15 câu trắc nghiệm tìm hiểu Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bổ sung 2017

Tìm hiểu Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bổ sung 2017

HoaTieu.vn mời các bạn tham khảo tài liệu 15 câu trắc nghiệm tìm hiểu Bộ luật Hình sự 2015 sửa đổi bổ sung 2017. Tài liệu đưa ra những câu hỏi và gợi ý trả lời xoay quanh bộ luật Hình sự 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017.

Bộ Luật hình sự 100/2015/QH13

Câu 1. Chọn đáp án đúng

a) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội

b) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội

c) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội

d) Mọi người phạm tội đều bình đẳng trước pháp luật, không phân biệt giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, thành phần, địa vị xã hội

Gợi ý căn cứ Điểm b Khoản 1 Điều 3 Bộ luật Hình sự 2015

Câu 2. Chọn đáp án đúng

a) Người từ đủ 14 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.

b) Người từ đủ 15 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.

c) Người từ đủ 16 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.

d) Người từ đủ 17 tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm, trừ những tội phạm mà Bộ luật này có quy định khác.

Gới ý căn cứ Khoản 1 Điều 12 Bộ luật Hình sự 2015

Câu 3. Chọn đáp án đúng

a) Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự.

b) Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì không phải chịu trách nhiệm hình sự.

c) Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự một phần.

d) Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác, thì được miễn chịu trách nhiệm hình sự.

Gợi ý, căn cứ Điều 13 BLHS 2015

Câu 4. Đồng phạm là

a) Trường hợp có ba người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.

b) Trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.

c) Trường hợp có bốn người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.

d) Trường hợp có nhiều người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.

Gợi ý, căn cứ Điều 17 BLHS 2015

Câu 5. Người thực hiện hành vi gây hậu quả nguy hại cho xã hội trong trường hợp không thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hậu quả của hành vi đó, thì:

a) không phải chịu trách nhiệm hình sự.

b) miễn chịu trách nhiệm hình sự.

c) phải chịu trách nhiệm hình sự một phần

d) phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ

Gơi ý căn cứ Điều 20 Bộ luật Hính sự 2015

Câu 6. Hình phạt chính đối với pháp nhân thương mại phạm tội bao gồm

a) Phạt tù, Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn

b) Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn

c) Phạt tiền; Đình chỉ hoạt động có thời hạn

d) Phạt tù, Phạt tiền; ; Đình chỉ hoạt động vĩnh viễn

Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 33 BLHS 2015

Câu 7. Chọn đáp án đúng

a) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 30 năm.

b) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 25 năm.

c) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 01 tháng và mức tối đa là 25 năm.

d) Tù có thời hạn đối với người phạm một tội có mức tối thiểu là 03 tháng và mức tối đa là 20 năm.

Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 38 BLHS 2015

Câu 8. Mức phạt tiền thấp nhất đối với pháp nhân thương mại phạm tội là

a) 50.000.000đ

b) 100.000.000đ

c) 150.000.000đ

d) 200.000.000đ

Gợi ý, căn cứ Khoản 2 Điều 77 Bộ luật Hình sự 2015

Câu 9. Chọn đáp án đúng

a) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 15 tuổi phạm tội.

b) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 14 tuổi phạm tội.

c) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 16 tuổi phạm tội.

d) Không xử phạt tù chung thân hoặc tử hình đối với người dưới 18 tuổi phạm tội.

Gợi ý, căn cứ Khoản 5 Điều 91 BLHS 2015

Câu 10: Đối với tội phạm ít nghiêm trọng thì mức cao nhất của khung hình phạt là?

a) Phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm

b) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm

c) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 03 năm đến 07 năm

d) Phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù từ 07 năm đến 15 năm

Gợi ý, Căn cứ Điều 9 BLHS 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017

Câu 11: Bộ Luật Hình sự năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số 100/2015/QH13 có hiệu lực thi hành kể từ thời gian nào?

a) 01/01/2017

b) 01/7/2017

c) 01/01/2018

d) 01/7/2018

Gợi ý Căn cứ Điều 426 bộ luật Hình sự 2015 được sửa đổi, bổ sung năm 2017, Điều 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của BLHS số 100/2015/QH13

Câu 12: Không ÁP DỤNG hình phạt tử hình đối với trường hợp nào sau đây?
a) Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi hoặc người đủ 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử

b) Người bị kết án tử hình về tội tham ô tài sản, tội nhận hối lộ mà sau khi bị kết án đã chủ động nộp lại ít nhất ba phần tư tài sản tham ô, nhận hối lộ

c) Các trường hợp phạm tội đặc biệt nghiêm trọng

d) Phụ nữ có thai, phụ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi

Gợi ý đáp án Căn cứ Khoản 2, Điều 40 BLHS năm 2015.

Câu 13: Hình phạt nào sau đây có thể là hình phạt chính cũng có thể là hình phạt bổ sung?

a) Phạt tù, phạt tiền, phạt cảnh cáo

b) Phạt tiền, trục xuất

c) Phạt tù, quản chế

d) Quản chế, trục xuất

Gợi ý Căn cứ Điều 32, Bộ luật Hình sự 2015.

Câu 14: Khi có Quyết định đại xá của Quốc hội thì người phạm tội được:

a) Loại trừ trách nhiệm hình sự

b) Miễn trách nhiệm hình sự

c) Hoãn thi hành hình phạt tù

d) Có thể được miễn trách nhiệm hình sự

Gợi ý Căn cứ Điều 29, Bộ luật Hình sự 2015.

Câu 15. Công dân Việt Nam bị kết án phạt tù về tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc tội phạm khác trong những trường hợp do Bộ luật này quy định, thì bị tước một hoặc một số quyền công dân sau đây:

a) Quyền ứng cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.

b) Quyền ứng cử, bầu cử đại biểu cơ quan quyền lực Nhà nước; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.

c) Quyền ứng cử đại biểu Quốc hội; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.

d) Quyền ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân; Quyền làm việc trong các cơ quan nhà nước và quyền phục vụ trong lực lượng vũ trang nhân dân.

Gợi ý, căn cứ Khoản 1 Điều 44 Bộ luật Hình sự 2015

Đánh giá bài viết
1 4.724
Bạn có thể tải về tập tin thích hợp cho bạn tại các liên kết dưới đây.
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi