Nghị quyết 161/NQ-CP 2018
Nghị quyết số 161/NQ-CP năm 2018
Nghị quyết 161/NQ-CP năm 2018 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng kỳ cuối (2016-2020) do chính phủ ban hành.
CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/NQ-CP | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG KỲ CUỐI (2016 - 2020)
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Xét đề nghị của Bộ Quốc phòng (Tờ trình số 9730/TTr-QP ngày 19 tháng 8 năm 2017 và Công văn số 5083/BQP-TM ngày 16 tháng 5 năm 2018), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 40/TTr-BTNMT ngày 20 tháng 6 năm 2018),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng kỳ cuối (2016 - 2020) với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Địa bàn tỉnh, thành phố | Diện tích kiểm kê 2014 (theo QĐ 2712/QĐ-BTNMT ngày 25/11/2016) | Diện tích theo Nghị quyết 91/NQ-CP của Chính phủ | Điều chỉnh QHSDĐ đến 2020 trình Chính phủ duyệt | |
Diện tích (ha) | Ghi chú | ||||
Tổng cộng | 243.075 | 289.377 | 337.611 | ||
I | Địa bàn BTL Thủ đô | ||||
1 | Thành phố Hà Nội | 7.049 | 8.453 | 11.224 | |
II | Địa bàn Quân khu 1 | ||||
2 | Tỉnh Bắc Kạn | 3.828 | 4.019 | 4.030 | |
3 | Tỉnh Bắc Ninh | 134 | 139 | 223 | |
4 | Tỉnh Bắc Giang | 24.671 | 24.229 | 25.125 | |
5 | Tỉnh Cao Bằng | 1.378 | 1.416 | 2.010 | |
6 | Tỉnh Thái Nguyên | 2.554 | 2.557 | 5.870 | |
7 | Tỉnh Lạng Sơn | 10.928 | 11.481 | 13.636 | |
III | Địa bàn Quân khu 2 | ||||
8 | Tỉnh Điện Biên | 1.225 | 2.063 | 1.913 | |
9 | Tỉnh Lai Châu | 263 | 239 | 3.887 | |
10 | Tỉnh Sơn La | 1.647 | 1.925 | 4.620 | |
11 | Tỉnh Phú Thọ | 2.362 | 2.302 | 3.212 | |
12 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 1.239 | 1.284 | 2.534 | |
13 | Tỉnh Lào Cai | 1.450 | 1.307 | 3.206 | |
14 | Tỉnh Yên Bái | 1.924 | 1.986 | 8.027 | |
15 | Tỉnh Hà Giang | 1.392 | 693 | 2.363 | |
16 | Tỉnh Tuyên Quang | 2.352 | 2.372 | 2.897 | |
IV | Địa bàn Quân khu 3 | ||||
17 | Thành phố Hải Phòng | 2.176 | 2.036 | 2.916 | |
18 | Tỉnh Quảng Ninh | 4.142 | 4.727 | 6.610 | |
19 | Tỉnh Thái Bình | 153 | 150 | 314 | |
20 | Tỉnh Nam Định | 120 | 101 | 261 | |
21 | Tỉnh Ninh Bình | 1.316 | 1.106 | 1.448 | |
22 | Tỉnh Hà Nam | 193 | 184 | 197 | |
23 | Tỉnh Hòa Bình | 3.310 | 3.529 | 4.427 | |
24 | Tỉnh Hưng Yên | 68 | 73 | 247 | |
25 | Tỉnh Hải Dương | 450 | 296 | 738 | |
V | Địa bàn Quân khu 4 | 0 | |||
26 | Tỉnh Thanh Hóa | 5.288 | 4.950 | 5.074 | |
27 | Tỉnh Nghệ An | 4.548 | 4.171 | 15.936 | |
28 | Tỉnh Hà Tĩnh | 1.515 | 1.893 | 5.000 | |
29 | Tỉnh Quảng Bình | 4.086 | 4.147 | 5.911 | |
30 | Tỉnh Quảng Trị | 1.290 | 1.213 | 1.769 | |
31 | Tỉnh Thừa Thiên Huế | 1.325 | 1.382 | 2.568 | |
VI | Địa bàn Quân khu 5 | ||||
32 | Thành phố Đà Nẵng | 32.793 | 32.883 | 2.448 | |
33 | Tỉnh Quảng Nam | 4.276 | 4.604 | 5.390 | |
34 | Tỉnh Quảng Ngãi | 657 | 674 | 1.659 | |
35 | Tỉnh Bình Định | 6.482 | 6.392 | 7.527 | |
36 | Tỉnh Phú Yên | 6.790 | 2.151 | 11.285 | |
37 | Tỉnh Khánh Hòa | 14.349 | 64.218 | 20.816 | |
38 | Tỉnh Ninh Thuận | 3.192 | 2.519 | 3.547 | |
39 | Tỉnh Gia Lai | 11.814 | 9.686 | 31.188 | |
40 | Tỉnh Kon Tum | 2.346 | 2.107 | 10.453 | |
41 | Tỉnh Đắk Lắk | 5.434 | 5.738 | 9.318 | |
42 | Tỉnh Đắk Nông | 2.475 | 1.659 | 8.102 | |
VII | Địa bàn Quân khu 7 | ||||
43 | Tp Hồ Chí Minh | 2.167 | 2.281 | 3.181 | |
44 | Tỉnh Long An | 312 | 330 | 972 | |
45 | Tỉnh Tây Ninh | 964 | 959 | 1.548 | |
46 | Tỉnh Bình Dương | 1.690 | 1.996 | 2.334 | |
47 | Tỉnh Bình Phước | 2.764 | 2.685 | 5.168 | |
48 | Tỉnh Lâm Đồng | 2.480 | 2.356 | 4.781 | |
49 | Tỉnh Đồng Nai | 12.621 | 14.476 | 14.110 | |
50 | Tỉnh Bình Thuận | 11.847 | 13.615 | 13.165 | |
51 | Tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu | 8.025 | 7.213 | 8.881 | |
VIII | Địa bàn Quân khu 9 | ||||
52 | Thành phố Cần Thơ | 969 | 926 | 922 | |
53 | Tỉnh Tiền Giang | 701 | 699 | 718 | |
54 | Tỉnh Vĩnh Long | 306 | 318 | 307 | |
55 | Tỉnh Đồng Tháp | 840 | 3.079 | 385 | |
56 | Tỉnh An Giang | 775 | 801 | 3.554 | |
57 | Tỉnh Kiên Giang | 1.583 | 1.251 | 10.607 | |
58 | Tỉnh Hậu Giang | 100 | 54 | 145 | |
59 | Tỉnh Trà Vinh | 332 | 360 | 473 | |
60 | Tỉnh Sóc Trăng | 476 | 443 | 1.173 | |
61 | Tỉnh Cà Mau | 7.367 | 5.519 | 2.512 | |
62 | Tỉnh Bến Tre | 934 | 849 | 1.147 | |
63 | Tỉnh Bạc Liêu | 839 | 113 | 1.601 |
2. Diện tích đất quốc phòng giao lại cho địa phương
STT | Tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Diện tích đất quốc phòng giao cho địa phương (ha) |
Tổng cộng | 15.635,8 | |
I | Địa bàn BTL Thủ đô | |
1 | Thành phố Hà Nội | 477,9 |
II | Địa bàn Quân khu 1 | |
2 | Bắc Kạn | 95,8 |
3 | Bắc Ninh | 5,0 |
4 | Bắc Giang | 142,7 |
5 | Cao Bằng | 11,8 |
6 | Thái Nguyên | 78,3 |
7 | Lạng Sơn | 66,2 |
III | Địa bàn Quân khu 2 | |
8 | Điện Biên | 19,0 |
9 | Lai Châu | 0,3 |
10 | Sơn La | 214,0 |
11 | Phú Thọ | 35,5 |
12 | Vĩnh Phúc | 91,0 |
13 | Lào Cai | 45,2 |
14 | Yên Bái | 101,6 |
15 | Hà Giang | 11,9 |
16 | Tuyên Quang | 270,5 |
IV | Địa bàn Quân khu 3 | |
17 | TP Hải Phòng | 143,8 |
18 | Quảng Ninh | 223,7 |
19 | Thái Bình | 8,2 |
20 | Nam Định | 7,0 |
21 | Ninh Bình | 72,0 |
22 | Hà Nam | 9,0 |
23 | Hòa Bình | 21,0 |
24 | Hưng Yên | 4,0 |
25 | Hải Dương | 1,1 |
V | Địa bàn Quân khu 4 | |
26 | Thanh Hóa | 92,0 |
27 | Nghệ An | 788,0 |
28 | Hà Tĩnh | 27,0 |
29 | Quảng Bình | 16,4 |
30 | Quảng Trị | 8,2 |
31 | Thừa Thiên Huế | 80,7 |
VI | Địa bàn Quân khu 5 | |
32 | TP Đà Nẵng | 95,6 |
33 | Quảng Nam | 900,6 |
34 | Quảng Ngãi | 293,0 |
35 | Bình Định | 489,5 |
36 | Phú Yên | 870,9 |
37 | Khánh Hòa | 4.215,3 |
38 | Ninh Thuận | 110,0 |
39 | Gia Lai | 359,0 |
40 | Kon Tum | 400,5 |
41 | Đắk Lắk | 1.407,3 |
42 | Đắk Nông | 169,0 |
VII | Địa bàn Quân khu 7 | |
43 | TP Hồ Chí Minh | 625,3 |
44 | Long An | 12,0 |
45 | Tây Ninh | 9,0 |
46 | Bình Dương | 36,0 |
47 | Bình Phước | 11,0 |
48 | Lâm Đồng | 74,6 |
49 | Đồng Nai | 916,7 |
50 | Bình Thuận | 63,0 |
51 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 378,2 |
VIII | Địa bàn Quân khu 9 | |
52 | TP Cần Thơ | 24,3 |
53 | Tiền Giang | 92,0 |
54 | Vĩnh Long | |
55 | Đồng Tháp | 347,0 |
56 | An Giang | 12,2 |
57 | Kiên Giang | 216,0 |
58 | Hậu Giang | 1,0 |
59 | Trà Vinh | 144,1 |
60 | Sóc Trăng | 27,0 |
61 | Cà Mau | 147,1 |
62 | Bến Tre | 2,8 |
63 | Bạc Liêu | 17,0 |
Điều 2. Căn cứ vào Nghị quyết này, Bộ Quốc phòng có trách nhiệm
1. Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất quốc phòng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất quốc phòng kỳ cuối (2016-2020) theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
2. Tổ chức thực hiện việc rà soát, xác định ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, đất quốc phòng kết hợp làm kinh tế, đất do các đơn vị quốc phòng làm kinh tế tại các địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm hiệu quả theo đúng quy định tại Điểm 5 Khoản 3 Mục II Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia.
3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất quốc phòng theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng.
4. Định kỳ hàng năm, Bộ Quốc phòng có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất quốc phòng về Bộ Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Chính phủ trình Quốc hội theo quy định.
Điều 3. Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Thủ trưởng các Bộ, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
Tham khảo thêm
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản
Quyết định 5566/QĐ-BQP 2018
Thông tư 44/2018/TT-NHNN Sửa đổi Thông tư 36/2012/TT-NHNN an toàn máy giao dịch tự động
Thông tư 45/2018/TT-NHNN
Hướng dẫn 3261/HD-YT-BHXH 2017
Thông tư 23/2018/TT-BGDĐT Điều lệ Hội thao giáo dục quốc phòng và an ninh trường THPT
Quy định về tham gia giao thông bằng xe đạp điện 2022
Quyết định 4889/QĐ-BCT 2018
- Chia sẻ:
Trần Thu Trang
- Ngày:
Nghị quyết 161/NQ-CP 2018
205,4 KB 07/01/2019 9:37:00 SATải file định dạng .doc
07/01/2019 9:53:04 SA
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Gợi ý cho bạn
-
Tải Luật Nhà ở, số 27/2023/QH15 file Doc, Pdf
-
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND Bến Tre về tách thửa, hợp thửa đất
-
Nghị định số 100/2024/NĐ-CP về Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội
-
Quyết định 1085/QĐ-BTNMT 2023 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
-
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT về việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
-
Toàn văn Nghị quyết 117/NQ-CP 2023 về Kế hoạch thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã
-
Tải Quyết định 1259/QĐ-TTg 2011 về phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Thủ đô Hà Nội file Doc, Pdf
-
Quyết định 686/QĐ-TTg 2023 Quy hoạch tỉnh Long An
-
Quyết định 700/QĐ-TTg 2023 Điều chỉnh Quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2045
-
Tải Nghị định 104/2024/NĐ-CP quy định Quỹ phát triển đất file Doc, Pdf
Có thể bạn cần
Top 8 mẫu phân tích khổ cuối bài Tràng giang hay chọn lọc
Mẫu Bài thu hoạch nghị quyết trung ương 4 khóa 12 cho Đảng viên
Top 4 mẫu Cảm nhận bài thơ Sóng hay chọn lọc
Thực hành theo hướng dẫn để tạo ra 02 sản phẩm hỗ trợ việc giảng dạy môn Toán cấp tiểu học
Bài thu hoạch bồi dưỡng thường xuyên module GVMN 3 năm 2025 mới cập nhật
Bộ tranh thiếu nhi về chào mừng Đại hội Đoàn 2025
Công văn xin hủy tờ khai Thuế GTGT do kê khai sai 2025
Suy nghĩ về số phận người phụ nữ trong xã hội phong kiến
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân Mẫu 05/KK-TNCN, 05-DK-TCT 2025
Mẫu hợp đồng ngoại thương bằng Tiếng Anh
Mẫu hợp đồng góp vốn
Bài phát biểu của lãnh đạo tại Đại hội nông dân xã nhiệm kỳ 2023-2028
Có thể bạn quan tâm
-
Quyết định 79/2024/QĐ-UBND TP. HCM về Bảng giá đất
-
Toàn văn Luật Đất đai 2024 số 31/2024/QH15 mới nhất file Doc, Pdf
-
Nghị định 06/2021/NĐ-CP quản lý chất lượng, thi công và bảo trì công trình xây dựng
-
QCVN 04-1:2015/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Nhà ở và công trình công cộng
-
Thủ tục xây nhà ở khu tái định cư 2025
-
QCXDVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
-
Văn bản hợp nhất Luật Xây dựng 2020 mới nhất
-
Luật đất đai 2013 số 45/2013/QH13
-
Thông tư 26/2016/TT-BXD quy định về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
-
Nghị định 15/2021/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng
-
Nghị định 15/2023/NĐ-CP thí điểm thưởng hợp đồng gói thầu xây lắp dự án giao thông
-
Thông tư 02/2023/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung về hợp đồng xây dựng

Bài viết hay Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Thông tư 80/2015/TT-BGTVT về cấp giấy phép xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
Nghị quyết 73/NQ-CP 2023 ủy quyền quyết định giá đất cụ thể
Quyết định 49/2012/QĐ-UBND
Thông tư 15/2021/TT-BXD hướng dẫn về công trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thoát nước thải đô thị, khu dân cư tập trung
Quyết định 705/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch chung đô thị Hòa Lạc đến năm 2030
Hợp đồng trong hoạt động xây dựng 9
Thuế - Lệ phí - Kinh phí
Giáo dục - Đào tạo
Y tế - Sức khỏe
Thể thao
Bảo hiểm
Chính sách
Hành chính
Cơ cấu tổ chức
Quyền Dân sự
Tố tụng - Kiện cáo
Dịch vụ Pháp lý
An ninh trật tự
Trách nhiệm hình sự
Văn bản Nông - Lâm - Ngư nghiệp
Tài nguyên - Môi trường
Công nghệ - Thông tin
Khoa học công nghệ
Văn bản Giao thông vận tải
Hàng hải
Văn hóa Xã hội
Doanh nghiệp
Xuất - Nhập khẩu
Tài chính - Ngân hàng
Lao động - Tiền lương
Đầu tư - Chứng khoán - Thương mại
Xây dựng - Đô thị - Đất đai - Nhà ở
Lĩnh vực khác