Quyết định 2665/QĐ-BHXH 2018
Quyết định số 2665/QĐ-BHXH năm 2018
Quyết định 2665/QĐ-BHXH năm 2018 công bố công khai dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 do bảo hiểm xã hội việt nam ban hành.
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2665/QĐ-BHXH | Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI DO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ĐẢM BẢO NĂM 2019
TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 01/2016/NĐ-CP ngày 05 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 2949/QĐ-BHXH ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quy chế Công khai tài chính; quản lý, sử dụng tài sản; kết quả kiểm toán, thanh tra và thực hành tiết kiệm, chống lãng phí đối với các đơn vị thuộc hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 2663/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc giao dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán chi lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng do ngân sách nhà nước đảm bảo năm 2019 cho các đơn vị trực thuộc (có Thông báo đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
DỰ TOÁN CHI LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BHXH DO NGUỒN NSNN ĐẢM BẢO ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 2665/QĐ-BHXH ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao | TT | BHXH tỉnh, TP | Dự toán giao | |
1 | TP. Hà Nội | 8.904.298 | 33 | Kiên Giang | 107.548 | |
2 | TP. Hồ Chí Minh | 1.879.108 | 34 | Kon Tum | 109.368 | |
3 | An Giang | 54.234 | 35 | Lai Châu | 103.514 | |
4 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 259.544 | 36 | Lạng Sơn | 464.595 | |
5 | Bạc Liêu | 43.945 | 37 | Lào Cai | 385.007 | |
6 | Bắc Giang | 917.763 | 38 | Lâm Đồng | 300.365 | |
7 | Bắc Kạn | 178.140 | 39 | Long An | 114.255 | |
8 | Bắc Ninh | 764.638 | 40 | Nam Định | 1.852.614 | |
9 | Bến Tre | 136.437 | 41 | Nghệ An | 3.062.318 | |
10 | Bình Dương | 192.474 | 42 | Ninh Bình | 1.119.511 | |
11 | Bình Định | 363.171 | 43 | Ninh Thuận | 56.913 | |
12 | Bình Phước | 135.088 | 44 | Phú Thọ | 1.390.864 | |
13 | Bình Thuận | 145.853 | 45 | Phú Yên | 113.772 | |
14 | Cà Mau | 82.514 | 46 | Quảng Bình | 812.034 | |
15 | Cao Bằng | 444.092 | 47 | Quảng Nam | 461.661 | |
16 | Cần Thơ | 170.154 | 48 | Quảng Ngãi | 312.497 | |
17 | Đà Nẵng | 579.218 | 49 | Quảng Ninh | 1.588.435 | |
18 | Đắk Lắk | 433.255 | 50 | Quảng Trị | 342.814 | |
19 | Đắk Nông | 65.940 | 51 | Sóc Trăng | 41.515 | |
20 | Điện Biên | 250.195 | 52 | Sơn La | 564.844 | |
21 | Đồng Nai | 431.477 | 53 | Tây Ninh | 109.769 | |
22 | Đồng Tháp | 64.262 | 54 | Thái Bình | 2.025.200 | |
23 | Gia Lai | 285.321 | 55 | Thái Nguyên | 1.143.351 | |
24 | Hà Giang | 284.638 | 56 | Thanh Hóa | 2.887.023 | |
25 | Hà Nam | 838.048 | 57 | Thừa Thiên- Huế | 329.311 | |
26 | Hà Tĩnh | 1.447.123 | 58 | Tiền Giang | 140.284 | |
27 | Hải Dương | 1.686.382 | 59 | Trà Vinh | 47.405 | |
28 | Hải Phòng | 2.189.112 | 60 | Tuyên Quang | 536.014 | |
29 | Hậu Giang | 36.997 | 61 | Vĩnh Long | 60.281 | |
30 | Hòa Bình | 431.433 | 62 | Vĩnh Phúc | 731.145 | |
31 | Hưng Yên | 996.410 | 63 | Yên Bái | 710.528 | |
32 | Khánh Hòa | 267.974 | 64 | BHXH Việt Nam (LPC) | 352.627 | |
Tổng | 47.336.620 |
Tham khảo thêm
Nghị định 05/2019/NĐ-CP Kiểm toán nội bộ
Thông tư 28/2018/TT-BTNMT Kỹ thuật công tác bay đo từ trong điều tra địa chất khoáng sản Tải Thông tư 28/2018/TT-BTNMT doc, pdf
Thông tư 30/2018/TT-BTNMT về cung cấp thông tin đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng Tải Thông tư 30/2018/TT-BTNMT doc, pdf
Thông tư 27/2018/TT-BTNMT kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Nguyên tắc thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai
Thông tư 44/2018/TT-BNNPTNT Kiểm tra an toàn thực phẩm thực vật xuất khẩu
4 cách Tra cứu phạt nguội 2024 (cập nhật mới) Cách kiểm tra phạt nguội online ô tô, xe máy, xe đạp điện mới nhất 2024
Thông tư 04/2019/TT-BLĐTBXH về Hướng dẫn tiền lương Quỹ bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ vừa Thông tư số 04 2019 BLĐTBXH file word
Thông tư 01/2019/TT-BGTVT Quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Mới nhất trong tuần
-
Chế độ thai sản khi nhận con nuôi 2024
-
Công văn 4173/VPCP-KSTT 2018
-
Công việc về lao động cần làm cuối năm 2022 và đầu năm 2023
-
Thông tư 15/2018/TT-BYT quy định thống nhất giá dịch vụ khám chữa bệnh BHYT
-
Nên rút bảo hiểm xã hội một lần hay hưởng lương hưu sẽ lợi hơn?
-
Thông tư 23/2022/TT-BLĐTBXH quy định giám định tư pháp theo vụ việc trong lĩnh vực BHXH, BHTN
-
Quyết định 1187/QĐ-BHXH 2022 Quy trình giảm trừ mức đóng trong gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình
-
Nghị định 21/2023/NĐ-CP quy định về bảo hiểm vi mô
-
Mức đóng BHYT học sinh, sinh viên năm học 2023 - 2024
-
Tải Quyết định 208/QĐ-LĐTBXH 2024 TTHC sửa đổi lĩnh vực bảo trợ xã hội file Doc, Pdf