Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm
Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm
182,8 KB 17/12/2019 10:33:00 SATải file định dạng .DOC
311,5 KB 17/12/2019 10:40:12 SA
Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm là gì? Mẫu cập nhật đánh giá thu gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng cập nhật, đánh giá thu NSNN năm
1. Định nghĩa mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm là gì?
Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm là mẫu bảng cập nhật được lập ra để cập nhật, đánh giá thu NSNN. Mẫu nêu rõ nội dung cập nhật, đánh giá thu... Mẫu được ban hành theo Thông tư 69/2017/TT-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... | MẪU BIỂU SỐ 08 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | THỰC HIỆN NĂM TRƯỚC M-1 | NĂM HIỆN HÀNH M* | NĂM M+1 | NĂM M+2 | ||||
Thủ tướng Chính phủ giao | HĐND cấp tỉnh thông qua | Đánh giá thực hiện | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH | |||
1 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 | 10 | 11 | ||
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | |||||||||
1 | I. THU NỘI ĐỊA | ||||||||
1 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý | ||||||||
- Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí | |||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | |||||||||
- Thuế tài nguyên | |||||||||
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | |||||||||
2 | Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | ||||||||
- Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | |||||||||
- Thuế tài nguyên | |||||||||
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | ||||||||
- Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | |||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | |||||||||
- Thu từ khí thiên nhiên | |||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
Trong đó: - Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | |||||||||
- Thuế tài nguyên | |||||||||
Trong đó: Thuế tài nguyên dầu, khí | |||||||||
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước | |||||||||
Trong đó: Thu từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí | |||||||||
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | ||||||||
- Thuế giá trị gia tăng | |||||||||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | |||||||||
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | |||||||||
Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước | |||||||||
- Thuế tài nguyên | |||||||||
5 | Lệ phí trước bạ | ||||||||
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | ||||||||
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||||||||
8 | Thuế thu nhập cá nhân | ||||||||
9 | Thuế bảo vệ môi trường | ||||||||
Trong đó: - Thu từ hàng hóa nhập khẩu | |||||||||
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | |||||||||
10 | Phí, lệ phí | ||||||||
Bao gồm: - Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu | |||||||||
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu | |||||||||
Trong đó: phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản | |||||||||
11 | Tiền sử dụng đất | ||||||||
Trong đó: - Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Trung ương quản lý | |||||||||
- Thu do cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc địa phương quản lý | |||||||||
12 | Thu tiền thuê đất, mặt nước | ||||||||
13 | Thu tiền sử dụng khu vực biển | ||||||||
Trong đó: - Thuộc thẩm quyền giao của trung ương | |||||||||
- Thuộc thẩm quyền giao của địa phương | |||||||||
14 | Thu từ bán tài sản nhà nước | ||||||||
Trong đó: - Do trung ương | |||||||||
- Do địa phương | |||||||||
15 | Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước | ||||||||
Trong đó: - Do trung ương xử lý | |||||||||
- Do địa phương xử lý | |||||||||
16 | Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||||||||
17 | Thu khác ngân sách | ||||||||
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | |||||||||
18 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | ||||||||
Trong đó: - Giấy phép do Trung ương cấp | |||||||||
- Giấy phép do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp | |||||||||
19 | Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | ||||||||
20 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | ||||||||
21 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán) | ||||||||
II | THU TỪ DẦU THÔ | ||||||||
III | THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU | ||||||||
1 | Thuế xuất khẩu | ||||||||
2 | Thuế nhập khẩu | ||||||||
3 | Thuế tiêu thụ đặc biệt | ||||||||
4 | Thuế bảo vệ môi trường | ||||||||
5 | Thuế giá trị gia tăng |
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
…, ngày … tháng … năm …… |
Mẫu cập nhật, đánh giá thu NSNN năm
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu tổng hợp về giấy phép thăm dò khoáng sản còn hiệu lực
Mẫu số 12/2020/NG-LS: Báo cáo sử dụng ấn phẩm trắng lãnh sự
Mẫu báo cáo về điểm giới thiệu dịch vụ
Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Mẫu 09/2020/NG-LS: Danh sách theo dõi ủy thác tư pháp
Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động tổ chức tín dụng phi ngân hàng
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến