Quyết định 2699/QĐ-BCT 2024 quy định về giá bán điện

Tải về

Quyết định 2699 2024 về giá bán điện

Ngày 11/10/2024, Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định 2699/QĐ-BCT quy định về giá bán điện.

Bộ Công Thương ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá bán điện này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT của Bộ Công Thương, giá bán lẻ điện bình quân từ 11/10/2024 là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (GTGT)).

Mức điều chỉnh này tương đương với mức tăng 4,8% so với giá điện bán lẻ bình quân hiện hành.

Nội dung Quyết định 2699/QĐ-BCT

BỘ CÔNG THƯƠNG
____________

Số: 2699/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________

Hà Nội, ngày 11 tháng 10 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

Quy định về giá bán điện

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực;

Căn cứ Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công;

Căn cứ Quyết định số 05/2024/QĐ-TTg ngày 26 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán điện lẻ bình quân;

Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện;

Căn cứ Quyết định số 02/2023/QĐ-TTg ngày 03 tháng 2 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân;

Căn cứ Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện; Thông tư số 25/2018/TT-BCT ngày 12 tháng 09 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 06/2021/TT-BCT ngày 06 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT; Thông tư số 09/2023/TT-BCT ngày 21 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT và Thông tư số 25/2018/TT-BCT;

Quyết định số 1046/QĐ-EVN ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Giá bán điện quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 2. Mức giá bán lẻ điện bình quân là 2.103,1159 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng).

Điều 3. Thời gian áp dụng giá bán điện: từ ngày 11 tháng 10 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng;
- VP. Tổng Bí thư;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Công Thương;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra VBQPPL);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- Các Tổng công ty Điện lực;
- Lưu: VT, ĐTĐL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Thanh Hoài

Phụ lục

GIÁ BÁN ĐIỆN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2699/QĐ-BCT  ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.728

b) Giờ thấp điểm

1.094

c) Giờ cao điểm

3.116

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.749

b) Giờ thấp điểm

1.136

c) Giờ cao điểm

3.242

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.812

b) Giờ thấp điểm

1.178

c) Giờ cao điểm

3.348

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.896

b) Giờ thấp điểm

1.241

c) Giờ cao điểm

3.474

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.851

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.977

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

2.040

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.124

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.755

b) Giờ thấp điểm

1.535

c) Giờ cao điểm

4.795

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.965

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.963

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

3.007

b) Giờ thấp điểm

1.830

c) Giờ cao điểm

5.174

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.893

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.956

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.271

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.860

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.197

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.302

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.776

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.581

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.644

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.789

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.218

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.513

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.617

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.655

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.768

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.831

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.072

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.623

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.960

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.059

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.742

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.805

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.012

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.543

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.861

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.990

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.707

Bậc 2: Cho kWh từ 51 -100

1.770

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.967

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.490

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.802

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.895

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.681

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.744

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.924

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.386

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.703

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.794

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.669

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.858

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.919

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.227

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.805

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.136

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.238

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.851

b) Giờ thấp điểm

1.734

c) Giờ cao điểm

4.904

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.664

b) Giờ thấp điểm

1.066

c) Giờ cao điểm

3.050

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.657

b) Giờ thấp điểm

1.035

c) Giờ cao điểm

3.037

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.030

c) Giờ cao điểm

3.018

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.717

b) Giờ thấp điểm

1.115

c) Giờ cao điểm

3.181

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.779

b) Giờ thấp điểm

1.155

c) Giờ cao điểm

3.284

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.687

Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Đầu tư - Thương mại được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.

Quyết định 2699/QĐ-BCT 2024 quy định về giá bán điện
Chọn file tải về :
Thuộc tính văn bản
Cơ quan ban hành:Bộ Công ThươngNgười ký:Trương Thanh Hoài
Số hiệu:2699/QĐ-BCTLĩnh vực:Thương mại
Ngày ban hành:11/10/2024Ngày hiệu lực:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Đánh giá bài viết
1 87
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi
    Chỉ thành viên Hoatieu Pro tải được nội dung này! Hoatieu Pro - Tải nhanh, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm