Mẫu ma trận Nội dung - Phẩm chất - Năng lực môn Tự nhiên xã hội
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Mẫu ma trận Nội dung - Phẩm chất - Năng lực môn Tự nhiên xã hội là tài liệu hữu ích dành cho giáo viên thực hiện chương trình tập huấn chương trình GDPT 2018. Mời các thầy cô tham khảo.
Ma trận Nội dung - Phẩm chất - Năng lực môn TNXH
PHÂN TÍCH YÊU CẦU CẦN ĐẠT, XÁC ĐỊNH PHẨM CHẤT + NĂNG LỰC + PPDH/KTDH + HÌNH THỨC + PHƯƠNG TIỆN
KH1 - Nhận thức KHTN
KH2 - Tìm hiểu môi trường tự nhiên xung quanh
KH3 - Vận dụng kiến thức, kĩ năng
|
CHỦ ĐỀ |
Yêu cầu cần đạt |
NỘI DUNG |
NL đặc thù |
NL chung |
PC |
PPDH |
KTDH |
HÌNH THỨC |
PHƯƠNG TIỆN |
SỐ TIẾT |
|
CHẤT
Nước
|
- Quan sát và làm được thí nghiệm đơn giản để phát hiện ra một số tính chất và |
- Tính chất và |
KH1.1 KH2.1 |
GTHT |
Trung thực |
- Quan sát, thí nghiệm - Vấn đáp - Tìm tòi, KP - Nhóm, Bàn tay nặn bột |
Khăn trải bàn |
- Ở nhà - Tại lớp |
- Giấy A0, viết dạ, nam châm - Nước đá, ly, cốc, đèn cồn
|
|
|
- Nêu được một số tính chất của nước (không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; chảy từ cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía; thấm qua một số vật và hoà tan một số chất). |
KH1.1 KH2.1 |
|
|
- Quan sát, thí nghiệm - Vấn đáp - Tìm tòi, KP - Nhóm, Bàn tay nặn bột |
Sơ đồ tư duy |
- Tại lớp |
- Chai nước |
|
||
|
- Vận dụng được tính chất của nước trong một số trường hợp đơn giản. |
KH3.1 |
|
Trách nhiệm
|
|
|
|
|
|
||
|
- Vẽ sơ đồ và sử dụng được các thuật ngữ: bay hơi, ngưng tụ, đông đặc, nóng chảy để mô tả sự chuyển thể của nước. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Vẽ được sơ đồ và ghi chú được “Vòng tuần hoàn của nước trong tự nhiên”. |
Vòng tuần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về: ứng dụng một số tính chất của nước; vai trò của nước trong đời sống, sản xuất và sinh hoạt. |
Vai trò của nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước |
- Nêu được và liên hệ thực tế ở gia đình và địa phương về: nguyên nhân gây ra ô nhiễm nguồn nước; sự cần thiết phải bảo vệ nguồn nước và phải sử dụng tiết kiệm nước. |
Ô nhiễm và bảo vệ môi trường nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch nước; nguồn nước sinh hoạt |
- Trình bày được một số cách làm sạch nước; liên hệ thực tế về cách làm sạch nước ở gia đình và địa phương. |
Làm sạch nước; nguồn nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện được và vận động những người xung quanh cùng bảo vệ nguồn nước và sử dụng nước tiết kiệm. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Không khí |
- Kể được tên thành phần chính của không khí: nitơ (nitrogen), oxi (oxygen), khí cacbonic (carbon dioxide). |
Không khí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quan sát và (hoặc) làm thí nghiệm để: + Nhận biết được sự có mặt của không khí. + Xác định được một số tính chất của không khí. + Nhận biết được trong không khí có hơi nước, bụi,... |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Nhận xét, so sánh được mức độ mạnh của gió qua quan sát thực tế hoặc tranh ảnh, video clip; nêu và thực hiện được một số việc cần làm để phòng tránh bão. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trình bày được vai trò và ứng dụng tính chất của không khí đối với sự sống. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
- Ô nhiễm và bảo vệ môi trường không |
- Giải thích được nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí; sự cần thiết phải bảo vệ bầu không khí trong lành. |
- Ô nhiễm và bảo vệ môi trường không |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thực hiện được việc làm phù hợp để bảo vệ bầu không khí trong lành và vận động những người xung quanh cùng thực hiện. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
CHỦ ĐỀ |
Yêu cầu cần đạt |
NỘI DUNG |
NL đặc thù |
NL chung |
PC |
PPDH |
KTDH |
HÌNH THỨC |
PHƯƠNG TIỆN |
SỐ TIẾT |
|
NĂNG LƯỢNG
Ánh sáng − Nguồn sáng; sự truyền ánh sáng − Vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng − Vai trò, ứng dụng của ánh sáng trong đời sống − Ánh sáng và bảo vệ mắt |
− Nêu được ví dụ về các vật phát sáng và các vật được chiếu sáng. |
- Các vật phát sáng và các vật được chiếu sáng. |
- KH 1.1 |
TCTH
|
Chăm chỉ |
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Khăn trải bàn |
- Ở nhà - Tại lớp |
- Giấy A0 - Đèn pin - Video
|
|
|
− Nêu được cách làm và thực hiện được thí nghiệm tìm hiểu về sự truyền thẳng của ánh sáng; về vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng. |
- Thí nghiệm tìm hiểu về sự truyền thẳng của ánh sáng - Thí nghiệm về vật cho ánh sáng truyền qua và vật cản ánh sáng. |
- KH 1.1 - KH 2.5
|
GTHT |
Trung thực |
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
- Góc - Nhóm |
Tại lớp/ Tại phòng thí nghiệm |
- Đèn pin; Miếng bìa; Quyển sách. - Gương trong suốt; Chai thủy tinh; túi ni lông. Nước. |
|
|
|
− Vận dụng được kiến thức về tính chất cho ánh sáng truyền qua hay không cho ánh sáng truyền qua của các vật để giải thích được một số hiện tượng tự nhiên và ứng dụng thực tế. |
- Tính chất cho ánh sáng truyền qua hay không cho ánh sáng truyền qua của các vật - Một số hiện tượng tự nhiên và ứng dụng thực tế liên quan |
- KH3.1
|
|
|
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Hỏi đáp; Nhóm
|
Tại lớp/ Tại phòng thí nghiệm |
- Video - Tình huống thực tế |
|
|
|
− Thực hiện được thí nghiệm để tìm hiểu nguyên nhân có bóng của vật và sự thay đổi của bóng khi vị trí của vật hoặc của nguồn sáng thay đổi. |
Thí nghiệm để tìm hiểu nguyên nhân có bóng của vật và sự thay đổi của bóng khi vị trí của vật hoặc của nguồn sáng thay đổi. |
- KH 2.5
|
GTHT |
Trung thực |
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Hỏi đáp; Nhóm
|
Tại lớp/ Tại phòng thí nghiệm |
- Đèn pin; Miếng bìa; Quyển sách.
|
|
|
|
− Vận dụng được trong thực tế, ở mức độ đơn giản kiến thức về bóng của vật. |
Bóng của vật |
- KH 3.1 |
GTHT; GQVĐ, ST |
|
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Hỏi đáp; Nhóm
|
Tại lớp |
Các hình ảnh thực tế; Video |
|
|
|
− Nêu được vai trò của ánh sáng đối với sự sống; liên hệ được với thực tế. |
Ánh sáng đối với sự sống; liên hệ được với thực tế |
- KH 1.1 - KH 3.1
|
GTHT; GQVĐ, ST |
|
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Sơ đồ tư duy; Nhóm
|
Tại lớp |
Giấy A0, bút, nam châm
|
|
|
|
− Biết tránh ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt; không đọc, viết dưới ánh sáng quá yếu; thực hiện được tư thế ngồi học, khoảng cách đọc, viết phù hợp để bảo vệ mắt, tránh bị cận thị. |
- Tác hại của ánh sáng quá mạnh chiếu vào mắt; viết dưới ánh sáng quá yếu. - Tư thế ngồi học, khoảng cách đọc, viết phù hợp để bảo vệ mắt, tránh bị cận thị. |
- KH 3.1
|
GQVĐ, ST |
|
- Tìm tòi, KP - Thí nghiệm - GQVĐ - BTNB |
Hỏi đáp |
Tại lớp |
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ |
Yêu cầu cần đạt |
NỘI DUNG |
NL đặc thù |
NL chung |
PC |
PPDH |
KTDH |
HÌNH THỨC |
PHƯƠNG TIỆN |
SỐ TIẾT |
|
Thực vật và động vật Nhu cầu sống của thực vật và động vật − Nhu cầu ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ, chất khoáng đối với thực vật |
− Nhận biết được các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của thực vật (ánh sáng, không khí, nước, chất khoáng và nhiệt độ) thông qua thí nghiệm hoặc quan sát tranh ảnh, video clip. − Trình bày được thực vật có khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng cần cho sự sống. − Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc điền vào sơ đồ cho trước) về sự trao đổi khí, nước, chất khoáng của thực vật với môi trường. |
- Các yếu tố cho sự sống và phát triển của thực vật.
- Khả năng tự tổng hợp chất dinh dưỡng của thực vật.
- Sự trao đổi chất của thực vật với môi trường.
|
KH1.1 KH2.1 KH2.2 KH1.2 KH1.3 |
NL tự chủ và tự học NL giao tiếp, hợp tác NL GQVĐ và sáng tạo |
- Chăm chỉ trong quá trình thực hiện các hoạt động học; - Trung thực trong việc ghi chép, báo cáo, nhận xét về các kết quả thực hành, thí nghiệm. - Nhân ái: yêu môi trường, yêu thực vật, động vật xung quanh. - Yêu nước: thể hiện qua tình yêu thiên nhiên. - Trách nhiệm bảo vệ môi trường sống của thực vật và động vật. |
- Thí nghiệm, BTNB;Quan sát, GQVĐ.
- Quan sát và thảo luận nhóm.
|
|
|
|
|
|
− Nhu cầu ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ, thức ăn đối với động vật
|
− Đưa ra được dẫn chứng cho thấy động vật cần ánh sáng, không khí, nước, nhiệt độ và thức ăn để sống và phát triển. − Trình bày được động vật không tự tổng hợp được các chất dinh dưỡng, phải sử dụng các chất dinh dưỡng của thực vật và động vật khác để sống và phát triển. − Vẽ được sơ đồ đơn giản (hoặc điền vào sơ đồ cho trước) về sự trao đổi khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường. |
- Các yếu tố cần cho sự sống và phát triển của động vật.
- Sự trao đổi khí, nước, thức ăn của động vật với môi trường. |
KH2.4 KH1.2 KH1.3 |
- NL giao tiếp và hợp tác - NL GQVĐ và sáng tạo - NL tự chủ và tự học |
- Điều tra. - Quan sát, GQVĐ, Thảo luận nhóm, BTNB. |
|
|
|
|
|
|
Ứng dụng thực tiễn về nhu cầu sống của thực vật, động vật trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi |
− Vận dụng được kiến thức về nhu cầu sống của thực vật và động vật để đề xuất việc làm cụ thể trong chăm sóc cây trồng và vật nuôi, giải thích được tại sao cần phải làm công việc đó. − Thực hiện được việc làm phù hợp để chăm sóc cây trồng (ví dụ: tưới nước, bón phân,...) và (hoặc) vật nuôi ở nhà. |
- Việc làm chăm sóc cây trồng và vật nuôi. |
KH3.1 KH3.2 KH3.3 KH3.4 |
- Giải quyết vấn đề và sáng tạo. - NL tự chủ và tự học - NL giao tiếp và hợp tác. |
- Điều tra; Thảo luận nhóm; Quan sát; Tranh luận. - Dự án. |
|
|
|
|
|
|
CHỦ ĐỀ |
Yêu cầu cần đạt |
NỘI DUNG |
NL đặc thù |
NL chung |
PC |
PPDH |
KTDH |
HÌNH THỨC |
PHƯƠNG TIỆN |
SỐ TIẾT |
|
NẤM |
Nhận ra được nấm có hình dạng, kích thước, màu sắc và nơi sống rất khác nhau qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video. |
Các đặc điểm của nấm |
KH1.1 KH2.1
|
- TCTH - GTHT |
Chăm chỉ, trách nhiệm |
Quan sát, hợp tác |
|
Trên lớp, Tại nhà |
Tranh ảnh, video, mẫu vật, giấy A1 |
|
|
- Nêu được tên và một số đặc điểm (hình dạng, màu sắc) của nấm được dùng làm thức ăn qua quan sát tranh ảnh và (hoặc) video |
KH 1.1 |
Quan sát, hợp tác |
|
|||||||
|
- Có ý thức không ăn nấm lạ để phòng tránh ngộ độc. |
KH3.1 |
Quan sát, phát hiện và giải quyết vấn đề |
|
|||||||
|
- Vẽ được sơ đồ (hoặc sử dụng sơ đồ đã cho) và ghi chú được tên các bộ phận của nấm |
Cấu tạo của nấm |
KH1.1 KH2.1
|
TCTH
|
Trách nhiệm |
Quan sát, hợp tác |
|
Trên lớp, Tại nhà |
Giấy A4, A3 |
|
|
|
- Khám phá được ích lợi của một số nấm men trong chế biến thực phẩm (ví dụ: làm bánh mì,...) thông qua thí nghiệm thực hành hoặc quan sát tranh ảnh, video |
Lợi ích của nấm men |
KH1.1 KH3.1
|
- TCTH - GTHT |
Chăm chỉ Trách nhiệm |
Quan sát, Thí nghiệm, lớp học đảo ngược |
|
Trên lớp, Tại nhà, tại phòng thí nghiệm |
Tranh ảnh, video, mẫu vật, giấy A1 |
|
|
|
- Nhận biết được tác hại của một số nấm mốc gây hỏng thực phẩm thông qua thí |
Tác hại của một số nấm mốc gây hỏng thực phẩm |
KH1.1
|
- TCTH - GTHT |
Chăm chỉ Trách nhiệm |
Quan sát, thí nghiệm, hợp tác |
|
Trên lớp, Tại nhà |
Tranh ảnh, video, mẫu vật, giấy A1 |
|
|
|
- Vận dụng được kiến thức về nguyên nhân gây hỏng thực phẩm, nêu được một |
Bảo quản thực phẩm |
KH3.1 |
- TCTH - GTHT |
Chăm chỉ Trách nhiệm |
Phát hiện và giải quyết vấn đề, lớp học đảo ngược |
|
Trên lớp, Tại nhà |
Tranh ảnh, video, mẫu vật, giấy A1 |
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Mẫu ma trận Nội dung - Phẩm chất - Năng lực môn Tự nhiên xã hội
374 KB 19/12/2020 10:42:07 SA-
Tải Mẫu ma trận Nội dung - Phẩm chất - Năng lực môn Tự nhiên xã hội PDF
401,1 KB
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Tập huấn tải nhiều
-
12 mẫu Kế hoạch tư vấn, hỗ trợ học sinh trong hoạt động giáo dục và dạy học module 5 (Mới cập nhật)
-
Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên cấp Mầm Non 44 module
-
Bài tập cuối khóa mô đun 3 GVPT - Sử dụng công nghệ thông tin (3 câu cuối 19, 20, 21)
-
Bảng kiểm tra cá nhân và kế hoạch hành động 2025
-
Top 8 Kế hoạch phối hợp nhà trường, gia đình và xã hội trong giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh Tiểu Học
-
Báo cáo phân tích trường hợp thực tiễn tư vấn hỗ trợ học sinh 2025
-
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy môn Toán tiểu học
-
Thiết kế một hoạt động giáo dục/dạy học nhằm xây dựng văn hoá nhà trường lành mạnh thân thiện ở trường tiểu học nơi thầy cô đang công tác
-
Kế hoạch xây dựng lớp học an toàn và phòng chống bạo lực học đường (Mới cập nhật)
-
11 câu phân tích kế hoạch bài dạy - Tất cả các môn
Học tập tải nhiều
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức (2 bộ)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Tin học 6 Cánh diều
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 năm 2025 - 2026 (3 sách)
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Chân trời sáng tạo
-
Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 6 Cánh diều
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2025
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 năm 2025 - 2026 (3 bộ sách)
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Cánh diều năm 2025 - 2026
-
Bộ đề thi học kì 1 môn Hoạt động trải nghiệm 6 sách Chân trời sáng tạo năm 2025 - 2026
-
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3 môn Tiếng Việt Cánh diều - Tuần 17 (Cơ bản + Nâng cao)