Quyết định mức trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội Hà Nội số 25/2015/QĐ-UBND

Mức trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội Hà Nội số 25/2015/QĐ-UBND

Quyết định mức trợ cấp đối tượng bảo trợ xã hội Hà Nội số 25/2015/QĐ-UBND là quy định sửa đổi, bổ sung thêm quy định 78/2014/QĐ-UBND về mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động thương binh xã hội Hà Nội.

Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp theo Thông tư 28/2015/TT-BLĐTBXH

Thông tư điều chỉnh trợ cấp háng tháng đối với cán bộ xã đã nghỉ việc số 01/2015/TT-BNV

Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2015/QĐ-UBND

Hà Hội, ngày 31 tháng 08 năm 2015

QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 78/2014/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2014 VỀ QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP XÃ HỘI HÀNG THÁNG CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI SỐNG TẠI CỘNG ĐỒNG VÀ TẠI CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật người khuyết tật ngày 17/6/2010;

Căn cứ Luật người cao tuổi ngày 23/11/2009;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ NGHỊ ĐỊNH SỐ 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

Căn cứ Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục thành lập, tổ chức, hoạt động và giải thể cơ sở bảo trợ xã hội;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ;

Xét đề nghị của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1356/TTr-LĐTBXH ngày 05/6/2015 về việc ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Báo cáo thẩm định số 1474/STP-VBPQ ngày 03/6/2015 của Sơ Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 của Quyết định số 78/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2014 về quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng và tại các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội:

"Điều 2. Hệ số để xác định mức trợ cấp xã hội hàng tháng đối với từng nhóm đối tượng bảo trợ xã hội như sau:

1. Hệ số trợ cấp đối với các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý: (Phụ lục số 1).

2. Hệ số trợ cấp, mai táng phí đối với các đối tượng tại các cơ sở bảo trợ xã hội do Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý: (Phụ lục số 2)."

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

2. Đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng: thực hiện từ ngày 01/01/2015.

3. Đối với các đối tượng bảo trợ xã hội tại cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội: thực hiện từ ngày Quyết định này có hiệu lực.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Giám đốc các cơ sở bảo trợ xã hội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ LĐTB&XH (để báo cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP (để báo cáo);
- TT Thành ủy; TT HĐND TP (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các đ/c PCT UBND TP;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cổng thông tin điện tử CP;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử TP;
- VPUB: PCVP Đỗ Đình Hồng
các phòng VX, TH, KT;
- Lưu VT, VX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH

Nguyễn Văn Sửu

PHỤ LỤC SỐ 1
HỆ SỐ TRỢ CẤP ĐỐI VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG BTXH SỐNG TẠI CỘNG ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 31/8/2015 của UBND Thành phố)

TTĐối tượngHệ số
IĐỐI TƯỢNG BẢO TRỢ XÃ HỘI
1Đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 5 Nghị định 136/2013/NĐ-CP: Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng thuộc một trong các trường hợp sau:
- Bị bỏ rơi chưa có người nhận làm con nuôi;
- Mồ côi cả cha và mẹ;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại mất tích theo quy định của pháp luật;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang hưởng chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội;
- Mồ côi cha hoặc mẹ và người còn lại đang trong thời gian chấp hành án phạt tù tại trại giam hoặc đang chấp hành quyết định xử lý vi phạm hành chính tại trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc, cơ sở cai nghiện bắt buộc;
Đánh giá bài viết
1 334
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo