Những loại hợp đồng/giấy tờ bắt buộc phải công chứng/chứng thực
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
Tổng hợp những loại hợp đồng/giấy tờ bắt buộc phải công chứng/chứng thực
Những giấy tờ nào pháp luật bắt buộc phải công chứng/chứng thực và thủ tục hành chính ra sao là câu hỏi nhiều người thắc mắc. HoaTieu.vn xin tổng hợp tất cả các loại giấy tờ/hợp đồng yêu cầu có công chứng để bạn đọc tham khảo.
Hợp đồng cho thuê, mượn nhà ở có phải công chứng?
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định về một số loại phí, lệ phí trong hoạt động công chứng, chứng thực
Công chứng là việc công chứng viên của một tổ chức hành nghề công chứng chứng nhận tính xác thực, hợp pháp của hợp đồng, giao dịch dân sự khác bằng văn bản, tính chính xác, hợp pháp, không trái đạo đức xã hội của bản dịch giấy tờ, văn bản từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài hoặc ngược lại mà theo quy định pháp luật phải công chứng hoặc cá nhân, tổ chức tự nguyện yêu cầu công chứng.
|
STT |
Loại hợp đồng/giấy tờ |
Công chứng/Chứng thực |
Căn cứ pháp lý |
Lưu ý |
|
1 |
Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho, thế chấp, góp vốn bằng QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điểm a Khoản 3 Luật đất đai 2013 |
Nếu một bên là tổ chức kinh doanh bất động sản thì không cần thực hiện thủ tục công chứng/chứng thực. |
|
2 |
Hợp đồng cho thuê, cho thuê lại QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất, hợp đồng chuyển đổi QSDĐ nông nghiệp. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điểm b Khoản 3 Luật đất đai 2013 |
Không bắt buộc thực hiện, chỉ cần thực hiện khi có yêu cầu của các bên tham gia hợp đồng. |
|
3 |
Hợp đồng chuyển nhượng QSDĐ, QSDĐ và tài sản gắn liền với đất, tài sản gắn liền với đất mà một bên hoặc các bên tham gia giao dịch là tổ chức hoạt động kinh doanh bất động sản. |
|||
|
4 |
Văn bản về thừa kế quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điểm c Khoản 3 Luật đất đai 2013 |
|
|
5 |
Giấy tờ mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế công trình xây dựng. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điểm c Khoản 1 Điều 32 Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
Không bắt buộc nhưng khuyến khích thực hiện. |
|
6 |
Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với rừng sản xuất là rừng trồng |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 3 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP |
|
|
7 |
Hợp đồng hoặc văn bản về việc mua bán hoặc tặng cho hoặc thừa kế đối với cây lâu năm |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 6 Điều 34 Nghị định 43/2014/NĐ-CP. |
|
|
8 |
Văn bản thỏa thuận của người sử dụng đất cho phép sử dụng đất để trồng rừng. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 8 Điều 33 Nghị định 43/2014/NĐ-CP. |
|
|
9 |
Di chúc bằng văn bản |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điều 635 Bộ luật dân sự 2015 |
Không bắt buộc nếu người lập di chúc đáp ứng đủ điều kiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015. |
|
10 |
Di chúc của người bị hạn chế về thể chất hoặc của người không biết chữ. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 3 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015 |
Người làm chứng lập di chúc thành văn bản. |
|
11 |
Văn bản xác nhận lựa chọn người giám hộ. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 2 Điều 48 Bộ luật dân sự 2015. |
|
|
12 |
Hợp đồng mua bán, thuê mua nhà, công trình xây dựng, hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà các bên là hộ gia đình, cá nhân |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 2 Điều 17 Luật kinh doanh bất động sản 2014. |
|
|
13 |
Hợp đồng mua bán, tặng cho, đổi, góp vốn, thế chấp nhà ở, chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà ở thương mại |
Công chứng hoặc chứng thực |
Khoản 1 Điều 122 Luật nhà ở 2014 |
Ngoại trừ trường hợp tổ chức tặng cho nhà tình nghĩa, nhà tình thương; mua bán, cho thuê mua nhà ở thuộc sở hữu nhà nước; mua bán, cho thuê mua nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư; góp vốn bằng nhà ở mà có một bên là tổ chức; cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ, ủy quyền quản lý nhà ở. Chỉ thực hiện công chứng, chứng thực khi các bên có nhu cầu. |
|
14 |
Di chúc miệng được ghi lại bởi người làm chứng trong thời hạn 05 ngày |
Chức thực xác nhận chữ ký hoặc điểm chỉ của người làm chứng |
Khoản 5 Điều 630 Bộ luật dân sự 2015 |
|
|
15 |
Thỏa thuận về việc chia tài sản chung của vợ chồng. |
Công chứng |
Khoản 2 Điều 38 Luật hôn nhân và gia đình 2014 |
Công chứng theo yêu cầu của vợ hoặc chồng hoặc theo các quy định pháp luật. |
|
16 |
Văn bản thỏa thuận tài sản khi kết hôn. |
Công chứng hoặc chứng thực |
Điều 47 Luật hôn nhân và gia đình 2014 |
Được ký kết trước ngày đăng ký kết hôn và có hiệu lực vào ngày đăng ký kết hôn. |
|
17 |
Thỏa thuận về việc mang thai hộ. |
Công chứng |
Khoản 2 Điều 96 Luật hôn nhân và gia đình 2014 |
Việc thoả thuận mang thai hộ đối với người mang thai hộ đang có quan hệ hôn nhân phải được sự đồng ý của người chồng. |
|
18 |
Văn bản uỷ quyền cho nhau về việc thoả thuận mang thai hộ |
Công chứng |
Khoản 2, Điều 96 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 |
Uỷ quyền lại không có giá trị pháp lý |
|
19 |
Văn bản thoả thuận về việc chia tài sản chung vợ chồng |
Công chứng |
Khoản 2, Điều 38 Luật Hôn nhân và Gia đình 2014 |
Không bắt buộc phải công chứng, tuy nhiên để xác thực với nguời thứ 3 thì cần phải công chứng, chứng thực. |
|
20 |
Bản sao hợp đồng cho thuê doanh nghiệp |
Công chứng |
Điều 186 Luật doanh nghiệp 2014 |
Bản sao hợp đồng cho thuê doanh nghiệp có công chứng để gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh khi cho thuê. |
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Tran Thao
- Ngày:
Những loại hợp đồng/giấy tờ bắt buộc phải công chứng/chứng thực
161 KB 18/08/2017 8:55:00 SA-
Tải xuống định dạng .Doc
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Hành chính tải nhiều
-
Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân - Thẻ căn cước công dân
-
Hướng dẫn thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
-
Mức phạt vi phạm giao thông 2025 đối với người điều khiển xe ô tô
-
Thủ tục cấp giấy chứng minh nhân dân
-
Hướng dẫn đánh giá, phân loại Đảng viên
-
3 điểm mới cần chú ý trong Thông tư 22 về đánh giá học sinh tiểu học
-
Quy trình kết nạp Đảng viên
-
Phân biệt luật, nghị định, thông tư, nghị quyết?
-
Thủ tục đăng ký tạm trú 2025
-
Mẫu trình bày 25 loại văn bản hành chính theo Nghị định 30/2020
Pháp luật tải nhiều
-
Nghị quyết 60/2025/NQ-HĐND quy định Danh mục các khoản và mức thu các dịch vụ phục vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục tại Hà Nội
-
Công văn 7907/BGDĐT-GDPT triển khai Kết luận 221 của Bộ Chính trị dứt điểm sắp xếp các cơ sở giáo dục trước 31/12/2025
-
Quyết định 3237/QĐ-BGDĐT về việc triển khai phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em từ 3 đến 5 tuổi
-
Lịch nghỉ Tết Dương lịch 2026 của học sinh, sinh viên, giáo viên
-
Tết Dương lịch 2026 được nghỉ mấy ngày?
-
Trường hợp Đảng viên không cần kiểm điểm cuối năm
-
Lịch nghỉ Tết 2025 chính thức các đối tượng
-
Lịch nghỉ tết 2025 của học sinh, giáo viên toàn quốc
-
Nghị quyết 47/2025/NQ-HĐND về mức học phí tại các cơ sở giáo dục TP Hà Nội năm học 2025-2026
-
Thông tư 22/2021/TT-BGDĐT về đánh giá học sinh THCS và THPT
Bài viết hay Hành chính
-
Bản đồ 129 xã phường ở tỉnh Ninh Bình sau khi sắp xếp, sáp nhập
-
Làm phiếu lý lịch tư pháp số 1, số 2 ở đâu 2025?
-
Thủ tục sang tên sổ hồng chung cư bố mẹ cho con
-
Bị câm, điếc có được thi bằng lái xe không?
-
Danh sách 14 Tòa án nhân dân khu vực tại TP Cần Thơ từ 1/7/2025
-
Tiêu chuẩn công nhận trường Tiểu Học đạt chuẩn quốc gia
