Lương cơ sở 1,8 triệu/tháng từ 01/7/2023, lương GV các cấp thực nhận ra sao?
Bảng lương mới của giáo viên từ 1/7/2023
- Bảng lương mới của giáo viên sau khi tăng lương cơ sở
- Bảng lương giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89
- Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98
- Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38
- Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78
Ngày 11/11/2022, Quốc hội thông qua Nghị quyết về dự toán ngân sách nhà nước năm 2023. Theo đó, tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu đồng/tháng (tăng 20,8% so với mức lương cơ sở hiện hành). Vậy sau khi nâng lương thì bảng lương mới giáo viên 2023 sẽ như thế nào? Sau đây là chi tiết bảng lương mới của giáo viên khi tăng lương cơ sở lên 1,8 triệu, mời các bạn cùng tham khảo.
Bảng lương mới của giáo viên sau khi tăng lương cơ sở
Từ 01/7/2023, giáo viên các cấp sẽ thực nhận các mức lương theo chùm Thông tư 01-04/2021 tham khảo dưới đây.
Bảng lương giáo viên mầm non hạng III có hệ số lương từ 2,1 đến 4,89
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 |
Lương cơ sở | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
Lương | 3,780,000 | 4,338,000 | 4,896,000 | 5,454,000 | 6,012,000 | 6,570,000 | 7,128,000 | 7,686,000 | 8,244,000 | 8,802,000 |
Phụ cấp thâm niên | 0 | 0 | 244,800 | 381,780 | 541,080 | 722,700 | 926,640 | 1,152,900 | 1,401,480 | 1,672,380 |
Phụ cấp ưu đãi 35% | 1,323,000 | 1,518,300 | 1,713,600 | 1,908,900 | 2,104,200 | 2,299,500 | 2,494,800 | 2,690,100 | 2,885,400 | 3,080,700 |
Đóng BHXH 10,5% | 396,900 | 455,490 | 539,784 | 612,757 | 688,073 | 765,734 | 845,737 | 928,085 | 1,012,775 | 1,099,810 |
Thực nhận | 4,706,100 | 5,400,810 | 6,314,616 | 7,131,923 | 7,969,207 | 8,826,467 | 9,703,703 | 10,600,916 | 11,518,105 | 12,455,270 |
Giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng III, giáo viên mầm non hạng II có hệ số lương từ 2,34 đến 4,98
Người viết xin được nêu phụ cấp ưu đãi chung của giáo viên các bậc học, cấp học là 30% nhưng do phụ cấp ưu đãi hiện nay giáo viên mầm non, tiểu học là 35% nên sẽ có chênh lệch đôi chút.
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 |
Lương cơ sở | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
Lương | 4,212,000 | 4,806,000 | 5,400,000 | 5,994,000 | 6,588,000 | 7,182,000 | 7,776,000 | 8,370,000 | 8,964,000 |
Phụ cấp thâm niên | 0 | 0 | 324,000 | 539,460 | 790,560 | 1,077,300 | 1,399,680 | 1,757,700 | 2,061,720 |
Phụ cấp ưu đãi 30% | 1,263,600 | 1,441,800 | 1,620,000 | 1,798,200 | 1,976,400 | 2,154,600 | 2,332,800 | 2,511,000 | 2,689,200 |
Đóng BHXH 10,5% | 442,260 | 504,630 | 601,020 | 686,013 | 774,749 | 867,227 | 963,446 | 1,063,409 | 1,157,701 |
Thực nhận | 5,033,340 | 5,743,170 | 6,742,980 | 7,645,647 | 8,580,211 | 9,546,674 | 10,545,034 | 11,575,292 | 12,557,219 |
Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng II, giáo viên mầm non hạng I có hệ số lương từ 4,0 đến 6,38
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Hệ số lương | 4 | 4.34 | 4.68 | 5.02 | 5.36 | 5.7 | 6.04 | 6.38 |
Lương cơ sở | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
Lương | 7,200,000 | 7,812,000 | 8,424,000 | 9,036,000 | 9,648,000 | 10,260,000 | 10,872,000 | 11,484,000 |
Phụ cấp thâm niên | 0 | 0 | 505,440 | 813,240 | 1,157,760 | 1,539,000 | 1,956,960 | 2,411,640 |
Phụ cấp ưu đãi 30% | 2,160,000 | 2,343,600 | 2,527,200 | 2,710,800 | 2,894,400 | 3,078,000 | 3,261,600 | 3,445,200 |
Đóng BHXH 10,5% | 756,000 | 820,260 | 937,591 | 1,034,170 | 1,134,605 | 1,238,895 | 1,347,041 | 1,459,042 |
Thực nhận | 8,604,000 | 9,335,340 | 10,519,049 | 11,525,870 | 12,565,555 | 13,638,105 | 14,743,519 | 15,881,798 |
Bảng lương giáo viên tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông hạng I có hệ số lương từ 4,4 đến 6,78
Bậc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 |
Lương cơ sở | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 | 1,800,000 |
Lương | 7,920,000 | 8,532,000 | 9,144,000 | 9,756,000 | 10,368,000 | 10,980,000 | 11,592,000 | 12,204,000 |
Phụ cấp thâm niên | 0 | 0 | 548,640 | 878,040 | 1,244,160 | 1,647,000 | 2,086,560 | 2,562,840 |
Phụ cấp ưu đãi 30% | 2,376,000 | 2,559,600 | 2,743,200 | 2,926,800 | 3,110,400 | 3,294,000 | 3,477,600 | 3,661,200 |
Đóng BHXH 10,5% | 831,600 | 895,860 | 1,017,727 | 1,116,574 | 1,219,277 | 1,325,835 | 1,436,249 | 1,550,518 |
Thực nhận | 9,464,400 | 10,195,740 | 11,418,113 | 12,444,266 | 13,503,283 | 14,595,165 | 15,719,911 | 16,877,522 |
Nếu được Quốc hội thông qua, lương cơ sở tăng lên 1,8 triệu/tháng, giáo viên từ mầm non đến trung học phổ thông sẽ nhận được lương theo các bảng tham khảo trên.
Tùy vào tình hình thực tế như phụ cấp ưu đãi, phụ cấp thâm niên, năm vào ngành, nâng lương trước hạn,…sẽ có những chênh lệch đôi chút.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của HoaTieu.vn.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Khung học phí mầm non, Tiểu học, THCS, THPT mới nhất Khung học phí từ mầm non đến cấp ba công lập
Tuổi nghỉ hưu của giáo viên năm 2024 Quy định về tuổi nghỉ hưu giáo viên
Quy định đánh giá học sinh tiểu học 2023 - 2024 Thông tư 27 đánh giá xếp loại học sinh tiểu học
Chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm là gì? Danh sách các trường cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm Danh sách các trường được cấp chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm 2022
Giáo viên cơ hữu là gì? Quy định về giáo viên, giảng viên cơ hữu
Tải, cài đặt VNEID, ứng dụng của Bộ Công An Tải VNEID bộ công an
Tháng 7 năm 2023 có tăng lương không? Chính sách lương hưu năm 2023