Quyết định 452/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
Quyết định số 452/QĐ-BTC 2020
Quyết định 452/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Ngày 31/3/2020, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 452/QĐ-BTC về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy.
Theo đó, đối với xe ô tô chở người dưới 09 chỗ, giá tính lệ phí trước bạ cao nhất là 38,154 tỷ đồng, áp dụng đối với xe Roll - Royce Cullinan. Mức thấp nhất được áp dụng với xe Baic Senova Shenbaozhixing 1,5T (BJ7153U5ECB) là 218,8 triệu đồng. Ngoài ra, mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với loại xe Bentley một số dòng cụ thể như sau: Bentayga V8 (AD4XAD) là 15,8 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD5XAD) là 12,09 tỷ đồng; Bentayga V8 (AD7XAD) là 16,1 tỷ đồng; Continental GT (C4AZAB) là 20,188 tỷ đồng…
Bên cạnh đó, Quyết định cũng quy định mức giá tính lệ phí trươc bạ đối với một số loại xe máy nhập khẩu. Cụ thể, mức cao nhất được áp dụng đối với xe BMW K 1600 B Grand America là 1,289 tỷ đồng; mức thấp nhất được áp dụng đối với xe Beenelli VZ125I là 20,1 triệu đồng. Mức giá tính lệ phí trước bạ được áp dụng đối với một số dòng xe phổ biến khác như sau: Ducati 959 Panigale Corse là 630 triệu đồng; Ducati Diavel 1260 là 725 triệu đồng; Honda ADV 150 là 58,1 triệu đồng; Honda C125 là 85 triệu đồng…
Quyết định có hiệu lực từ ngày 03/4/2020.
Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định 618/QĐ-BTC, Quyết định 1112/QĐ-BTC, Quyết định 2064/QĐ-BTC.
BỘ TÀI CHÍNH _____ Số: 452/QĐ-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; và Thông tư số 20/2019/TT-BTC ngày 9/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 301/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 618/QĐ-BTC ngày 09/4/2019, Quyết định số 1112/QĐ-BTC ngày 28/6/2019 và Quyết định số 2064/QĐ-BTC ngày 25/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 03/4/2020.
Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các Chi cục trưởng Chi cục thuế trực thuộc Cục Thuế các tỉnh, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - HĐND, UBND, sở TC, Cục thuế, KBNN các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Phòng mại và Công nghiệp Việt Nam; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản; - Các đơn vị thuộc Bộ; - Lưu: VT, TCT (VT, DNNCN). | TUQ. BỘ TRƯỞNG TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ Cao Anh Tuấn |
BỘ TÀI CHÍNH _____ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ |
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 452/QĐ-BTC ngày 31/03/2020 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính)
__________________
BẢNG 1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 CHỖ TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | ABARTH | 695 RA VALE | 1,4 | 4 | 2.284.000.000 |
2 | AUDI | A8 55TFSI QUATTRO (4N20DA) | 3,0 | 5 | 5.709.000.000 |
3 | AUDI | A8L 3.0 TDI QUATTRO (4HL01A) | 3,0 | 5 | 4.217.600.000 |
4 | AUDI | AUDI A7 SPORTBACK 55 TFSI QUATTRO (4KA02Y) | 3,0 | 5 | 3.600.000.000 |
5 | AUDI | AUDI Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) | 1,0 | 5 | 1.460.000.000 |
6 | AUDI | AUDI Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) | 1,4 | 5 | 1.607.500.000 |
7 | AUDI | AUDI Q5 DESIGN 2.0 TFSI QUATTRO (FYBCAY) | 2,0a | 5 | 2.250.000.000 |
8 | AUDI | AUDI Q5 DESIGN 45 TFSI QUATTRO (FYBCAY) | 2,0 | 5 | 2.250.000.000 |
9 | AUDI | AUDI Q5 SPORT 45 TFSI QUATTRO (FYBBAY) | 2,0 | 5 | 2.250.000.000 |
10 | AUDI | AUDI Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) | 2,0 | 7 | 3.101.000.000 |
11 | AUDI | Q2 DESIGN 30 TFSI (GABCNG) | 1,0 | 5 | 1.460.000.000 |
12 | AUDI | Q2 DESIGN 35 TFSI (GABCCG) | 1,4 | 5 | 1.518.000.000 |
13 | AUDI | Q7 45 TFSI QUATTRO (4MB0I1) | 2,0 | 7 | 3.101.000.000 |
14 | BAIC | SENOVA SHENBAOZHIXING 1.5T (BJ7153U5ECB) | 1,5 | 5 | 218.800.000 |
15 | BENTLEY | BENTAYGA V8 (AD4XAD) | 4,0 | 4 | 15.800.000.000 |
16 | BENTLEY | BENTAYGA V8 (AD5XAD) | 4,0 | 5 | 12.090.000.000 |
17 | BENTLEY | BENTAYGA V8 (AD7XAD) | 4,0 | 7 | 16.100.000.000 |
18 | BENTLEY | CONTINENTAL GT (C4AZAB) | 6,0 | 4 | 20.188.000.000 |
19 | BENTLEY | FLYING SPUR V8 S (EK5Z) | 4,0 | 5 | 14.800.000.000 |
20 | BMW | 118I (1R51) | 1,5 | 5 | 1.199.000.000 |
21 | BMW | 218I GRAN TOURER (2D31) | 1,5 | 7 | 1.348.000.000 |
22 | BMW | 218I GRAN TOURER (6V71) | 1,5 | 7 | 1.388.000.000 |
23 | BMW | 320I (8A11) | 2,0 | 5 | 1.330.500.000 |
24 | BMW | 330I (5R11) | 2,0 | 5 | 2.189.000.000 |
25 | BMW | 520I (JA31) | 1,6 | 5 | 2.099.000.000 |
26 | BMW | 530I (JR31) | 2,0 | 5 | 2.869.000.000 |
27 | BMW | 740LI (7E21) | 3,0 | 5 | 5.279.000.000 |
28 | BMW | 740LI (7T21) | 3,0 | 5 | 5.599.000.000 |
29 | BMW | X1 SDRIVE18I (JG11) | 1,5 | 5 | 1.656.000.000 |
30 | BMW | X2 SDRIVE18I (YH11) | 1,5 | 5 | 1.899.000.000 |
31 | BMW | X7 XDRIVE 40I | 3,0 | 7 | 7.499.000.000 |
32 | BORGWARD | BX5 2WD ELITE (BX5) | 1,8 | 5 | 1.090.900.000 |
33 | CADILLAC | CTS V-SPORT PREMIUM | 3,6 | 5 | 4.751.000.000 |
34 | CADILLAC | ESCALADE ESV PLATINUM | 6,2 | 4 | 9.180.500.000 |
35 | CHEVROLET | CAMARO 1LT COUPE | 2,0 | 4 | 1.664.500.000 |
36 | FERRARI | 812 SUPERFAST (F 152 BCE) | 6,5 | 2 | 26.950.000.000 |
37 | FORD | EDGE SE AWD | 3,5 | 5 | 1.320.000.000 |
38 | FORD | EXPEDITION PLATINUM | 3,5 | 8 | 4.743.000.000 |
39 | FORD | EXPLORER (K8F) | 2,3 | 7 | 2.085.300.000 |
40 | FORD | MUSTANG ECOBOOST CONVERTIBLE | 2,3 | 4 | 2.093.300.000 |
41 | HONDA | ACCORD EL-V (CV165KKN) | 1,5 | 5 | 1.320.000.000 |
42 | HONDA | CIVIC E (FC663LL) | 1,8 | 5 | 729.000.000 |
43 | HONDA | CIVIC G (FC661LLNX) | 1,8 | 5 | 789.000.000 |
44 | HONDA | CIVIC RS (FC168LEN) | 1,5 | 5 | 929.000.000 |
45 | HONDA | CR-V E(RW183LLN) | 1,5 | 7 | 983.000.000 |
46 | HONDA | CR-V G (RW185LLN) | 1,5 | 7 | 1.023.000.000 |
47 | HONDA | CR-V L (RW187LJN) | 1,5 | 7 | 1.093.000.000 |
48 | INFINITI | QX50 AWD (TDRNLSLJ55UHA--G--) | 2,0 | 5 | 2.439.000.000 |
49 | INFINITI | QX80 LUXE AWD | 5,6 | 7 | 5.484.000.000 |
50 | ISUZU | MU-X (UCR87GGL-RLUHVN) | 1,9 | 7 | 779.000.000 |
51 | JAGUAR | F-PACE R-SPORT (DC) | 2,0 | 5 | 3.549.000.000 |
52 | JAGUAR | F-TYPE R CONVERTIBLE (X152) | 5,0 | 2 | 7.693.000.000 |
53 | LAND ROVER | DISCOVERY HSE (LR) | 2,0 | 7 | 4.999.000.000 |
54 | LAND ROVER | DISCOVERY SPORT SE (LC) | 2,0 | 7 | 2.761.100.000 |
55 | LAND ROVER | RANGE ROVER AUTOBIOGRAPHY L P400 (LG) | 3,0 | 5 | 8.874.500.000 |
56 | LAND ROVER | RANGE ROVER SPORT SVR | 5,0 | 5 | 7.177.500.000 |
57 | LEXUS | ES300H (AXZH10L-AEXGBW) | 2,5 | 5 | 3.040.000.000 |
58 | LEXUS | GS200T (ARL10L-BEZQTA) | 2,0 | 5 | 3.130.000.000 |
59 | LEXUS | GX460 (URJ150L-GKTZKW) | 4,6 | 7 | 5.690.000.000 |
60 | LEXUS | LS500 AWD (VXFA55L-AEUGTA) | 3,4 | 5 | 6.419.500.000 |
61 | LEXUS | LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) | 5,7 | 4 | 8.025.000.000 |
62 | LEXUS | LX570 SIGNATURE (URJ201L-GNZGKV) | 5,7 | 8 | 7.767.000.000 |
63 | LEXUS | NX300 F SPORT LUXURY (AGZ10L-AWTLTA) | 2,0 | 5 | 2.910.300.000 |
64 | LEXUS | RX300 (AGL25L-AWTGZ) | 2,0 | 5 | 3.180.000.000 |
65 | LEXUS | RX350 AWD (GGL25L-CWZGBA) | 3,5 | 5 | 3.936.600.000 |
66 | LEXUS | RX450HL AWD LUXURY (GYL26L-ARXGBA) | 3,5 | 6 | 4.640.000.000 |
67 | LEXUS | UX200 (MZAA10L-AWXBBA) | 2,0 | 5 | 1.848.000.000 |
68 | LINCOLN | NAVIGATOR RESERVE L | 3,5 | 7 | 6.045.100.000 |
69 | MASERATI | GHIBLI (M156) | 3,0 | 5 | 4.500.000.000 |
70 | MASERATI | GHIBLI (M157) | 3,0 | 5 | 5.300.000.000 |
71 | MASERATI | GHIBLI GRANLUSSO (M157) | 3,0 | 5 | 5.500.000.000 |
72 | MASERATI | GHIBLI GRANSPORT (M157) | 3,0 | 5 | 5.500.000.000 |
73 | MASERATI | GRANCABRIO SPORT (M145) | 4,7 | 4 | 12.000.000.000 |
74 | MASERATI | LEVANTE (M156) | 3,0 | 5 | 5.000.000.000 |
75 | MASERATI | LEVANTE S GRANSPORT (M156) | 3,0 | 5 | 6.500.000.000 |
76 | MASERATI | LEVANTE S GRANSPORT (M161) | 3,0 | 5 | 6.564.500.000 |
77 | MASERATI | LEVANTE TROFEO (M161) | 4,0 | 5 | 12.788.000.000 |
78 | MASERATI | QUATTROPORTE (M156) | 3,0 | 5 | 6.300.000.000 |
79 | MASERATI | QUATTROPORTE GRANLUSSO (M156) | 3,0 | 5 | 6.950.000.000 |
80 | MASERATI | QUATTROPORTE GRANSPORT S Q4 (M156) | 3,0 | 5 | 8.686.000.000 |
81 | MAZDA | CX-3 (DB4T) | 2,0 | 5 | 730.000.000 |
82 | MAZDA | MAZDA 2 (DHN7LAE) | 1,5 | 5 | 535.000.000 |
83 | MAZDA | MAZDA 2 (DHN7LAF) | 1,5 | 5 | 589.000.000 |
84 | MAZDA | MAZDA 2 (DHN7LAG) | 1,5 | 5 | 645.000.000 |
85 | MAZDA | MAZDA 2 (DHR6LAC) | 1,5 | 5 | 525.000.000 |
86 | MAZDA | MAZDA 2 (DHR6LAD) | 1,5 | 5 | 579.000.000 |
87 | MAZDA | MAZDA 2 (DHR6LAE) | 1,5 | 5 | 629.000.000 |
88 | MAZDA | MAZDA 2 (DHS1LAQ) | 1,5 | 5 | 489.000.000 |
89 | MAZDA | MAZDA 2 (DJ4GLAH) | 1,5 | 5 | 567.000.000 |
90 | MAZDA | MAZDA 2 (DJ5DLAF) | 1,5 | 5 | 479.000.000 |
91 | MERCEDES-BENZ | GL450 4MATIC | 4,7 | 7 | 4.514.000.000 |
92 | MERCEDES-BENZ | GLC 300 4MATIC (253384) | 2,0 | 5 | 3.069.000.000 |
93 | MERCEDES-BENZ | GLC 300 4MATIC (253984) | 2,0 | 5 | 2.570.900.000 |
94 | MERCEDES-BENZ | GLE450 4MATIC (167159) | 3,0 | 7 | 4.395.000.000 |
95 | MERCEDES-BENZ | GLS 450 4MATIC (167959) | 3,0 | 7 | 4.909.000.000 |
96 | MERCEDES-BENZ | V250 D 4MATIC AVANTGARDE | 2,1 | 6 | 4.233.000.000 |
97 | MINI | CLUBMAN COOPER S (LV71) | 2,0 | 5 | 2.279.000.000 |
98 | MINI | COOPER S (WJ51) | 2,0 | 4 | 2.157.000.000 |
99 | MINI | COOPER S(XU91) | 2,0 | 5 | 1.870.000.000 |
100 | NISSAN | TERRA V (JDBNLWLD23FW7-AAH-) | 2,5 | 7 | 1.098.000.000 |
101 | NISSAN | X-TRAIL | 2,5 | 7 | 1.226.000.000 |
102 | PEUGEOT | 508 | 1,6 | 5 | 1.100.000.000 |
103 | PORSCHE | MACAN (95BAG1) | 2,0 | 5 | 3.300.000.000 |
104 | ROLLS-ROYCE | CULLINAN | 6,7 | 4 | 38.154.000.000 |
105 | SUBARU | FORESTER 2.0I-L (SK7ALKL) | 2,0 | 5 | 960.000.000 |
106 | SUBARU | FORESTER 2.0I-S (SK7ALML) | 2,0 | 5 | 1.069.000.000 |
107 | SUZUKI | ERTIGA GLX 4AT (ANC22S) | 1,5 | 7 | 549.000.000 |
108 | TOYOTA | AVALON HYBRID LIMITED (AXXH50L-AEXPBA) | 2,5 | 5 | 2.371.000.000 |
109 | TOYOTA | LAND CRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKTEKV) | 2,7 | 7 | 1.824.500.000 |
110 | TOYOTA | LAND CRUISER VX-R (URJ202L-GNTVKW) | 4,6 | 4 | 4.683.000.000 |
111 | TOYOTA | SIENNA XLE LIMITED AWD (GSL35L-PFZQHA) | 3,5 | 7 | 3.116.100.000 |
112 | VOLKSWAGEN | PASSAT (3G23JZ) | 1,8 | 5 | 1.302.400.000 |
113 | VOLKSWAGEN | POLO G 1.6 (6044G3) | 1,6 | 5 | 599.000.000 |
114 | VOLKSWAGEN | SCIROCCO 2.0 GTS (1389V3) | 2,0 | 4 | 1.167.000.000 |
115 | VOLKSWAGEN | SCIROCCO 2.0 R (138RX3) | 2,0 | 4 | 1.368.000.000 |
116 | VOLKSWAGEN | SHARAN 1.8 TSI (7N13F3) | 1,8 | 7 | 1.300.000.000 |
117 | VOLVO | S90 T6 AWD INSCRIPTION (234A2C/PSA2) | 2,0 | 5 | 2.150.000.000 |
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | HYUNDAI | ELANTRA AD-1.6GM-6AT FL | 1,6 | 5 | 620.000.000 |
2 | HYUNDAI | ELANTRA AD-1.6GM-6MT FL | 1,6 | 5 | 550.000.000 |
3 | KIA | MORNING TA 1.2 AT | 1,2 | 5 | 388.000.000 |
4 | KIA | MORNING TA 1.2 AT-01 | 1,2 | 5 | 355.000.000 |
5 | KIA | MORNING TA 1.2 AT-02 | 1,2 | 5 | 329.000.000 |
6 | KIA | MORNING TA 1.2 MT | 1,2 | 5 | 299.000.000 |
7 | KIA | MORNING TA 12G E2 MT-1 | 1,2 | 5 | 299.000.000 |
8 | KIA | SEDONA 2.2 FL DAT | 2,2 | 7 | 1.059.000.000 |
9 | MAZDA | 3 15G AT HB BP | 1,5 | 5 | 784.700.000 |
10 | MAZDA | 3 15G ATHB-H BP | 1,5 | 5 | 859.000.000 |
11 | MAZDA | 3 15G AT SD BP | 1,5 | 5 | 738.400.000 |
12 | MAZDA | 3 15G AT SD-H BP | 1,5 | 5 | 829.000.000 |
13 | MAZDA | 3 20G AT HB BP | 2,0 | 5 | 927.600.000 |
14 | MAZDA | 3 20G AT SD BP | 2,0 | 5 | 888.000.000 |
15 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD | 2,5 | 7 | 1.139.000.000 |
16 | MAZDA | CX-8 25G AT 2WD-H | 2,5 | 7 | 1.249.000.000 |
17 | MAZDA | CX-8 25G AT AWD | 2,5 | 7 | 1.299.000.000 |
18 | MERCEDES-BENZ | C 180 205 076 | 1,5 | 5 | 1.399.000.000 |
19 | MERCEDES-BENZ | C 200 EXCLUSIVE 205 080 | 2,0 | 5 | 1.729.000.000 |
20 | MERCEDES-BENZ | E 180 213 076 | 1,5 | 5 | 2.050.000.000 |
21 | MERCEDES-BENZ | E200 (213080) | 2,0 | 5 | 2.290.000.000 |
22 | MERCEDES-BENZ | GLC 200 253980 | 2,0 | 5 | 1.749.000.000 |
23 | MERCEDES-BENZ | GLC 200 4MATIC 253981 | 2,0 | 5 | 2.039.000.000 |
24 | MERCEDES-BENZ | GLC 300 4MATIC 253984 | 2,0 | 5 | 2.399.000.000 |
25 | PEUGEOT | 3008 KJEP6Z | 1,6 | 5 | 1.089.000.000 |
26 | TOYOTA | INNOVA TGN40L-GKPNKU | 2,0 | 8 | 995.000.000 |
27 | TOYOTA | VIOS 1.3 LIMO NSP150L-EEMDKU | 1,3 | 5 | 460.000.000 |
28 | TOYOTA | VIOS 1.5E NSP151L-EEMRKU | 1,5 | 5 | 490.000.000 |
29 | TOYOTA | VIOS 1.5E-CVT NSP151L-EEXRKU | 1,5 | 5 | 520.000.000 |
30 | TOYOTA | VIOS 1.5E-MT NSP151L-EEMRKU | 1,5 | 5 | 470.000.000 |
31 | VINFAST | FADIL A5A2CLFVN | 1,4 | 5 | 414.900.000 |
32 | VINFAST | LUX A2.0 PLUS/S5B1ALRVN | 2,0 | 5 | 1.217.000.000 |
33 | VINFAST | LUX A2.0/S5B1ALRVN | 2,0 | 5 | 1.129.000.000 |
34 | VINFAST | LUX A2.0/S5B2ALRVN | 2,0 | 5 | 1.373.200.000 |
35 | VINFAST | LUX SA2.0 PLUS/X7B2ALRVN | 2,0 | 7 | 1.664.400.000 |
36 | VINFAST | LUX SA2.0/X7B2ALAVN | 2,0 | 7 | 1.858.900.000 |
37 | VINFAST | LUX SA2.0/X7B2ALRVN | 2,0 | 7 | 1.580.000.000 |
BẢNG 2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | FORD | F150 PLATINUM | 3,0 | 5 | 2.745.900.000 |
2 | FORD | RANGER (ANLK96F) | 2,0 | 5 | 799.000.000 |
3 | ISUZU | D-MAX (TFR87JDL-RLPHVN) | 1,9 | 5 | 595.000.000 |
4 | ISUZU | D-MAX (TFR87JDL-TLPHVN) | 1,9 | 5 | 660.000.000 |
5 | ISUZU | D-MAX (TFS87JDL-TLPHVN) | 1,9 | 5 | 759.000.000 |
6 | MAZDA | BT-50 (UL7BLAD) | 2,2 | 5 | 654.000.000 |
7 | MAZDA | BT-50 (UL7DLAG) | 2,2 | 5 | 580.000.000 |
8 | MAZDA | BT-50 (UL7NLAG) | 3,2 | 5 | 739.000.000 |
9 | MITSUBISHI | TRITON GL (KL4TJNJML) | 2,4 | 5 | 534.000.000 |
10 | NISSAN | NAVARA SL (CVL4LNYD23IYP-D-FQ) | 2,5 | 5 | 725.000.000 |
11 | RAM | 1500 4X4 LIMITED | 5,7 | 5 | 2.550.000.000 |
12 | TOYOTA | HILUX (TGN126L-DTTSKV) | 2,7 | 5 | 785.400.000 |
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp ráp trong nước | |||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc | Số người cho phép chở (kể cả lái xe) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | FOTON | GRATOUR-TV22 | 1,5 | 2 | 238.100.000 |
2 | MERCEDES-BENZ | MB140D | 2,9 | 6 | 550.000.000 |
3 | SUZUKI | BLINDVAN | 1,0 | 2 | 308.000.000 |
4 | TOYOTA | HIACE TRH213L-JDMNK | 2,7 | 5 | 823.000.000 |
BẢNG 7: XE MÁY
Phần 7a. Xe máy hai bánh nhập khẩu | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | BENELLI | 502C CRUSER | 500 | 138.000.000 |
2 | BENELLI | VZ125I | 124 | 20.100.000 |
3 | BMW | F 850 GS | 853 | 659.000.000 |
4 | BMW | G 310GS | 313 | 184.000.000 |
5 | BMW | G 310R | 313 | 164.000.000 |
6 | BMW | K 1600 B GRAND AMERICA | 1649 | 1.289.000.000 |
7 | BMW | R 1200 GS ADVENTURE | 1170 | 629.000.000 |
8 | BMW | R 1250 GS | 1254 | 629.000.000 |
9 | BMW | R 1250 GS ADVENTURE | 1254 | 699.000.000 |
10 | BMW | R NINE T | 1170 | 614.000.000 |
11 | BMW | S 1000 RR | 999 | 949.000.000 |
12 | CFMOTO | 250NK | 249 | 115.000.000 |
13 | CFMOTO | 400NK | 400 | 132.000.000 |
14 | CFMOTO | 650MT | 649 | 187.000.000 |
15 | CFMOTO | 650NK | 649 | 162.000.000 |
16 | DUCATI | 959 PANIGALE CORSE | 955 | 630.000.000 |
17 | DUCATI | DIAVEL 1260 | 1262 | 725.000.000 |
18 | DUCATI | DIAVEL 1260 S | 1262 | 899.000.000 |
19 | HARLEY -DAVIDSON | BREAKOUT 114 | 1868 | 769.000.000 |
20 | HARLEY -DAVIDSON | ELECTRA GLIDE STANDARD | 1745 | 999.000.000 |
21 | HARLEY -DAVIDSON | ROAD GLIDE SPECIAL | 1868 | 1.059.000.000 |
22 | HARLEY -DAVIDSON | ROAD KING | 1745 | 929.000.000 |
23 | HARLEY -DAVIDSON | ROAD KING SPECIAL | 1868 | 959.000.000 |
24 | HARLEY -DAVIDSON | STREET GLIDE SPECIAL | 1868 | 1.079.000.000 |
25 | HARLEY -DAVIDSON | ULTRA LIMITED | 1868 | 1.199.000.000 |
26 | HONDA | ADV 150 | 149,32 | 58.100.000 |
27 | HONDA | ADV 150 ABS | 149,32 | 63.900.000 |
28 | HONDA | ADV 150 CBS | 149,32 | 61.400.000 |
29 | HONDA | C125 | 125 | 85.000.000 |
30 | HONDA | CB 223S | 223 | 192.600.000 |
31 | HONDA | CB150R STREETFIRE | 149,16 | 47.400.000 |
32 | HONDA | CB300R | 286 | 140.000.000 |
33 | HONDA | CHALY | 70 | 22.000.000 |
34 | HONDA | GENIO | 109,51 | 28.200.000 |
35 | HONDA | GL MAX | 125 | 85.000.000 |
36 | HONDA | NSR150 | 147 | 108.000.000 |
37 | HONDA | PHANTOM | 200 | 135.000.000 |
38 | HONDA | REVO X | 109,17 | 25.900.000 |
39 | HONDA | SCOOPY STYLISH | 108,2 | 30.900.000 |
40 | HONDA | ST1300 | 1298 | 494.000.000 |
41 | HONDA | ST70 | 72 | 22.000.000 |
42 | HONDA | SUPRA GTR150 | 149,16 | 45.000.000 |
43 | HONDA | SUPRA X 125 FI | 124,89 | 24.600.000 |
44 | HONDA | SUPRA X 125 HELM IN | 124,8 | 22.000.000 |
45 | HONDA | TACT | 49 | 29.800.000 |
46 | HONDA | XR150LEK | 149,15 | 39.000.000 |
47 | INDIAN | FTR 1200 S | 1203 | 455.400.000 |
48 | KAWASAKI | NINJA 650 ABS | 649 | 197.000.000 |
49 | KAWASAKI | NINJA ZX-10R ABS | 998 | 571.100.000 |
50 | KAWASAKI | SERPICO SS KG150A | 148 | 92.800.000 |
51 | KAWASAKI | Z1000 ABS | 1043 | 412.000.000 |
52 | KAWASAKI | Z650 ABS | 649 | 187.000.000 |
53 | KAWASAKI | Z750 | 748 | 278.100.000 |
54 | KAWASAKI | Z900RS ABS | 948 | 415.000.000 |
55 | KTM | RC 390 | 373 | 143.800.000 |
56 | PIAGGIO | VESPA PX200 | 197 | 120.000.000 |
57 | STALLIONS | CARINO | 129 | 44.000.000 |
58 | SUPER HARLEY | USA SH170 | 168 | 29.300.000 |
59 | SUZUKI | GSX-S1000 ABS | 999 | 359.000.000 |
60 | SUZUKI | SATRIA F150 | 147,3 | 52.000.000 |
61 | SUZUKI | V-STROM 1000 ABS | 1037 | 369.000.000 |
62 | TRIUMPH | THRUXTON TFC | 1200 | 849.000.000 |
63 | YAMAHA | LEXI | 124,7 | 27.100.000 |
64 | YAMAHA | LEXI S | 124,7 | 27.000.000 |
65 | YAMAHA | MATE | 110 | 55.400.000 |
66 | YAMAHA | MIO 125 | 125 | 28.000.000 |
67 | YAMAHA | MIO M3 125 | 125 | 26.200.000 |
68 | YAMAHA | MT-03 | 320,6 | 112.840.000 |
69 | YAMAHA | MX KING 150 | 150 | 33.800.000 |
70 | YAMAHA | MX KING 150 (MONSTER) | 149,79 | 35.700.000 |
71 | YAMAHA | R15 (MONSTER) | 155,1 | 73.400.000 |
72 | YAMAHA | R3 | 321 | 129.000.000 |
73 | YAMAHA | SPORTS 110S | 102 | 55.400.000 |
74 | YAMAHA | TZM | 147 | 118.000.000 |
75 | YAMAHA | XSR | 155,09 | 60.800.000 |
76 | YAMAHA | XSR 900 | 847 | 330.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) nhập khẩu | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | NIU | N-SERIES | 1,5 | 35.600.000 |
Phần 7b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | BOSSCITY | 50S-K | 49,5 | 12.500.000 |
2 | BOSSCITY | CUB 82C | 49,5 | 12.000.000 |
3 | HONDA | JA391 WAVE α | 109,1 | 18.000.000 |
4 | HONDA | JF515 SH MODE | 124,9 | 55.000.000 |
5 | HONDA | JF583 VISION | 108,2 | 30.800.000 |
6 | HONDA | JF633 AIR BLADE | 124,9 | 42.400.000 |
7 | HONDA | JF730 SH125I | 124,9 | 75.000.000 |
8 | HONDA | JF950 SH125I | 124,8 | 73.300.000 |
9 | HONDA | JF951 SH125I | 124,8 | 82.100.000 |
10 | HONDA | KF250 SH150I | 153 | 90.500.000 |
11 | HONDA | KF410 AIR BLADE | 149,3 | 56.700.000 |
12 | HONDA | KF420 SH150I | 156,9 | 91.000.000 |
13 | HONDA | KF421 SH150I | 156,9 | 99.000.000 |
14 | KYMCO | LIKE II | 124,8 | 41.000.000 |
15 | LIFAN | 110 | 107 | 10.700.000 |
16 | LIFAN | 50S-K | 49,5 | 12.500.000 |
17 | PIAGGIO | MEDLEY 125 ABS-131 | 124,7 | 75.000.000 |
18 | PIAGGIO | MEDLEY 150 ABS-226 | 155,1 | 87.900.000 |
19 | PIAGGIO | MEDLEY 150 ABS-231 | 155,1 | 93.900.000 |
20 | SYM | ANGEL 125-VEB | 124,6 | 23.500.000 |
21 | SYM | ATTILA-VW2 | 124,6 | 31.700.000 |
22 | SYM | ELEGANT 110-SDK | 108 | 14.800.000 |
23 | SYM | ELEGANT 50-SE3 | 49,5 | 15.000.000 |
24 | SYM | GALAXY 125-VAM | 124,6 | 24.000.000 |
25 | SYM | HUSKY CLASSIC 125-VL2 | 124 | 32.500.000 |
26 | YAMAHA | JUPITER FI-1PB3 | 113,7 | 28.500.000 |
27 | YAMAHA | MIO ULTIMO 4P83 | 113,7 | 19.050.000 |
28 | YAMAHA | NVX-B646 | 124,7 | 41.000.000 |
29 | YAMAHA | SIRIUS FI-1FC3 | 113,7 | 22.400.000 |
30 | YAMAHA | YAZ 125 | 124,3 | 60.000.000 |
Xe máy hai bánh (điện) sản xuất, lắp ráp trong nước | ||||
STT | Nhãn hiệu | Kiểu loại xe [Tên thương mại/ số loại] | Thể tích làm việc/ Công suất (cm3/kW) | Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 | HOLA | W1 | 1,7 | 13.500.000 |
2 | VINFAST | IMPES | 1,7 | 14.900.000 |
5 | VINFAST | KLARA S | 1,7 | 39.900.000 |
4 | VINFAST | LUDO | 1,1 | 12.900.000 |
5 | YADEA | BUYE | 2,1 | 22.000.000 |
6 | YADEA | E3 | 1,4 | 16.000.000 |
7 | YADEA | G5 | 2,4 | 40.000.000 |
8 | YADEA | ULIKE | 1,6 | 19.000.000 |
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Thuế phí được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
Tham khảo thêm
Lệ phí trước bạ khi mua xe máy 2024
Luật đầu tư số 67/2014/QH13
Nghị định 38/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài
Những điểm mới về tiền lương người lao động từ 2021
Quyết định 22/QĐ-BHXH 2020 sửa đổi cấp mã số bảo hiểm xã hội cho người tham gia bảo hiểm
Quyết định 1551/QĐ-BYT Hướng dẫn tổ chức cách ly y tế tại cơ sở khám, chữa bệnh
File excel tính tiền bảo hiểm xã hội 1 lần năm 2022
Cách tính lệ phí trước bạ nhà đất 2020
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Quyết định 452/QĐ-BTC về Bảng giá tính lệ phí trước bạ ô tô, xe máy
211,7 KB 07/04/2020 8:31:00 SAGợi ý cho bạn
-
Thông tư số 219/2013/TT-BTC hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng
-
Luật Thuế giá trị gia tăng 2024, số 48/2024/QH15
-
Pháp lệnh 04/2023/UBTVQH15 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Kiểm toán Nhà nước
-
Thông tư 119/2014/TT-BTC hướng dẫn thủ tục hành chính về thuế
-
Nghị định 167/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm về trật tự công cộng
-
Nghị quyết số 67/NQ-CP 2023 về giảm thuế GTGT
-
Thông tư số 111/2013/TT-BTC
-
Nghị định 64/2024/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế 2024
-
Tải Quyết định 25/2023/QĐ-TTg file doc, pdf về giảm tiền thuê đất
-
Thông tư 95/2016/TT-BTC hướng dẫn về đăng ký thuế
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Hướng dẫn về chi phí quà Tết tặng cho khách hàng và nhân viên
Công văn 3848/TCT-TNCN năm 2016 giới thiệu nội dung mới Thông tư 97/2016/TT-BTC
Các chính sách Thuế, Tiền lương và Bảo hiểm nổi bật đầu tháng 11/2015
Thông tư 157/2015/TT-BTC về lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực, giấy tờ xuất nhập cảnh
Quyết định 2280/QĐ-BTC về thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thuế năm 2016
Quyết định về việc thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Du lịch
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác