Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
170,8 KB 02/10/2019 3:29:00 CHTải file định dạng .DOC
318,5 KB 02/10/2019 3:35:52 CH
Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý là gì? Mẫu bản thống kê gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
1. Định nghĩa mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý là gì?
Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về việc thu bảo hiểm phân theo khối quản lý. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê thu... Mẫu được ban hành theo Quyết định 456/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội.
2. Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
Biểu số: 02N/BCN-T (Ban hành kèm theo QĐ số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Tổng Giám đốc BHXH VN) | THỐNG KÊ THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM Y TẾ PHÂN THEO KHỐI QUẢN LÝ Năm……….. | Đơn vị báo cáo: - BHXH tỉnh: Phòng QLThu - BHXH Việt Nam: Ban Thu Đơn vị nhận báo cáo: - BHXH tỉnh: Phòng KHTC - BHXH Việt Nam: Vụ KHĐT |
Ngày nhận báo cáo: - Tại BHXH tỉnh: ngày 18 tháng 6 năm sau - Tại BHXH VN: ngày 22 tháng 6 năm sau |
STT | Tên chỉ tiêu | Mã số | Số đơn vị | Số người (Người) | Số tiền (triệu đồng) | ||
Tổng số | Thu từ đối tượng | Thu từ NSNN | |||||
A | B | 1 | 2 | 3=4+5 | 4 | 5 | |
A. | BẢO HIỂM XÃ HỘI | 1 | |||||
I | Bảo hiểm xã hội bắt buộc | 2 | |||||
1 | Doanh nghiệp NN | 3 | |||||
2 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 4 | |||||
3 | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 5 | |||||
4 | Hành chính, Đảng, đoàn thể | 6 | |||||
5 | Đơn vị sự nghiệp công lập | 7 | |||||
6 | Xã, phường, thị trấn | 8 | |||||
7 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã | 9 | |||||
8 | Hợp tác xã | 10 | |||||
9 | Đơn vị ngoài công lập | 11 | |||||
10 | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân | 12 | |||||
11 | Lao động có thời hạn ở NN | 13 | |||||
12 | Đối tượng tự đóng | 14 | |||||
II | Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 15 | |||||
III | Bảo hiểm TNLĐ, BNN | 16 | |||||
1 | Doanh nghiệp NN | 17 | |||||
2 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 18 | |||||
3 | Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 19 | |||||
4 | Hành chính, Đảng, đoàn thể | 20 | |||||
5 | Đơn vị sự nghiệp công lập | 21 | |||||
6 | Xã, phường, thị trấn | 22 | |||||
7 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã | 23 | |||||
8 | Hợp tác xã | 24 | |||||
9 | Đơn vị ngoài công lập | 25 | |||||
10 | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân | 26 | |||||
11 | Khác... | 27 | |||||
B | BH THẤT NGHIỆP | 28 | |||||
1 | Doanh nghiệp Nhà nước | 29 | |||||
2 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 30 | |||||
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 31 | ||||||
4 | Hành chính, Đảng, đoàn thể | 32 | |||||
5 | Đơn vị sự nghiệp công lập | 33 | |||||
6 | Xã, phường, thị trấn | 34 | |||||
7 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã | 35 | |||||
8 | Hợp tác xã | 36 | |||||
9 | Đơn vị ngoài công lập | 37 | |||||
10 | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân | 38 | |||||
11 | Khác... | 39 | |||||
C | THU BHYT | 40 | |||||
I | Đơn vị, đối tượng đóng | 41 | |||||
1 | Doanh nghiệp Nhà nước | 42 | |||||
2 | DN có vốn đầu tư nước ngoài | 43 | |||||
3 | Doanh nghiệp ngoài quốc doanh | 44 | |||||
4 | Hành chính, Đảng, đoàn thể | 45 | |||||
5 | Đơn vị sự nghiệp công lập | 46 | |||||
6 | Xã, phường, thị trấn | 47 | |||||
7 | Cán bộ không chuyên trách cấp xã | 48 | |||||
8 | Hợp tác xã | 49 | |||||
9 | Đơn vị ngoài công lập | 50 | |||||
10 | Hộ SXKD cá thể, tổ hợp tác, cá nhân | 51 | |||||
11 | Doanh nghiệp LLVT, CN CA | 52 | |||||
II | Cơ quan BHXH đóng | 53 | |||||
1 | Hưu trí, trợ cấp MSLĐ hằng tháng | 54 | |||||
0 | Trợ cấp TNLĐ - BNN cho người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng | 55 | |||||
3 | Cán bộ xã hưởng Tr/cấp BHXH hằng tháng | 56 | |||||
4 | Ốm đau dài ngày | 57 | |||||
5 | Công nhân cao su | 58 | |||||
6 | Nghỉ chế độ thai sản | 59 | |||||
7 | Trợ cấp thất nghiệp | 60 | |||||
III | Ngân sách NN đóng | 61 | |||||
1 | Thôi hưởng trợ cấp MSLĐ | 62 | |||||
2 | Cán bộ xã hưởng Tr/cấp NSNN | 63 | |||||
3 | Người có công với cách mạng | 64 | |||||
4 | Thân nhân người có công | 65 | |||||
5 | Phục vụ người có công | 66 | |||||
6 | Cựu chiến binh | 67 | |||||
7 | Đại biểu Quốc hội, HĐND | 68 | |||||
8 | Người tham gia kháng chiến | 69 | |||||
9 | Trẻ em dưới 6 tuổi | 70 | |||||
10 | Bảo trợ xã hội | 71 | |||||
11 | Người đã hiến bộ phận cơ thể | 72 | |||||
12 | Người thuộc GĐ nghèo | 73 | |||||
13 | Người DTTS sống vùng KK, ĐBKK | 74 | |||||
14 | Người sống ở vùng ĐBKK | 75 | |||||
15 | Người sống ở xã đảo, huyện đảo | 76 | |||||
16 | Thân nhân Công an | 77 | |||||
17 | Người làm công tác cơ yếu | 78 | |||||
18 | Thân nhân Cơ yếu | 79 | |||||
19 | Lưu học sinh | 80 | |||||
20 | Trên 80 tuổi hưởng TC tuất | 81 | |||||
21 | Khác ... | 82 | |||||
IV | Ngân sách NN hỗ trợ mức đóng | 83 | |||||
1 | Học sinh, sinh viên | 84 | |||||
1.1 | Học sinh, sinh viên TW | 85 | |||||
1.2 | Học sinh, sinh viên địa phương | 86 | |||||
1 | Hộ cận nghèo | 87 | |||||
2.1 | Ngân sách NN hỗ trợ 100% | 88 | |||||
2.2 | Ngân sách NN hỗ trợ một phần | 89 | |||||
3 | Hộ Nông, lâm, ngư, diêm có MSTB | 90 | |||||
4 | Hộ nghèo đa chiều không thuộc đối tượng NSNN đóng | 91 | |||||
5 | Khác ….. | 92 | |||||
V | Hộ gia đình | 93 | |||||
VI | Người sử dụng lao động đóng | 94 | |||||
1 | Thân nhân của công nhân, viên chức quốc phòng đang phục vụ trong quân đội | 95 | |||||
2 | Thân nhân của công nhân công an phục vụ trong Công an nhân dân | 96 | |||||
3 | Thân nhân của người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu | 97 | |||||
Tổng cộng (A+B+C) | 98 |
|
| ...,ngày ... tháng ... năm ... |
Mẫu số 02N/BCN-T: Thống kê thu BHXH, BHTN, BHYT phân theo khối quản lý
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu sổ tài sản hạ tầng giao thông, thủy lợi
Mẫu văn bản đề nghị cấp quyết định công nhận cây đầu dòng
Mẫu C1-10b/NS-TĐT: Giấy xác nhận, không xác nhận số thuế đã nộp Ngân sách Nhà nước
Mẫu số 25/QĐ-THA: Quyết định tạm dừng việc đăng ký, chuyển quyền sở hữu, sử dụng tài sản
Mẫu phụ lục bảng giá hợp đồng
Mẫu đơn xin xác nhận số thuế đã nộp NSNN
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến