Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh Diều 2024 (3 mẫu)
PPCT Toán lớp 2 bộ Cánh Diều
Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh Diều hay còn gọi là Mẫu phân phối chương trình Toán lớp 3 bộ sách Cánh Diều là mẫu với đầy đủ các nội dung của từng tiết học, từng tuần học trong suốt một năm học giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy lớp 3 theo chương trình mới. Sau đây là 3 mẫu Phân phối chương trình, Kế hoạch dạy học Toán 3 sách Cánh Diều có tích hợp STEM cả năm học kèm kế hoạch bài dạy đã được HoaTieu.vn sưu tầm và tổng hợp lại tại bài viết này. Mời các thầy cô tham khảo và tải về.
Nội dung file tải rất đầy đủ và dễ hiểu, hy vọng sẽ là tài liệu giúp ích cho quý thầy cô trong quá trình dạy học môn Toán.
1. Phân phối chương trình môn Toán lớp 3 sách Cánh Diều
TS tiết trên năm: 175 tiết/năm
HKI: 90 tiết. HKII: 85 tiết
Số tiết trên tuần: 5 tiết/tuần 35
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 | Bảng nhân, bảng chia | Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 1 | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 2, 3 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 4, 5 | |||||
2 | Mi-li-mét | Tiết 6, 7 | ||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 | Tiết 8 | |||||
Bảng nhân 3 | Tiết 9, 10 | |||||
3 | Bảng nhân 4 | Tiết 11,12 | ||||
Bảng nhân 6 | Tiết 13,14 | |||||
Gấp một số lên một số lần. | Tiết 15 | |||||
4 | Bảng nhân 7 | Tiết 16, 17 | ||||
Bảng nhân 8 | Tiết 18, 19 | |||||
Bảng nhân 9(Tiết 1) | Tiết 20 | |||||
5 | Bảng nhân 9(Tiết 2) | Tiết 21 | ||||
Luyện tập | Tiết 22 | |||||
Luyện tập(tt) | Tiết 23 | |||||
Gam | Tiết 24, 25 | |||||
6 | Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 | Tiết 26 | ||||
Bảng chia 3 | Tiết 27,28 | |||||
Bảng chia 4 | Tiết 29, 30 | |||||
7 | Bảng chia 6 | Tiết 31, 32 | ||||
Giảm một số đi một số lần. | Tiết 33 | |||||
Bảng chia 7 | Tiết 34, 35 | |||||
8 | Bảng chia 8 | Tiết 36, 37 | ||||
Bảng chia 9 | Tiết 37, 38 | |||||
Luyện tập | Tiết 40 | |||||
9 | Luyện tập (tt) | Tiết 41 | ||||
Một phần hai. Một phần tư. | Tiết 42 | |||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu | Tiết 43 | |||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín | Tiết 44 | |||||
Ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 45 | |||||
10 | Ôn lại những gì đã học(Tiết 2) | Tiết 46 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 47, 48 | |||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 | Nhân số tròn chục với số có một chữ số | Tiết 49 | ||||
Nhân với số có một chữ số(không nhớ) | Tiết 50 | |||||
11 | Luyện tập | Tiết 51 | ||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. | Tiết 52, 53 | |||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số | Tiết 54 | |||||
Chia cho số có một chữ số | Tiết 55 | |||||
12 | Luyện tập | Tiết 56 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 57 | |||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. | Tiết 58, 59 | |||||
Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 1) | Tiết 60 | |||||
13 | Giải bài toán có đến hai bước tính(Tiết 2) | Tiết 61 | ||||
Làm quen với biểu thức số | Tiết 62 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số | Tiết 63 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) | Tiết 64 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số(tt) | Tiết 65 | |||||
14 | Luyện tập chung | Tiết 66,67 | ||||
Mi-li-lít | Tiết 68, 69 | |||||
Nhiệt độ | Tiết 70 | |||||
15 | Góc vuông. Góc không vuông | Tiết 71, 72 | ||||
Hình tam giác. Hình tứ giác | Tiết 73 | |||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác | Tiết 74, 75 | |||||
16 | Hình chữ nhật | Tiết 76 | ||||
Hình vuông | Tiết 77 | |||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông | Tiết 78, 79 | |||||
Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 80 | |||||
17 | Em ôn lại những gì đã học(Tiết 1) | Tiết 81 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 82, 83 | |||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 | Tiết 84, 85 | |||||
18 | Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 86, 87 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 88, 89 | |||||
KTĐK HKI | Tiết 90 | |||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) | ||||||
19 | Các số trong phạm vi 100 000 | Các số trong phạm vi 10 000 | Tiết 91, 92 | |||
Các số trong phạm vi 10 000(tt) | Tiết 93, 94 | |||||
Làm quen với chữ số La Mã | Tiết 95 | |||||
20 | Các số trong phạm vi 100 000 | Tiết 96, 97 | ||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 98, 99 | |||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 100 | |||||
21 | So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 101 | ||||
Luyện tập | Tiết 102 | |||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Tiết 103 | |||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Tiết 104 | |||||
Vẽ trang trí hình tròn | Tiết 105 | |||||
22 | Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | Tiết 106 | ||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | Tiết 107, 108 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 109, 110 | |||||
23 | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | Tiết 111 | ||||
Thực hành xem đồng hồ | Tiết 112, 113 | |||||
Thực hành xem đồng hồ(tt) | Tiết 114, 115 | |||||
24 | Tháng - Năm | Tiết 116, 117 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | Tiết 118, 119 | |||||
Em vui học Toán(Tiết 1) | Tiết 120 | |||||
25 | Em vui học Toán(Tiết 2) | Tiết 121 | ||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Tiết 122, 123 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Tiết 124, 125 | |||||
26 | Tiền Việt Nam | Tiết 126 | ||||
Nhân số với số có một chữ số(không nhớ) | Tiết 127 | |||||
Nhân số với số có một chữ số(có nhớ) | Tiết 128, 129 | |||||
Luyện tập(Tiết 1) | Tiết 130 | |||||
27 | Luyện tập(Tiết 2) | Tiết 131 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Tiết 132 | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 133, 134 | |||||
Luyện tập(Tiết 1) | Tiết 135 | |||||
28 | Luyện tập(Tiết 2) | Tiết 136 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 137, 138 | |||||
Luyện tập | Tiết 139, 140 | |||||
29 | Luyện tập chung | Tiết 141, 142 | ||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Tiết 143, 144 | |||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 1) | Tiết 145 | |||||
30 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) | Tiết 146 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 147, 148 | |||||
Diện tích một hình | Tiết 149 | |||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) | Tiết 150 | |||||
31 | Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) | Tiết 151 | ||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Tiết 152, 153 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 154, 155 | |||||
32 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Tiết 156, 157 | ||||
Bảng số liệu thống kê | Tiết 158, 159 | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Tiết 160 | |||||
33 | Ôn lại những gì đã học | Tiết 161, 162 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 163, 164 | |||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 165 | |||||
34 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 166 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 167, 168 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiế 169, 170 | |||||
35 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất | Tiết 171, 172 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 173, 174 | |||||
KTĐK HKII | Tiết 175 |
2. PPCT Toán lớp 2 bộ Cánh Diều
Tuần | Số tiết | TCT | Tên bài học |
1 | 1 | 1 | Ôn tập về các số trong phạm vi 1 000 |
2 | 2 | Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1 000 | |
2 | 3 | Ôn tập về hình học và đo lường | |
2 | 2 | 4 | Mi-li-mét |
1 | 5 | Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 | |
2 | 6 | Bảng nhân 3 | |
3 | 2 | 7 | Bảng nhân 4 |
2 | 8 | Bảng nhân 6 | |
1 | 9 | Gấp một số lên một số lần | |
4 | 2 | 10 | Bảng nhân 7 |
2 | 11 | Bảng nhân 8 | |
1 | 12 | Bảng nhân 9 | |
5 | 1 | 12 | Bảng nhân 9 |
1 | 13 | Luyện tập | |
1 | 14 | Luyện tập (tiếp theo) | |
2 | 15 | Gam | |
6 | 1 | 16 | Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 |
2 | 17 | Bảng chia 3 | |
2 | 18 | Bảng chia 4 | |
7 | 2 | 19 | Bảng chia 6 |
1 | 20 | Giảm một số đi một số lần | |
2 | 21 | Bảng chia 7 | |
8 | 2 | 22 | Bảng chia 8 |
2 | 23 | Bảng chia 9 | |
1 | 24 | Luyện tập | |
9 | 1 | 25 | Luyện tập (tiếp theo) |
1 | 26 | Một phần hai. Một phần tư | |
1 | 27 | Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu | |
1 | 28 | Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín | |
1 | 29 | Em ôn lại những gì đã học | |
10 | 1 | 29 | Em ôn lại những gì đã học |
2 | 30 | Em vui học toán | |
1 | 31 | Nhân số tròn chục với số có một chữ số | |
1 | 32 | Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | |
11 | 1 | 33 | Luyện tập |
2 | 34 | Phép chia hết. Phép chia có dư | |
1 | 35 | Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số | |
1 | 36 | Chia cho số có một chữ số | |
12 | 1 | 37 | Luyện tập |
1 | 38 | Luyện tập chung | |
2 | 39 | So sánh số lớn gấp mấy lần số bé | |
1 | 40 | Giải bài toán có đến hai bước tính | |
13 | 1 | 40 | Giải bài toán có đến hai bước tính |
1 | 41 | Làm quen với biểu thức số | |
1 | 42 | Tính giá trị của biểu thức số | |
1 | 43 | Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) | |
1 | 44 | Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo) | |
14 | 2 | 45 | Luyện tập chung |
2 | 46 | Mi-li-lít | |
1 | 47 | Nhiệt độ | |
15 | 2 | 48 | Góc vuông. Góc không vuông |
1 | 49 | Hình tam giác. Hình tứ giác | |
2 | 50 | Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác | |
16 | 1 | 51 | Hình chữ nhật |
1 | 52 | Hình vuông | |
2 | 53 | Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông | |
1 | 54 | Em ôn lại những gì đã học | |
17 | 1 | 54 | Em ôn lại những gì đã học |
2 | 55 | Em vui học Toán | |
2 | 56 | Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 | |
18 | 2 | 57 | Ôn tập về hình học và đo lường |
2 | 58 | Ôn tập chung | |
1 | 59 | Các số trong phạm vi 10 000 | |
19 | 1 | 59 | Các số trong phạm vi 10 000 |
2 | 60 | Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo) | |
1 | 61 | Làm quen với chữ số La Mã | |
1 | 62 | Các số trong phạm vi 100 000 | |
20 | 1 | 62 | Các số trong phạm vi 100 000 |
2 | 63 | Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | |
2 | 64 | So sánh các số trong phạm vi 100 000 | |
21 | 1 | 65 | Luyện tập |
1 | 66 | Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | |
1 | 67 | Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | |
1 | 68 | Vẽ trang trí hình tròn | |
1 | 69 | Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | |
22 | 2 | 70 | Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn |
2 | 71 | Luyện tập chung | |
1 | 72 | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | |
23 | 2 | 73 | Thực hành xem đồng hồ |
2 | 74 | Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) | |
1 | 75 | Tháng - Năm | |
24 | 1 | 75 | Tháng - Năm |
2 | 76 | Em ôn lại những gì đã học | |
2 | 77 | Em vui học Toán | |
25 | 2 | 78 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 |
2 | 79 | Phép trừ trong phạm vi 100 000 | |
1 | 80 | Tiền Việt Nam | |
26 | 1 | 81 | Nhân với số có một chữ số (không nhớ) |
2 | 82 | Nhân với số có một chữ số (có nhớ) | |
2 | 83 | Luyện tập | |
27 | 1 | 84 | Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 |
2 | 85 | Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) | |
2 | 86 | Luyện tập | |
28 | 2 | 87 | Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) |
2 | 88 | Luyện tập | |
1 | 89 | Luyện tập chung | |
29 | 1 | 89 | Luyện tập chung |
2 | 90 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính | |
2 | 91 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tiếp theo) | |
30 | 2 | 92 | Luyện tập chung |
1 | 93 | Diện tích một hình | |
2 | 94 | Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét-vuông | |
31 | 2 | 95 | Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông |
2 | 96 | Luyện tập chung | |
1 | 97 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | |
32 | 1 | 97 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê |
2 | 98 | Bảng số liệu thống kê | |
1 | 99 | Khả năng xảy ra của một sự kiện | |
1 | 100 | Em ôn lại những gì đã học | |
33 | 1 | 100 | Em ôn lại những gì đã học |
2 | 101 | Em vui học Toán | |
2 | 102 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | |
34 | 2 | 103 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) |
2 | 104 | Ôn tập về hình học và đo lường | |
1 | 105 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | |
35 | 1 | 105 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất |
2 | 106 | Ôn tập chung | |
1 | 107 | Kiểm tra đánh giá | |
1 | 108 | Kiểm tra đánh giá (bổ sung nếu có) |
3. Kế hoạch dạy học STEM Toán lớp 3 Cánh Diều
Cấu trúc nội dung SGK Toán lớp 3:
- TS tiết trên năm: 175 tiết/năm
- HKI: 90 tiết. HKII: 85 tiết
- Số tiết trên tuần: 5 tiết/tuần 35
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh bổ sung (nếu có) (Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…) | Ghi chú | |||
Chủ đề/Mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ Thời lượng | ||||
1 | Bảng nhân, bảng chia | Ôn tập các số trong phạm vi 1000 | Tiết 1 | |||
Ôn tập về phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000 | Tiết 2, 3 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 4, 5 | |||||
2 | Mi-li-mét | Tiết 6, 7 | ||||
Ôn tập về phép nhân, bảng nhân 2, bảng nhân 5 | Tiết 8 | |||||
Bảng nhân 3 | Tiết 9, 10 | |||||
3 | Bảng nhân 4 | Tiết 11,12 | ||||
Bảng nhân 6 | Tiết 13,14 | |||||
Gấp một số lên một số lần. | Tiết 15 | |||||
4 | Bảng nhân 7 | Tiết 16, 17 | ||||
Bảng nhân 8 | Tiết 18, 19 | |||||
Bảng nhân 9 (Tiết 1) | Tiết 20 | |||||
5 | Bảng nhân 9 (Tiết 2) | Tiết 21 | ||||
Luyện tập | Tiết 22 | |||||
Luyện tập(tt) | Tiết 23 | |||||
Gam | Tiết 24, 25 | |||||
6 | Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 | Tiết 26 | ||||
Bảng chia 3 | Tiết 27,28 | |||||
Bảng chia 4 | Tiết 29, 30 | |||||
7 | Bảng chia 6 | Tiết 31, 32 | ||||
Giảm một số đi một số lần. | Tiết 33 | |||||
Bảng chia 7 | Tiết 34, 35 | |||||
8 | Bảng chia 8 | Tiết 36, 37 | ||||
Bảng chia 9 | Tiết 37, 38 | |||||
Luyện tập | Tiết 40 | Thay bằng Bài học STEM: Bảng nhân, chia (2 tiết) | ||||
9 | Luyện tập (tt) | Tiết 41 | ||||
Một phần hai. Một phần tư. | Tiết 42 | |||||
Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu | Tiết 43 | |||||
Một phần bảy. Một phần tám. Một phần chín | Tiết 44 | |||||
Ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 45 | |||||
10 | Ôn lại những gì đã học (Tiết 2) | Tiết 46 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 47, 48 | Thay bằng Bài học STEM: Trải nghiệm cùng một phần mấy (2 tiết) | ||||
Nhân, chia các số trong phạm vi 1 000 | Nhân số tròn chục với số có một chữ số | Tiết 49 | ||||
Nhân với số có một chữ số (không nhớ) | Tiết 50 | |||||
11 | Luyện tập | Tiết 51 | ||||
Phép chia hết. Phép chia có dư. | Tiết 52, 53 | |||||
Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số | Tiết 54 | |||||
Chia cho số có một chữ số | Tiết 55 | |||||
12 | Luyện tập | Tiết 56 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 57 | |||||
So sánh số lớn gấp mấy lần số bé. | Tiết 58, 59 | |||||
Giải bài toán có đến hai bước tính (Tiết 1) | Tiết 60 | |||||
13 | Giải bài toán có đến hai bước tính (Tiết 2) | Tiết 61 | ||||
Làm quen với biểu thức số | Tiết 62 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số | Tiết 63 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số (tt) | Tiết 64 | |||||
Tính giá trị của biểu thức số (tt) | Tiết 65 | |||||
14 | Luyện tập chung | Tiết 66,67 | ||||
Mi-li-lít | Tiết 68, 69 | |||||
Nhiệt độ | Tiết 70 | |||||
15 | Góc vuông. Góc không vuông | Tiết 71, 72 | ||||
Hình tam giác. Hình tứ giác | Tiết 73 | |||||
Chu vi hình tam giác. Chu vi hình tứ giác | Tiết 74, 75 | |||||
16 | Hình chữ nhật | Tiết 76 | ||||
Hình vuông | Tiết 77 | |||||
Chu vi hình chữ nhật. Chu vi hình vuông | Tiết 78, 79 | |||||
Em ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 80 | |||||
17 | Em ôn lại những gì đã học (Tiết 1) | Tiết 81 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 82, 83 | |||||
Ôn tập về phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000 | Tiết 84, 85 | |||||
18 | Ôn tập về hình học và đo lường | Tiết 86, 87 | Thay bằng Bài học STEM: Cân thăng bằng (2 tiết) | |||
Ôn tập chung | Tiết 88, 89 | |||||
KTĐK HKI | Tiết 90 | |||||
HỌC KÌ II (5 tiết x 17 tuần = 85 tiết) | ||||||
19 | Các số trong phạm vi 100 000 | Các số trong phạm vi 10 000 | Tiết 91, 92 | |||
Các số trong phạm vi 10 000 (tt) | Tiết 93, 94 | |||||
Làm quen với chữ số La Mã | Tiết 95 | Thay bằng Bài học STEM: Đồng hồ sử dụng số La Mã (2 tiết) | ||||
20 | Các số trong phạm vi 100 000 | Tiết 96, 97 | ||||
Các số trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 98, 99 | |||||
So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 100 | |||||
21 | So sánh các số trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 101 | ||||
Luyện tập | Tiết 102 | |||||
Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng | Tiết 103 | |||||
Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính | Tiết 104 | |||||
Vẽ trang trí hình tròn | Tiết 105 | |||||
22 | Làm tròn số đến hàng chục, hàng trăm | Tiết 106 | ||||
Làm tròn số đến hàng nghìn, hàng chục nghìn | Tiết 107, 108 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 109, 110 | |||||
23 | Khối hộp chữ nhật. Khối lập phương | Tiết 111 | ||||
Thực hành xem đồng hồ | Tiết 112, 113 | |||||
Thực hành xem đồng hồ (tt) | Tiết 114, 115 | |||||
24 | Tháng - Năm | Tiết 116, 117 | ||||
Em ôn lại những gì đã học | Tiết 118, 119 | |||||
Em vui học Toán (Tiết 1) | Tiết 120 | |||||
25 | Em vui học Toán (Tiết 2) | Tiết 121 | ||||
Cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000 | Phép cộng trong phạm vi 100 000 | Tiết 122, 123 | ||||
Phép trừ trong phạm vi 100 000 | Tiết 124, 125 | |||||
26 | Tiền Việt Nam | Tiết 126 | ||||
Nhân số với số có một chữ số (không nhớ) | Tiết 127 | |||||
Nhân số với số có một chữ số (có nhớ) | Tiết 128, 129 | |||||
Luyện tập (Tiết 1) | Tiết 130 | |||||
27 | Luyện tập (Tiết 2) | Tiết 131 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 | Tiết 132 | |||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tt) | Tiết 133, 134 | |||||
Luyện tập (Tiết 1) | Tiết 135 | |||||
28 | Luyện tập (Tiết 2) | Tiết 136 | ||||
Chia cho số có một chữ số trong phạm vi 100 000 (tt) | Tiết 137, 138 | |||||
Luyện tập | Tiết 139, 140 | |||||
29 | Luyện tập chung | Tiết 141, 142 | ||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính | Tiết 143, 144 | |||||
Tìm thành phần chưa biết của phép tính (tt_ Tiết 1) | Tiết 145 | |||||
30 | Tìm thành phần chưa biết của phép tính(tt_ Tiết 2) | Tiết 146 | ||||
Luyện tập chung | Tiết 147, 148 | |||||
Diện tích một hình | Tiết 149 | |||||
Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 1) | Tiết 150 | |||||
31 | Đơn vị đo diện tích. Xăng –ti-mét vuông(Tiết 2) | Tiết 151 | ||||
Diện tích hình chữ nhật. Diện tích hình vuông | Tiết 152, 153 | |||||
Luyện tập chung | Tiết 154, 155 | Thay bằng Bài học STEM: T rải nghiệm cùng diện tích hình vuông, hình chữ nhật (2 tiết) | ||||
32 | Thu thập, phân loại, ghi chép số liệu thống kê | Tiết 156, 157 | ||||
Bảng số liệu thống kê | Tiết 158, 159 | |||||
Khả năng xảy ra của một sự kiện | Tiết 160 | |||||
33 | Ôn lại những gì đã học | Tiết 161, 162 | ||||
Em vui học Toán | Tiết 163, 164 | |||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 1) | Tiết 165 | |||||
34 | Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(Tiết 2) | Tiết 166 | ||||
Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000(tt) | Tiết 167, 168 | |||||
Ôn tập về hình học và đo lường | Tiế 169, 170 | |||||
35 | Ôn tập về một số yếu tố thống kê xác suất | Tiết 171, 172 | ||||
Ôn tập chung | Tiết 173, 174 | |||||
KTĐK HKII | Tiết 175 |
4. Kế hoạch bài dạy Toán lớp 3 Cánh Diều
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Demons
- Ngày:
- Tham vấn:Nguyễn Thị Hải Yến
Tải Kế hoạch dạy học môn Toán 3 sách Cánh Diều PDF
13/07/2024 9:37:14 SA
Gợi ý cho bạn
-
Kế hoạch dạy học lớp 4 Chân trời sáng tạo - Tất cả các môn
-
Kế hoạch dạy học Âm nhạc 5 Kết nối tri thức
-
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 11 kết nối tri thức
-
Tải phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều file word
-
Phân phối chương trình Toán 9 Cánh Diều
-
Phân phối chương trình Ngữ văn 8 Cánh Diều
-
Kế hoạch dạy học lớp 3 Chân trời sáng tạo tất cả các môn
-
Kế hoạch giáo dục học sinh khuyết tật lớp 10 môn Ngữ văn
-
Phụ lục 1, 3 Ngữ văn 11 Kết nối tri thức file word
-
Kế hoạch dạy học Giáo dục thể chất 5 Kết nối tri thức
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Hướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22, Thông tư 27
Bài viết hay Kế hoạch dạy học
Kế hoạch dạy học môn Hoạt động trải nghiệm lớp 4 Chân trời sáng tạo (Bản 1)
(Cả năm file word) Phân phối chương trình Ngữ văn 12 Kết nối tri thức 2024-2025
Kế hoạch dạy học Mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Nội dung tích hợp giáo dục ANQP, đạo đức lối sống trong môn Ngữ văn 9 KNTT
Tải phụ lục 1 Toán lớp 11 Cánh Diều file word
(Mới) Kế hoạch dạy học Toán 5 Kết nối tri thức file Word