Thông báo 316/SXD-KTXD
Thông báo 316/SXD-KTXD về đính chính hệ số điều chỉnh chi phí nhân công do Sở Xây dựng tỉnh Lâm Đồng ban hành.
UBND TỈNH LÂM ĐỒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/SXD-KTXD | Đà Lạt, ngày 25 tháng 4 năm 2013 |
THÔNG BÁO
ĐÍNH CHÍNH CÁC HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH CHI PHÍ NHÂN CÔNG
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của UBND tỉnh Lâm Đồng tại văn bản số 1894/UBND-KH ngày 12 tháng 4 năm 2013 về việc giao hướng dẫn điều chỉnh chi phí nhân công;
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan tại cuộc họp ngày 22 tháng 4 năm 2013, Sở Xây dựng công bố đính chính các hệ số điều chỉnh chi phí nhân công từng thời điểm như sau:
1. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục 4 (4.1, 4.2), thông báo hướng dẫn số 974/SXD-KTXD ngày 22 tháng 11 năm 2010.
Khu vực thành phố Đà Lạt và Thành phố Bảo Lộc:
Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 810.000 đồng.
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||||||||
Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III | ||||||
10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% |
2,32 | 2,40 | 2,47 | 2,46 | 2,53 | 2,60 | 2,69 | 2,76 | 2,83 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
2,31 | 2,37 | 2,43 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
5,54 | 5,72 | 5.89 |
Khu vực các huyện còn lại:
Điều chỉnh chi phí nhân công: Lương tối thiểu: 730.000 đồng.
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nhóm I | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,22 | 2,29 | 2,35 | 2,48 |
Nhóm II | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,35 | 2,41 | 2,48 | 2,61 |
Nhóm III | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,55 | 2,62 | 2,68 | 2,81 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,19 | 2,24 | 2,29 | 2,40 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
5,31 | 5,46 | 5,62 | 5.93 |
2. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 207/SXD-KTXD ngày 18 tháng 3 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.
a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc:
Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 1.200.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||||||||
Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III | ||||||
10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% |
3,44 | 3,55 | 3,66 | 3,65 | 3,75 | 3.86 | 3,98 | 4,09 | 4,20 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
3,42 | 3,51 | 3,60 |
Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
8,21 | 8,47 | 8,72 |
b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh:
Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 1.050.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
2.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nhóm I | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
3,20 | 3,29 | 3,39 | 3,57 |
Nhóm II | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
3,38 | 3,47 | 3,56 | 3,75 |
Nhóm III | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
3,67 | 3,76 | 3,86 | 4,05 |
2.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
3,15 | 3,22 | 3,30 | 3,45 |
2.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
7,63 | 7,86 | 8,08 | 8,53 |
c. Khu vực các huyện còn lại:
Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 830.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
3.1.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nhóm I | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,53 | 2,60 | 2,68 | 2,83 |
Nhóm II | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,67 | 2,74 | 2,82 | 2.96 |
Nhóm III | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,90 | 2,94 | 3,01 | 3,14 |
3.1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
2,49 | 2,55 | 2,61 | 2,73 |
3.1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
6,03 | 6,21 | 6,39 | 6,74 |
3. Đính chính các hệ số điều chỉnh ban hành tại mục B, thông báo hướng dẫn số 1291/SXD-KTXD ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Sở Xây dựng Lâm Đồng.
a. Khu vực thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 1.780.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
1.1 Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||||||||
Nhóm I | Nhóm II | Nhóm III | ||||||
10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% | 10% | 20% | 30% |
5,11 | 5,27 | 5,42 | 5,41 | 5,57 | 5,72 | 5,91 | 6,06 | 6,22 |
1.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
5,07 | 5,20 | 5,33 |
1.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | ||
10% | 20% | 30% |
12,18 | 12,56 | 12,94 |
b. Khu vực các huyện Đức Trọng – Di Linh: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 1.550.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
2.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nhóm I | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,72 | 4,86 | 5,00 | 5,28 |
Nhóm II | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,98 | 5,12 | 5,26 | 5,54 |
Nhóm III | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
5,42 | 5,56 | 5,70 | 5,97 |
2.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,64 | 4,76 | 4,87 | 5,10 |
2.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
11,27 | 11,60 | 11,93 | 12,59 |
c. Khu vực các huyện còn lại: Chi phí nhân công được điều chỉnh trên cơ sở:
- Lương tối thiểu: 1.400.000 đồng.
- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong công ty nhà nước.
- Phụ cấp lưu động: 40% lương tối thiểu.
- Một số khoản phụ cấp khác: 26% lương cơ bản.
- Phụ cấp khu vực.
3.1. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Xây dựng:
Nhóm I | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,27 | 4,39 | 4,52 | 4,77 |
Nhóm II | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,50 | 4,63 | 4,75 | 5,00 |
Nhóm III | |||
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,89 | 5,02 | 5,14 | 5,39 |
3.2. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Lắp đặt, Khảo sát:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
4,20 | 4,30 | 4,40 | 4,60 |
3.3. Bảng hệ số chi phí nhân công - phần Sửa chữa:
Nơi có phụ cấp khu vực | |||
30% | 40% | 50% | 70% |
10,18 | 10,48 | 10,77 | 11,37 |
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
- Chia sẻ:Trịnh Thị Lương
- Ngày:
Thông báo 316/SXD-KTXD
121 KBGợi ý cho bạn
-
Điều lệ Công đoàn Việt Nam 2024
-
Cách tính lương, phụ cấp của cán bộ, công chức từ 01/7/2017
-
Nghị định 42/2023/NĐ-CP điều chỉnh lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hằng tháng
-
Toàn bộ quy định mới về tiền lương áp dụng trong năm 2024
-
Thông tư 36/2017/TT-BLĐTBXH
-
Thông tư 15/2023/TT-BLĐTBXH sửa đổi Thông tư hướng dẫn Điều 52 Luật Việc làm
-
Thông tư 14/2022/TT-BNV về chức danh nghề nghiệp chuyên ngành lĩnh vực lưu trữ
-
Chế độ trực hè, trực Tết của giáo viên các cấp 2024
-
Thông tư 21/2015/TTLT-BGDĐT-BNV quy định chức danh nghề nghiệp cho giáo viên tiểu học
-
Bộ luật lao động số 45/2019/QH14
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác