Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án)
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024 (Kèm đáp án) được tải nhiều nhất, bao gồm ma trận đề thi, đề thi có kèm đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất cho kì thi cuối kì I. Do nội dung đề thi quá dài, không thể show hết trong bài viết, mời thầy cô và các em tải file về máy để xem đầy đủ Bộ đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán
- I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới
- II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
- III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
- IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều
- V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4
- 1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1
- 2. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2
- 3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3
- 4. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4
- 5. Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 có đáp án số 5
- 6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 6
- 7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 7
I. Đề thi Toán lớp 4 kì 1 có đáp án theo chương trình mới
1. Ma trận Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI KÌ I
MÔN TOÁN - LỚP 4
Năm học 2023 - 2024
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | ||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Số đo góc | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Tổng | Số câu |
2. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024 |
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng và trả lời các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Số gồm: 5 triệu, 7 trăm nghìn, 2 chục nghìn và 1 chục được viết là:
A. 5 720 010 B. 572 001 C. 57 210 D. 5 072 010
Câu 2. Giá trị biểu thức m x 12 - n. Khi m = 34, n= 122 là:
A. 408 B. 268 C. 286 D. 480
Câu 3. Số 245 378 làm tròn đến chục nghìn được số:
A. 245 000 B. 250 000 C. 245 380 D. 245 400
Câu 4 : Quan sát hình G và trả lời các câu hỏi sau:
Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng .................................. | |
Đường thẳng AB song song với đường thẳng .................................. |
Câu 5: ( 2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống.
a) 150 kg = ..... tạ ..... yến c) thế kỉ = ………… năm | b) 4 tấn 34kg = ............. kg d) 6 phút 40 giây = ……… giây |
Câu 6.
Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ nào?
A. Thế kỉ XVIII. B. Thế kỉ XIX. C. Thế kỉ XXI. D. Thế kỉ XX.
b) Em sinh năm ................... Năm đó thuộc thế kỉ .....................................
Câu 7 :Quan sát hình vẽ rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 8: (2 điểm) M1 Đặt tính rồi tính:
a) 378 021+19 688 | b) 85 724 - 7361 | c) 12 406 x 31 | d) 7025:72 |
………………. ………………. ………………. ………………. ………………. | ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… | ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… | …………………... …………………... …………………... …………………... …………………... |
Câu 9. (2 điểm) Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Giải:
Câu 10
1008 x7 + 1008x 4 - 1008
3. Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Ý đúng | A | B | B | A | ||||||
Điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 0,5 | 1 | 0.5 | 2 | 2 | 1 | 1 |
Câu 4 :
Đường thẳng MN vuông góc với đường thẳng AB, CD |
Đường thẳng AB song song với đường thẳng CD |
Câu 5
a) 150 kg = tạ 5 yến c) thế kỉ = 50 năm | b) 4 tấn 34kg = 4034 kg d) 6 phút 40 giây = 400 giây |
Câu 6.
b) Em sinh năm 2014 Năm đó thuộc thế kỉ XXI
Câu 7
60 | 120 |
90 | 180 |
Câu 8
378 021+19 688 = 397709 | 85 724 – 7361 = 78 363 |
12 406 x 31= 384 586 | 7025:72= 97 dư 41 |
Câu 9: Trung bình số cây trồng được của lớp 4A và 4B là 152 cây. Biết lớp 4A trồng ít hơn lớp 4B 18 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp?
Giải:
Tổng số cây của hai lớp là: 152 x 2= 304 ( cây)
Lớp 4A trồng được số cây là: ( 304 – 18) = 143 ( cây)
Lớp 4A trồng được số cây là: 304- 143- 161 ( cây)
Đáp số: Lớp 4A: 143 cây
II. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM .…/3đ
Khoanh vào chữ cái (A,B,C,D) đặt trước câu trả lời đúng (Câu 1 đến câu 4)
Câu 1: Số 14 021 983 có: .../ 0.5đ
- Chữ số 4 thuộc lớp triệu
- Chữ số 0 ở hàng chục nghìn.
- Chữ số 9 ở lớp nghìn.
- Chữ số 3 ở hàng chục.
Câu 2: Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số: .../ 0.5đ
- 73 500 000
- 73 600 000
- 73 400 000
- 73 520 000
Câu 3: Nhà toán học Lê Văn Thiêm là tiến sĩ toán học đầu tiên của Việt Nam, ông sinh năm 1917. Hỏi ông sinh vào thế kỉ thứ mấy? …./0.5đ
A. Thế kỉ XIX | B. Thế kỉ XV | C. Thế kỉ XX | D. Thế kỉ XXI |
Câu 4: 2 tấn 500kg = ………. kg. Số cần điền vào chỗ chấm là: …./0.5đ
A. 2 500 | B. 20 500 | C. 2 050 | D. 2 500 |
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Câu 1. Số 14 021 983 có:
A. Chữ số 4 thuộc lớp triệu (0.5đ)
Câu 2. Làm tròn số 73 523 625 đến hàng trăm nghìn ta được số:
B. 73 600 000 (0.5đ)
Câu 3. Trong cùng một năm, ngày 29 tháng 5 là thứ sáu thì ngày 1 tháng 6 là:
C. Thế kỉ XX (0.5đ)
Câu 4. 2tấn 500kg = ……….kg.
D. 2 500 (0.5đ)
Câu 5. Góc đỉnh A của hình tứ giác ABCD là :
Góc tù (0.5đ)
Câu 6. Nối lời giải với phép tính đúng:
9 x 5 = 45 m2 (0.5đ)
Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mỗi câu đúng được 0.5đ)
HS làm bài đặt tính chia không rút gọn vẫn được điểm.
Câu 8: Xếp các các số 19 876, 19 786, 19 687, 19 867 theo thứ tự từ lớn đến bé
19 876, 19 867, 19 786, 19 687 (0,5 đ)
Câu 9: Tính giá trị của biểu thức:
a) 393 : 3 + 120 x 5
= 131 + 600 (0.5đ)
= 731 (0.5đ)
b) (134 + 187 + 213) : 3 = 534 : 3 = 178 (0.5đ)
Câu 10: Điền vào chỗ chấm:
a. Khi đến ngã tư đó, tín hiệu đèn giao thông có thể là : đèn xanh, đèn đỏ hoặc đèn vàng (0.5đ).
b.
- Những quốc gia nào có số dân trên 100 triệu: Hoa Kỳ, Nga (0.5đ)
- Những quốc gia nào có số dân ít hơn 100 triệu: Pháp, Việt Nam (0.5đ)
Câu 11. (2đ)
Bài giải
Số tiền mẹ mua 1 cây bút tím là: (0.5đ)
63 000 : 9 = 7 000 (đồng) (0.5đ)
Số tiền mẹ mua 5 cây bút tím là: (0.5đ)
7 000 x 5 = 35 000 (đồng) (0.5đ)
Đáp số: 35 000 (đồng)
- Phép tính đúng mới được tính điểm lời giải.
- Đáp số không ghi hoặc ghi sai trừ 0.5 điểm.
- Sai đơn vị trừ toàn bài 0.5 điểm.
III. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
IV. Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Cánh Diều
Câu 1. Hãy viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
Đọc số | Viết số |
a) Tám mươi sáu triệu ba trăm bốn mươi hai nghìn năm trăm sáu mươi hai. | |
b) | 38 632 |
c) Năm triệu ba trăm mười hai nghìn sáu trăm hai mươi chín. | |
d) | 3 652 460 |
Câu 2. (1 điểm) Viết dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 859 067 ……… 859 167
b) 492 037 ……… 482 037
c) 609 608 ……… 609 609
d) 264 309 ……… 264 309
Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
a) 29576 : 24
b) 123 x 45
Câu 4. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x – 345 094 = 123 357
b) x : 13 = 125
Câu 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1 điểm)
a) 4 tấn 75 kg = 4 750 kg □
b) Năm 2021 thuộc thế kỉ 21 □
Câu 6. Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6 789; 9 876; 7 689; 6 879. (1 điểm)
Câu 7. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: (1 điểm)
Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 4 m2
B. 16m2
C. 32m2
D. 8m2
Câu 8. Cho các số 45; 39; 172; 270: (1 điểm) Hãy cho biết:
a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ……..………………………………………
b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: ……………………………………………
Câu 9. Bài toán: (1 điểm)
Bốn em An, Nga, Hùng, Tuấn lần lượt cân nặng là 24kg, 33kg, 42kg, 29kg. Hỏi trung bình mỗi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Câu 10. Bài toán: (1 điểm)
Trung bình cộng của tuổi chị và tuổi em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi?
V. Bộ đề ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 4
1. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 số 1
TRƯỜNG TIỂU HỌC………. Họ và tên: …………………………… | KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM 2023-2024 |
Câu 1: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm
a) Số 91 175 264 đọc là: ..................................................................................................
B) Số: “Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi.” viết là: ............................
Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a) Giá trị của chữ số 5 trong số “9 045 930” là:
A. 500000
B. 50000
C. 5000
D. 500
b) Phép nhân 428 x 36 có kết quả là:
A. 3852
B. 15407
C. 14408
D. 15408
Câu 3: (1 điểm) Cho hình vuông như hình vẽ bên
a. Cạnh AB song song với cạnh ........
Cạnh AB song song với cạnh ..................
b. Diện tích hình vuông ABCD là: .......................
Câu 4: (1 điểm) Trung bình cộng của 96; 121 và 143 là:
A. 18
B. 120
C. 180
D. 210
Câu 5: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống:
a) 40m2 8dm2 = 3008 dm2 ⬜
b) 7 km 15m = 7250m ⬜
Câu 6: (1 điểm) Hình chữ nhật có chiều rộng là 6 dm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 36m
B. 36dm
C. 36cm
D. 36mm
Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 520255 + 367808 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | b. 792982 – 456705 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | c. 3124 x 125 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ | d. 86472 : 24 ............................ ........................... ........................... ........................... ............................ |
Câu 8: (1 điểm)
a) Tìm X:
X - 4368 = 3484 x 4
.......................................
........................................
........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất
49 x 385 – 39 x 385
.......................................
........................................
........................................
Câu 9: (1 điểm) Một trường tiểu học có 674 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 94 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
46 x 17 + 38 x 46 + 26 x 44 + 46
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
……………………………………………………………………………………….........................
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Số 81 175 264: Tám mươi mốt triệu một trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm sáu mươi bốn .
b) Số: Năm triệu hai trăm linh bốn nghìn tám trăm hai mươi: 5204820
Câu 2 (1 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Ý C. 5000 b) Ý D. 15408
Câu 3 (1 điểm)
a) - Cạnh AB song song với cạnh CD: 0,25 điểm
- Cạnh AB song song với cạnh AC, BD: 0,25 điểm
b) Diện tích hình vuông ABCD là: 25cm2 : 0,5 điểm
Câu 4 (1 điểm) Ý B. 120
Câu 5 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) Đúng
b) Sai
Câu 6 (1 điểm) Ý B. 36dm
Câu 7 (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a) 420254 + 367809 = 788063
b) 792981 – 456705 = 336276
c) 3124 x 125 = 390500
d) 86472 : 24 = 3603
Câu 8 (1 điểm) Đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a) X - 4367 = 3483 x 4
X – 4367 = 13932 (0,1 điểm)
X = 13932 + 4367 (0,15 điểm)
X = 18299 (0.25 điểm)
b) 49 x 365 – 39 x 365
= 365 x (49 – 39) (0.25 điểm)
= 365 x 10 = 360 (0.25 điểm)
Câu 9 (1 điểm).
Học sinh vẽ sơ đồ
Bài giải:
Số học sinh nam là: (0,2 điểm)
(674 - 94 ) : 2 = 290 (học sinh) (0,5 điểm)
Số học sinh nữ là: (0,2 điểm)
290 + 94 = 384 (học sinh) (0,25 điểm)
Đáp số: Nam: 290 học sinh;
Nữ: 384 học sinh (0,25 điểm)
(Nếu học sinh có cách giải khác vẫn được điểm tối đa).
Câu 10 (1 điểm) Giải đúng theo cách nhân một số cho một tổng (được 1 điểm)
26 x 17 + 38 x 26 + 26 x 44 + 26 = 26 x 17 + 38 x 26 +26 x 44 + 26 x 1
= 26 x (17 + 38 + 44 + 1)
= 26 x 100 = 2600
2. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 2
3. Đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 số 3
4. Đề thi cuối học kì 1 môn toán lớp 4 số 4
5. Đề thi Toán lớp 4 năm 2023 - 2024 có đáp án số 5
6. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 6
7. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2023-2024 số 7
...............
Thầy cô và các em học sinh tải file đề kiểm tra học kì 1 môn toán lớp 4 có đáp án về máy để xem đầy đủ nội dung bộ đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024.
Trên đây là Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm học 2023-2024 theo thông tư 27, chuẩn chương trình GDPT 2018 mới. Đây sẽ là tài liệu vô cùng hữu ích để các thầy cô giáo tham khảo khi biên soạn đề ôn tập, kiểm tra cho các em HS trong năm đầu tiên triển khai giảng dạy bộ sách giáo khoa mới trên toàn quốc.
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong góc Lớp 4 thuộc Chuyên mục Học tập trên trang Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Toàn
- Ngày:
- lê lêThích · Phản hồi · 1 · 11/01/23
- Ban Quản Trị HoaTieu.vnThích · Phản hồi · 1 · 13/01/23
-
Gợi ý cho bạn
-
Top 10 Tả cây xoài trong vườn nhà em ngắn gọn, hay chọn lọc
-
(Siêu hay) Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ quê hương. Đặt câu với từ ngữ tìm được
-
(Siêu hay) Viết hướng dẫn các bước làm một đồ chơi em yêu thích lớp 4
-
(Mới nhất 2024) 6 Đề thi Học kì 2 Toán 4 Kết nối tri thức năm 2024 (Có đáp án, ma trận)
-
Top 47 bài Tả một đồ vật mà em yêu thích lớp 4 hay nhất
-
(Siêu hay) Viết một đoạn văn tưởng tượng cảnh Tin-tin và Mi-tin bước vào khu vườn kì diệu
-
(Siêu hay) Đóng vai người con trai, kể cho người bố nghe về hành trình trên biển của mình
-
Kể về một người có khả năng hoặc có sức khỏe đặc biệt mà em biết hay nhất
-
Đề cương ôn tập học kì 2 Khoa học 4 Cánh Diều có đáp án năm 2024
-
(Siêu hay) Viết thư thăm hỏi người thân, thầy cô, bạn bè hoặc một người khác lớp 4
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Phân tích khổ 4 bài Tràng giangHướng dẫn khai Phiếu đảng viên (mẫu 2-HSĐV)
Cách viết Phiếu đảng viênMẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Bài thu hoạch học tập nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 12 của ĐảngBiên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viên
Mẫu biên bản họp chi bộ đề nghị kết nạp Đảng viênTop 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Cảm nhận về bài thơ Sóng - Xuân QuỳnhThực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Đáp án bài tập cuối khóa module 9 môn ToánBài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2024 mới cập nhật
Module rèn luyện phong cách làm việc khoa học của người GVMNBộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2024
Lịch thi vẽ tranh Thiếu nhi Việt Nam mừng đại hội Đoàn 2024Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2024
Cách hủy tờ khai thuế giá trị gia tăngMẫu tờ trình xin kinh phí hoạt động 2024 mới nhất
Cách viết tờ trình xin kinh phí hoạt độngSuy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Suy nghĩ của em về thân phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến qua nhân vật Vũ NươngTờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2024
Áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công
Bài viết hay Lớp 4
04 Bộ đề đọc hiểu lớp 4 học kì 2 môn Tiếng Việt theo chương trình mới năm 2023 - 2024
Giúp bạn Hà viết hoàn chỉnh một trong bốn đoạn của câu chuyện trên
(Mẫu chuẩn) Viết đơn xin nghỉ buổi sinh hoạt ngoại khóa vì lí do sức khỏe lớp 4
Theo em, vì sao bạn nhỏ tưởng tượng mỗi vùng đất có một màu gió riêng?
Đề ôn thi giữa kì 2 lớp 4 môn Toán và Tiếng Việt (Sách mới) năm 2024
Ngân hàng câu hỏi ôn tập Lịch sử Địa lý lớp 4 học kì 1 Cánh Diều Có đáp án 2023-2024