| STT | Phường, xã, thị trấn trước sắp xếp | Phường, xã, đặc khu sau sắp xếp | Diện tích (km2) |
Dân số (người) |
| 1 | Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Phan Bội Châu, Thượng Lý, Sở Dầu, Hùng Vương và một phần Máy Tơ | Hồng Bàng | 12,11 | 113.200 |
| 2 | Quán Toan, An Hồng, An Hưng, Đại Bản, Lê Thiện, Tân Tiến | Hồng An | 27,64 | 64.771 |
| 3 | Máy Chai, Gia Viên, Vạn Mỹ, Cầu Tre | Ngô Quyền | 5,81 | 88.595 |
| 4 | Cầu Đất, Đông Khê, Đằng Giang, Lạch Tray | Gia Viên | 5,01 | 102.246 |
| 5 | Hàng Kênh, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương, một phần hai phường An Biên và Trần Nguyên Hãn | Lê Chân | 5,65 | 161.051 |
| 6 | An Dương, Vĩnh Niệm và một phần hai phường An Biên, Trần Nguyên Hãn | An Biên | 6,56 | 116.091 |
| 7 | Đằng Hải, Đằng Lâm, Cát Bi, Thành Tô, Tràng Cát và một phần Đông Hải 2, Nam Hải | Hải An | 39,99 | 102.648 |
| 8 | Đông Hải 1 và một phần còn lại của hai phường Đông Hải 2, Nam Hải | Đông Hải | 57,65 | 50.748 |
| 9 | Đồng Hòa, Bắc Sơn và một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu | Kiến An | 11,18 | 67.236 |
| 10 | Bắc Hà, Ngọc Sơn, một phần các phường Trần Thành Ngọ, Nam Sơn, Văn Đẩu và một phần thị trấn Trường Sơn của huyện An Lão | Phù Liễn | 18,46 | 60.733 |
| 11 | Anh Dũng, Hưng Đạo, Đa Phúc | Hưng Đạo | 18,64 | 37.859 |
| 12 | Hải Thành, Tân Thành, Hòa Nghĩa | Dương Kinh | 27,96 | 27.339 |
| 13 | Ngọc Xuyên, Hải Sơn, Vạn Hương | Đồ Sơn | 25,54 | 36.494 |
| 14 | Bàng La, Hợp Đức, Minh Đức | Nam Đồ Sơn | 21,00 | 30.372 |
| 15 | Nam Sơn và một phần An Hải, Lê Lợi, Tân Tiến, An Hưng | An Dương | 31,23 | 76.879 |
| 16 | An Đồng, Đồng Thái, Hồng Thái và một phần An Hải | An Hải | 19,96 | 77.086 |
| 17 | An Hòa, Hồng Phong và một phần Lê Thiện, Lê Lợi, Tân Tiến, Đại Bản. | An Phong | 27,92 | 44.660 |
| 18 | Dương Quan, Thủy Đường và một phần Hoa Động, An Lư, Thủy Hà | Thủy Nguyên | 45,34 | 71.731 |
| 19 | Thiên Hương, Hoàng Lâm và một phần Lê Hồng Phong, Hoa Động | Thiên Hương | 21,10 | 45.140 |
| 20 | Hòa Bình và một phần An Lư, Thủy Hà | Hòa Bình | 19,47 | 47.168 |
| 21 | Tam Hưng, Nam Triệu Giang, Lập Lễ | Nam Triệu | 29,51 | 40.224 |
| 22 | Minh Đức, Phạm Ngũ Lão và xã Bạch Đằng | Bạch Đằng | 53,49 | 51.633 |
| 23 | Lưu Kiến, Trần Hưng Đạo và một phần Liên Xuân, Quang Trung | Lưu Kiếm | 42,17 | 49.376 |
| 24 | Quảng Thanh và một phần Quang Trung, Lê Hồng Phong | Lê Ích Mộc | 27,04 | 51.853 |
| 25 | Ninh Sơn, Liên Xuân | Việt Khê | 30,98 | 37.936 |
| 26 | Hữu Bằng, Thuận Thiên, Thanh Sơn, Núi Đối và một phần Kiến Hưng | Kiến Thụy | 20,18 | 37.020 |
| 27 | Đại Đồng, Đông Phương, Minh Tân | Kiến Minh | 16,32 | 26.181 |
| 28 | Đại Hợp, Tú Sơn, Tân Phong và một phần Đoàn Xá | Kiến Hải | 31,86 | 44.862 |
| 29 | Tân Trào, một phần Đoàn Xá và một phần Kiến Hưng | Kiến Hưng | 21,02 | 28.044 |
| 30 | Du Lễ, Kiến Quốc, Ngũ Phúc | Nghi Dương | 19,48 | 25.660 |
| 31 | Chiến Thắng, An Thái, An Thọ | An Hưng | 20,23 | 25.535 |
| 32 | Mỹ Đức, Tân Viên và 5 thôn của Thái Sơn | An Khánh | 24,16 | 33.936 |
| 33 | Quang Trung, Quang Hưng, Quốc Tuấn | An Quang | 21,40 | 29.091 |
| 34 | Bát Trang, Trường Thành, Trường Thọ | An Trường | 25,54 | 30.256 |
| 35 | An Tiến, An Thắng, Tân Dân, An Lão, Trường Sơn | An Lão | 26,39 | 47.189 |
| 36 | Vĩnh Bảo, Tân Hưng, Tân Liên, Vĩnh Hưng | Vĩnh Bảo | 30,60 | 45.332 |
| 37 | Trần Dương, Hòa Bình, Lý Học | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 26,37 | 24.575 |
| 38 | Liên Am, Tam Cường, Cao Minh | Vĩnh Am | 27,34 | 34.562 |
| 39 | Vĩnh Hải, Tiền Phong | Vĩnh Hải | 32,21 | 37.574 |
| 40 | Vĩnh Hòa, Hùng Tiến | Vĩnh Hòa | 21,66 | 28.176 |
| 41 | Thắng Thủy, Trung Lập, Việt Tiến | Vĩnh Thịnh | 21,5 | 26.382 |
| 42 | Vĩnh An, Giang Biên, Dũng Tiến | Vĩnh Thuận | 23,50 | 28.879 |
| 43 | Đại Thắng, Tiên Cường, Tự Cường | Quyết Thắng | 22,15 | 22.560 |
| 44 | Khởi Nghĩa, Quyết Tiến, Tiên Thanh, Tiên Lãng | Tiên Lãng | 27,89 | 40.446 |
| 45 | Cấp Tiến, Kiến Thiết, Đoàn Lập, Tân Minh | Tân Minh | 33,00 | 36.598 |
| 46 | Tân Minh, Tiên Minh, Tiên Thắng | Tiên Minh | 36,48 | 36.236 |
| 47 | Bắc Hưng, Nam Hồng, Đông Hưng, Tây Hưng | Chấn Hưng | 32,11 | 26.092 |
| 48 | Hùng Thắng, Vinh Quang | Hùng Thắng | 43,59 | 26.877 |
| 49 | Nhị Châu, Ngọc Châu, Quang Trung, Trần Hưng Đạo | Hải Dương | 6,51 | 51.522 |
| 50 | Lê Thanh Nghị, Tân Bình, Thanh Bình, một phần Trần Phú | Lê Thanh Nghị | 8,04 | 81.500 |
| 51 | Việt Hòa, một phần Tứ Minh (TP Hải Dương); Cao An, Lai Cách (Cẩm Giàng) | Việt Hòa | 17,02 | 31.001 |
| 52 | Cẩm Thượng, Bình Hàn, Nguyễn Trãi, An Thượng | Thành Đông | 12,22 | 50.307 |
| 53 | Nam Đồng, Tiền Tiến | Nam Đồng | 19,67 | 24.900 |
| 54 | Hải Tân, Tân Hưng, Ngọc Sơn, một phần Trần Phú | Tân Hưng | 14,18 | 38.794 |
| 55 | Thạch Khôi, Gia Xuyên, Liên Hồng, một phần Thống Nhất (Gia Lộc) | Thạch Khôi | 19,94 | 34.432 |
| 56 | Cẩm Đoài, một phần Tứ Minh, một phần Lai Cách của huyện Cẩm Giàng | Tứ Minh | 14,77 | 30.416 |
| 57 | Ái Quốc, Quyết Thắng, một phần Hồng Lạc huyện Thanh Hà | Ái Quốc | 17,60 | 24.736 |
| 58 | Sao Đỏ, Văn An, Chí Minh, Thái Học, một phần Cộng Hòa, Văn Đức | Chu Văn An | 40,86 | 56.251 |
| 59 | Phả Lại, Cổ Thành, Nhân Huệ | Chí Linh | 26,79 | 31.983 |
| 60 | Lê Lợi, Hưng Đạo, phần lớn Cộng Hòa | Trần Hưng Đạo | 66,89 | 35.932 |
| 61 | Bến Tắm, Bắc An, Hoàng Hoa Thám | Nguyễn Trãi | 76,28 | 16.098 |
| 62 | Hoàng Tân, Hoàng Tiến, một phần Văn Đức | Trần Nhân Tông | 39,97 | 27.053 |
| 63 | An Lạc, Đồng Lạc, Tân Dân | Lê Đại Hành | 31,62 | 24.638 |
| 64 | An Lưu, Hiệp An, Long Xuyên | Kinh Môn | 11,47 | 24.948 |
| 65 | Thái Thịnh, Hiến Thành, Minh Hòa | Nguyễn Đại Năng | 17,40 | 29.083 |
| 66 | An Phụ, Hiệp Hòa, một phần Thượng Quận | Trần Liễu | 23,87 | 26.696 |
| 67 | Thất Hùng, Bạch Đằng, Lê Ninh, một phần Văn Đức | Bắc An Phụ | 26,10 | 22.780 |
| 68 | Phạm Thái, An Sinh, Hiệp Sơn | Phạm Sư Mệnh | 22,34 | 24.919 |
| 69 | Minh Tân, Duy Tân, Phú Thứ, Tân Dân | Nhị Chiểu | 39,28 | 43.799 |
| 70 | Quang Thành, Lạc Long, Thăng Long và một phần Tuấn Việt của huyện Kim Thành | Nam An Phụ | 25,9 | 27.841 |
| 71 | Nam Sách, Đồng Lạc, Hồng Phong | Nam Sách | 19,75 | 36.758 |
| 72 | Thái Tân, Minh Tân, An Sơn | Thái Tân | 20,73 | 20.334 |
| 73 | Hợp Tiến, Nam Tân, Nam Hưng | Hợp Tiến | 17,5 | 20.740 |
| 74 | Quốc Tuấn, Trần Phú, Hiệp Cát | Trần Phú | 24,99 | 35.937 |
| 75 | An Phú, An Bình, một phần Cộng Hòa | An Phú | 27,25 | 35.121 |
| 76 | Tân Trường, Cẩm Đông, Phúc Điền | Mao Điền | 24,37 | 43.333 |
| 77 | Lương Điền, Ngọc Liên, Cẩm Hưng, một phần Phúc Điền | Cẩm Giàng | 23,43 | 34.025 |
| 78 | Cẩm Giang, Định Sơn, Cẩm Hoàng | Cẩm Giang | 26,64 | 64.523 |
| 79 | Đức Chính, Cẩm Vũ, Cẩm Văn | Tuệ Tĩnh | 17,78 | 27.202 |
| 80 | Kim Xuyên, Phú Thái, Kim Anh, Kim Liên, một phần Thượng Quận thuộc Kinh Môn | Phú Thái | 28,89 | 46.234 |
| 81 | Lai Khê, Vũ Dũng, một phần Cộng Hòa, Tuấn Việt, Thanh An, Cẩm Việt (Thanh Hà) | Lai Khê | 30,07 | 42.875 |
| 82 | Kim Tân, Ngũ Phúc, Kim Đính | An Thành | 23,66 | 28.785 |
| 83 | Đồng Cẩm, Đại Đức, Tam Kỳ, một phần Hòa Bình, Thanh Quang (Thanh Hà) | Kim Thành | 33,79 | 42.915 |
| 84 | Kẻ Sặt, Vĩnh Hưng, Hùng Thắng, Vĩnh Hồng | Kẻ Sặt | 24,67 | 39.554 |
| 85 | Long Xuyên, Tân Việt, Hồng Khê, Cổ Bì, một phần Vĩnh Hồng | Bình Giang | 26,01 | 32.925 |
| 86 | Thúc Kháng, một phần Thái Minh, Tân Hồng, Thái Dương, Thái Hòa | Đường An | 25,53 | 34.341 |
| 87 | Bình Xuyên, một phần Thái Hòa, Thái Dương, Tân Hồng, Thái Minh, Thúc Kháng (Bình Giang); Đoàn Tùng, Thanh Tùng (Thanh Miện) | Thượng Hồng | 24,01 | 24.584 |
| 88 | Thanh Hà, Thanh Tân, Thanh Sơn, Thanh Quang | Thanh Hà | 25,90 | 36.173 |
| 89 | Tân An, An Phượng, Thanh Hải | Hà Tây | 24,41 | 34.187 |
| 90 | Tân Việt, Cẩm Việt, Hồng Lạc | Hà Bắc | 26,29 | 36.429 |
| 91 | Thanh Xuân, Thanh Lang, Liên Mạc, Thanh An, Hòa Bình | Hà Nam | 27,78 | 27.800 |
| 92 | Thanh Hồng, Vĩnh Cường, Thanh Quang | Hà Đông | 33,15 | 33.499 |
| 93 | Thanh Miện, Cao Thắng, Ngũ Hùng, Tứ Cường | Thanh Miện | 33,47 | 45.388 |
| 94 | Hồng Quang, Lam Sơn, Lê Hồng | Bắc Thanh Miện | 25,27 | 27.227 |
| 95 | Ngô Quyền, Tân Trào, Đoàn Kết | Hải Hưng | 24,84 | 27.314 |
| 96 | Phạm Kha, Đoàn Tùng, Thanh Tùng (Thanh Miện); Nhân Quyền, Cổ Bì (Bình Giang) | Nguyễn Lương Bằng | 21,78 | 33.838 |
| 97 | Thanh Giang, Chi Lăng Nam, Hồng Phong, Chi Lăng Bắc | Nam Thanh Miện | 23,99 | 33.230 |
| 98 | Ninh Giang, Vĩnh Hòa, Hồng Dụ, Hiệp Lực | Ninh Giang | 27,41 | 39.535 |
| 99 | Ứng Hòa, Tân Hương, Nghĩa An | Vĩnh Lại | 26,15 | 38.963 |
| 100 | Bình Xuyên, Kiến Phúc, Hồng Phong | Khúc Thừa Dụ | 28,79 | 33.784 |
| 101 | Tân Phong, An Đức, Đức Phúc, một phần Thống Kênh (Gia Lộc) | Tân An | 24,90 | 27.563 |
| 102 | Tân Quang, Văn Hội, Hưng Long | Hồng Châu | 29,59 | 32.742 |
| 103 | Tứ Kỳ, Quang Khải, Quang Phục, Minh Đức | Tứ Kỳ | 30,86 | 37.792 |
| 104 | Tân Kỳ, Dân An, Kỳ Sơn, Đại Hợp, một phần Hưng Đạo | Tân Kỳ | 27,76 | 38.172 |
| 105 | Bình Lãng, Đại Sơn, Hưng Đạo (Tứ Kỳ), Thanh Hải (Thanh Hà) | Đại Sơn | 22,99 | 30.161 |
| 106 | An Thanh, Văn Tố, Chí Minh (Tứ Kỳ), một phần Quang Thanh (Thanh Hà) | Chí Minh | 33,58 | 32.636 |
| 107 | Lạc Phượng, Quang Trung, Tiên Động | Lạc Phượng | 24,71 | 28.613 |
| 108 | Hà Kỳ, Nguyên Giáp, Hà Thanh, một phần Tiên Động, Minh Đức | Nguyên Giáp | 27,21 | 28.127 |
| 109 | Gia Tiến, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Yết Kiêu, Lê Lợi | Gia Lộc | 21,78 | 46.735 |
| 110 | Một phần Lê Lợi, Thống Nhất, Yết Kiêu | Yết Kiêu | 21,53 | 33.499 |
| 111 | Toàn Thắng, Hoàng Diệu, Hồng Hưng, một phần Gia Lộc, Gia Phúc, Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức | Gia Phúc | 31,79 | 40.682 |
| 112 | Phạm Trấn, Nhật Quang, một phần Thống Kênh, Đoàn Thượng, Quang Đức | Trường Tân | 24,56 | 31.736 |
| 113 | Cát Bà, Cát Hải, Phù Long, Đồng Bài, Hoàng Châu, Nghĩa Lộ, Văn Phong, Gia Luận, Hiền Hào, Trân Châu, Việt Hải, Xuân Đám | Cát Hải | 286,98 | 71.211 |
| 114 | Bạch Long Vỹ | Bạch Long Vỹ | 3,07 | 686 |
