glutathion | 300mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
324 | Glutathion | 600mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
325 | Griseofulvin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
326 | Guaiazulen + Dimethicon | 4mg + 3000mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
327 | Haloperidol | 1,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
328 | Hydrocortison | 100mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
329 | Hydroroxocobalamin acetat | 10.000mcg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
330 | Hyoscin butylbromid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
331 | Ibuprofen | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
332 | Ibuprofen | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
333 | Ibuprofen | 600mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
334 | Imidapril hydroclorid | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
335 | Imidapril hydroclorid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
336 | Imipenem + Cilastatin | 500mg + 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
337 | Irbesartan | 75mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
338 | Irbesartan | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
339 | Irbesartan | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
340 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | 300mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
341 | Irbesartan + Hydroclorothiazid | 150mg+ 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
342 | Isoniazid | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
343 | Isosorbid mononitrat | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
344 | Isotretinoin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
345 | Itoprid hydroclorid | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
346 | Itraconazol | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
347 | Ivermectin | 3mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
348 | Ivermectin | 6mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
349 | Kẽm | 10mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
350 | Kẽm | 10mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
351 | Kẽm | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
352 | Ketoconazol | 2% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
353 | Ketoprofen | 75mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
354 | Ketorolac tromethamin | 30mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
355 | Lacidipin | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
356 | Lacidipin | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
357 | Lactobacillus acidophilus | 1g | Uống | Gói | WHO-GMP |
358 | Lamivudin | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
359 | Lamivudin + Zidovudin | 150mg + 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
360 | Lamotrigin | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
361 | Lansoprazol | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
362 | Leflunomid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
363 | Leflunomid | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
364 | Levetiracetam | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
365 | Levetiracetam | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
366 | Levetiracetam | 750mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
367 | Levofloxacin | 0,50% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
368 | Levofloxacin | 500mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
369 | Levofloxacin | 750mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
370 | Levofloxacin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
371 | Levofloxacin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
372 | Levofloxacin | 750mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
373 | Levomepromazin | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
374 | Levosulpirid | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
375 | Levothyroxin sodium | 100mcg | Uống | Viên | WHO-GMP |
376 | Lisinopril | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
377 | Lisinopril | 2,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
378 | Lisinopril | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
379 | Lisinopril | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
380 | Lisinopril + Hydroclorothiazid | 20mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
381 | Loratadin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
382 | L-Ornithin - L-Aspartat | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
383 | L-Ornithin - L-Aspartat | 500mg/5ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
384 | L-Ornithin - L-Aspartat | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
385 | L-Ornithin - L-Aspartat | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
386 | L-Ornithin - L-Aspartat | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
387 | L-Ornithin - L-Aspartat | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
388 | Losartan potassium | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
389 | Losartan potassium | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
390 | Losartan potassium | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
391 | Losartan potassium + Hydroclorothiazid | 50mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
392 | Losartan potassium + Hydroclorothiazid | 100mg + 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
393 | Lovastatin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
394 | Loxoprofen | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
395 | Magnesi hydroxid + Nhôm hydroxid + Simethicon | 800mg + 400mg + 80mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
396 | Meclofenoxat hydroclorid | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
397 | Mecobalamin | 500mcg | Uống | Viên | WHO-GMP |
398 | Meloxicam | 15mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
399 | Meloxicam | 7,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
400 | Meloxicam | 15mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
401 | Mephenesin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
402 | Meropenem | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
403 | Meropenem | 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
404 | Metformin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
405 | Metformin | 850mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
406 | Metformin | 1000mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
407 | Methionin | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
408 | Methocarbamol | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
409 | Methocarbamol | 750mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
410 | Methyl prednisolon | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
411 | Methyl prednisolon | 125mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
412 | Methyl prednisolon | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
413 | Methyl prednisolon | 16mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
414 | Methyldopa | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
415 | Metoclopramid | 10mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
416 | Metoclopramid | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
417 | Metronidazol | 500mg/100ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
418 | Metronidazol | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
419 | Metronidazol | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
420 | Metronidazol + Acetyl Spiramycin | 125mg+ 100mg (100.000IU) | Uống | Viên | WHO-GMP |
421 | Metronidazol + Cloramphenicol + Dexamethason + Nystatin | 200mg + 80mg + 0,5mg + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
422 | Metronidazol + Cloramphenicol + Nystatin | 200mg + 80mg + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
423 | Metronidazol + Neomycin + Nystatin | 500mg + 65.000IU + 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
424 | Metronidazol + Spiramycin | 125mg + 750.000UI | Uống | Viên | WHO-GMP |
425 | Mirtazapin | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
426 | Montelukast | 4mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
427 | Montelukast | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
428 | Moxifloxacin | 400mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
429 | Moxifloxacin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
430 | Nabumeton | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
431 | Nabumeton | 750mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
432 | Natri clorid | 0,90% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
433 | Natri clorid | 0,9%/500ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/ Ống/Túi | WHO-GMP |
434 | Natri clorid | 0,9%/250ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
435 | Natri clorid | 0,9%/100ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
436 | Natri clorid | 0,9%/1000ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
437 | Natri clorid | 0,90% | Xịt mũi | Chai/Lọ | WHO-GMP |
438 | Nebivolol | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
439 | Nefopam hydroclorid | 20mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
440 | Nefopam hydroclorid | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
441 | Neostigmin metylsulfat | 0,5mg/ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
442 | Netilmicin | 100 mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
443 | Nhôm phosphat | 12,38g/20g | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
444 | Nizatidin | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
445 | Nor-adrenalin | 1mg/1ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
446 | Norfloxacin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
447 | Nước cất pha tiêm | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP | |
448 | Nước oxy già | 3% | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
449 | Nystatin | 100.000IU | Đặt âm đạo | Viên | WHO-GMP |
450 | Nystatin | 500.000IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
451 | Ofloxacin | 0,30% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
452 | Ofloxacin | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
453 | Ofloxacin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
454 | Olanzapin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
455 | Omeprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
456 | Omeprazol | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
457 | Omeprazol | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
458 | Oxacilin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
459 | Oxacilin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
460 | Paclitaxel | 30mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
461 | Pantoprazol | 40mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
462 | Pantoprazol | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
463 | Papaverin hydroclorid | 40mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
464 | Paracetamol | 300mg | Đặt/Thụt hậu môn | Viên | WHO-GMP |
465 | Paracetamol | 1g/100ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
466 | Paracetamol | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
467 | Paracetamol | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
468 | Paracetamol | 150mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
469 | Paracetamol | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
470 | Paracetamol | 250mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
471 | Paracetamol | 325mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
472 | Paracetamol | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
473 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat | 325mg + 2mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
474 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat | 325mg + 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
475 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat | 325mg + 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
476 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat | 400mg + 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
477 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat | 500mg + 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
478 | Paracetamol + Clorpheniramin maleat + Phenylephrin hydroclorid | 500mg + 2mg + 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
479 | Paracetamol + Codein | 500mg + 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
480 | Paracetamol + Codein | 500mg + 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
481 | Paracetamol + Codein | 500mg + 15mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
482 | Paracetamol + Codein | 500mg + 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
483 | Paracetamol + Dextromethorphan + Loratadin | 500mg + 15mg + 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
484 | Paracetamol + Diclofenac | 500mg + 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
485 | Paracetamol + Tramadol | 325mg + 37,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
486 | Paroxetin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
487 | Pefloxacin | 400mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
488 | Penicilin | 1.000.000IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
489 | Penicillin | 400.000IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
490 | Perindopril erbumin | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
491 | Perindopril erbumin | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
492 | Perindopril + Indapamid | 4mg + 1,25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
493 | Phenobarbital | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
494 | Phenylephrin hydroclorid + Loratadin | 5 mg + 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
495 | Piperacilin | 1g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
496 | Piperacilin + Tazobactam | 4g + 0,5g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
497 | Piracetam | 1g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
498 | Piracetam | 2g | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
499 | Piracetam | 3g | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
500 | Piracetam | 1200mg/10ml | Uống | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
501 | Piracetam | 1200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
502 | Piracetam | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
503 | Piracetam | 800mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
504 | Piracetam + Cinarizin | 400mg + 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
505 | Piroxicam | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
506 | Piroxicam | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
507 | Povidone iodine | 10%/500ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
508 | Povidone iodine | 10%/100ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
509 | Povidone iodine | 10%/90ml | Dùng ngoài | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
510 | Pravastatin sodium | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
511 | Pravastatin sodium | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
512 | Pregabalin | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
513 | Pregabalin | 75mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
514 | Pregabalin | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
515 | Procain hydroclorid | 3% | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
516 | Progesteron | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
517 | Promethazin hydroclorid | 2% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
518 | Propylthiouracil | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
519 | Pyridostigmin bromid | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
520 | Quetiapin | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
521 | Quinapril | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
522 | Rabeprazol sodium | 20mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
523 | Rabeprazol sodium | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
524 | Racecadotril | 10mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
525 | Racecadotril | 30mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
526 | Racecadotril | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
527 | Raloxifen hydroclorid | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
528 | Ranitidin | 50mg/2ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
529 | Ranitidin | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
530 | Ranitidin | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
531 | Rebamipid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
532 | Ribavirin | 400mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
533 | Ribavirin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
534 | Ringer lactat | 500ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
535 | Risedronal sodium | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
536 | Risedronat sodium | 35mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
537 | Risperidon | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
538 | Rosuvastatin | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
539 | Rosuvastatin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
540 | Rosuvastatin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
541 | Rotundin | 30mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
542 | Rotundin | 60mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
543 | Roxithromycin | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
544 | Salbutamol | 0,5 mg/1ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túí | WHO-GMP |
545 | Salbutamol | 5mg/5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
546 | Salbutamol | 2mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
547 | Salbutamol | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
548 | Salbutamol | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
549 | Sắt + Mangan + Đồng | (50mg + 1,33mg + 0,70mg)/10ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
550 | Sắt fumarat + Acid folic | 200mg + 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
551 | Sắt hydroxyd polymaltose | 50mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
552 | Secnidazol | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
553 | Sildenafil | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
554 | Silymarin | 140mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
555 | Simethicon | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
556 | Simvastatin | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
557 | Simvastatin | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
558 | Simvastatin + Ezetimib | 20mg + 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
559 | Spiramycin | 1.500.000IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
560 | Spiramycin | 3.000.000IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
561 | Spironolacton | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
562 | Spironolacton + Furosemid | 50mg + 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
563 | Sucralfat | 1g | Uống | Gói | WHO-GMP |
564 | Sulfaguanidin | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
565 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | (200mg + 40mg)/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
566 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 200mg + 40mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
567 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 400mg + 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
568 | Sulfamethoxazol + Trimethoprim | 800mg + 160mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
569 | Sulpirid | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
570 | Sultamicillin | 375mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
571 | Sumatriptan | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
572 | Tacrolimus | 0,03% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
573 | Tacrolimus | 0,10% | Dùng ngoài | Tuýp | WHO-GMP |
574 | Tacrolimus | 1mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
575 | Tadalafil | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
576 | Tadalafil | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
577 | Tadalafil | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
578 | Telmisartan | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
579 | Telmisartan | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
580 | Telmisartan | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
581 | Tenofovir | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
582 | Tenoxicam | 20mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
583 | Tenoxicam | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
584 | Tetracyclin hydroclorid | 1% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống/Tuýp | WHO-GMP |
585 | Tetracyclin hydroclorid | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
586 | Tetracyclin hydroclorid | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
587 | Thalidomid | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
588 | Theophylin | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
589 | Thiamazol | 5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
590 | Thiocolchicosid | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
591 | Thiocolchicosid | 8mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
592 | Tizanidin | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
593 | Tizanidin | 4mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
594 | Tobramycin | 0,30% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống/Tuýp | WHO-GMP |
595 | Tobramycin | 80mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
596 | Tobramycin + Dexamethason | 0,3% + 0,1% | Nhỏ/Tra mắt | Chai/Lọ/Ống/Tuýp | WHO-GMP |
597 | Tolperison hydroclorid | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
598 | Tolperison hydroclorid | 150mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
599 | Tranexamic acid | 250mg/5ml | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
600 | Tricalci phosphat | 1650mg | Uống | Gói | WHO-GMP |
601 | Triflusal | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
602 | Trimebutin maleat | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
603 | Trimebutin maleat | 200mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
604 | Trimetazidin hydroclorid | 20mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
605 | Trimetazidin hydroclorid | 35mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
606 | Ursodeoxycholic acid | 300mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
607 | Valsartan | 40mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
608 | Valsartan | 80mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
609 | Valsartan | 160mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
610 | Valsartan + Hydroclorothiazid | 80mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
611 | Valsartan + Hydroclorothiazid | 160mg + 12,5mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
612 | Valsartan + Hydroclorothiazid | 160mg + 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
613 | Vancomycin | 1.000mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
614 | Vancomycin | 500mg | Tiêm/Truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
615 | Vitamin A + Vitamin D3 | 2.500IU + 250IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
616 | Vitamin A + Vitamin D3 | 5.000IU + 400IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
617 | Vitamin A + Vitamin D3 | 5.000IU + 500IU | Uống | Viên | WHO-GMP |
618 | Vitamin B1 | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
619 | Vitamin B1 | 10mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
620 | Vitamin B1 | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
621 | Vitamin B1 | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
622 | Vitamin B1 | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
623 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 12,5mg + 12,5mg + 12,5 mcg | Uống | Viên | WHO-GMP |
624 | Vitamin B1 + Vitamin B6 + Vitamin B12 | 115mg + 115mg + 50mcg | Uống | Viên | WHO-GMP |
625 | Vitamin B12 (Cyanocobalamin) | 1.000mcg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
626 | Vitamin B2 | 2mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
627 | Vitamin B6 | 100mg | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
628 | Vitamin B6 | 25mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
629 | Vitamin B6 | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
630 | Vitamin B6 | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
631 | Vitamin C | 500mg/5ml | Tiêm/truyền | Chai/Lọ/Ống/Túi | WHO-GMP |
632 | Vitamin C | 1.000mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
633 | Vitamin C | 100mg/5ml | Uống | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
634 | Vitamin C | 100mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
635 | Vitamin C | 250mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
636 | Vitamin C | 500mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
637 | Vitamin C + Rutin | 50mg + 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
638 | Vitamin E | 400UI | Uống | Viên | WHO-GMP |
639 | Vitamin PP | 50mg | Uống | Viên | WHO-GMP |
640 | Xylometazolin | 0,50% | Nhỏ/Tra mũi | Chai/Lọ/Ống | WHO-GMP |
(*) Ghi chú:
- Tiêu chí kỹ thuật WHO-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn WHO-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành.
- Tiêu chí kỹ thuật EU-GMP: Thuốc sản xuất trên dây chuyền sản xuất đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn EU-GMP hoặc nguyên tắc, tiêu chuẩn tương đương EU-GMP theo quy định tại Thông tư quy định việc đấu thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành./.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được Hoatieu cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tải Thông tư 03/2019/TT-BYT pdf
22/05/2024 10:57:53 SA
Cơ quan ban hành: | Bộ Y tế | Người ký: | Trương Quốc Cường |
Số hiệu: | 03/2019/TT-BYT | Lĩnh vực: | Y tế |
Ngày ban hành: | 28/03/2019 | Ngày hiệu lực: | 01/06/2019 |
Loại văn bản: | Thông tư | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực: | Còn hiệu lực |
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài liên quan
-
Tải Quyết định 162/QĐ-BYT 2024 tài liệu Hướng dẫn Chẩn đoán, điều trị và dự phòng bệnh Lao file Doc, Pdf
-
Quyết định 818/QĐ-BTNMT 2019
-
Tải Nghị định 25/2024/NĐ-CP về danh hiệu Thầy thuốc nhân dân, Thầy thuốc ưu tú file Doc, Pdf
-
Tải Quyết định 292/QĐ-BYT 2024 Hướng dẫn chẩn đoán, điều trị bệnh Tay chân miệng file Doc, Pdf
-
Tải Thông tư 02/2024/TT-BYT file Doc, Pdf
-
Cách xác định BHYT 5 năm liên tục 2024
-
Danh mục mua sắm tập trung cấp quốc gia đối với thuốc theo Thông tư 04/2024 BYT
-
Thông tư 01/2024/TT-BYT Danh mục định kỳ chuyển đổi vị trí công tác lĩnh vực y tế
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Y tế - Sức khỏe
Thông tư liên tịch 51/2015/TTLT-BYT-BNV hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Y tế và Phòng y tế
Thông tư 33/2012/TT-BYT
Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BCA-BQP-BYT hướng dẫn khám chữa bệnh cho người bị giam giữ
Hồ sơ, thủ tục cấp, cấp lại, điều chỉnh nội dung và thu hồi chứng chỉ hành nghề dược năm 2017
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
Công bố tiêu chuẩn khăn ướt dùng một lần
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác