Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 - Giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2
Mua tài khoản Hoatieu Pro để trải nghiệm website Hoatieu.vn KHÔNG quảng cáo & Tải nhanh File chỉ từ 99.000đ. Tìm hiểu thêm »
HoaTieu.vn xin giới thiệu Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 năm học 2024-2025 gồm Ma trận đề kiểm tra giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử Địa lí, Công nghệ theo chương trình GDPT mới.
Với ma trận 3 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, chi tiết mạch kiến thức, từng câu hỏi, số điểm... giúp ích rất nhiều cho giáo viên xây dựng đề kiểm tra học kì lớp 5 theo chương trình mới năm học 2024-2025. Sau đây là nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi.
Ma trận đề kiểm tra lớp 5 theo Thông tư 27
II. Ma trận đề thi học kì Tiếng Việt lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số, số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
|||||||||
|
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
|||
|
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (90-93 tiếng/phút) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
||
|
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn – bài văn, thơ khoảng 300-330 chữ) |
Số câu |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
2 |
|
|
|
Câu số |
1-4 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
|
1-4 |
8-9 |
|
||
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
3,0 |
1,5 |
|
||
|
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện và phân loại từ đồng nghĩa, từ đa nghĩa và sử dụng vào đặt câu |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
5 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
5 |
7 |
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
||
|
MRVT theo chủ điểm: Tuổi thơ, công dân |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
|
6 |
10 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
||
|
1. Đọc |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
|
6 |
4 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
1,5 |
|
4,5 |
3,5 |
2,0 |
||
|
2. Viết Viết một bài văn miêu tả (10 đến 12 câu) |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10,0 |
|
||
|
Tiếng Việt |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
3 |
|
6 |
5 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
11,5 |
|
4,5 |
13,5 |
2,0 |
||
2. Ma trận đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số, số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
|||||||||
|
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
|||
|
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (93-95 tiếng/phút) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
||
|
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn– bài văn, thơ khoảng 300-330 chữ) |
Số câu |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
2 |
|
|
|
Câu số |
1-4 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
|
1-4 |
8-9 |
|
||
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
3,0 |
1,5 |
|
||
|
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện được đại từ, kết từ và sử dụng vào đặt câu |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
5 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
5 |
7 |
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
||
|
MRVT theo chủ điểm: Hạnh phúc, cộng đồng |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
|
6 |
10 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
||
|
1. Đọc |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
|
6 |
4 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
1,5 |
|
4,5 |
3,5 |
2,0 |
||
|
2. Viết Viết một bài văn kể chuyện (12-15 câu) |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10,0 |
|
||
|
Tiếng Việt |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
3 |
|
6 |
5 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
11,5 |
|
4,5 |
13,5 |
2,0 |
||
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu/ câu/số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
|||||||||
|
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
|||
|
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (95-100 tiếng/phút) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
||
|
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn- bài văn, thơ khoảng 330-350 chữ) |
Số câu |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
2 |
|
|
|
Câu số |
1-4 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
|
1-4 |
8-9 |
|
||
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
3,0 |
1,5 |
|
||
|
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện được câu đơn- câu ghép và biết đặt câu đúng theo yêu cầu; xác định đúng cách nối câu, luyện tập về điệp từ, điệp ngữ, dấu gạch ngang |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
5 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
5 |
7 |
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
||
|
MRVT theo chủ điểm: Môi trường, đất nước |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
|
6 |
10 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
||
|
1. Đọc |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
|
6 |
4 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
1,5 |
|
4,5 |
3,5 |
2,0 |
||
|
2. Viết Viết một bài văn tả người (12-15câu) |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10,0 |
|
||
|
Tiếng Việt |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
3 |
|
6 |
5 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
11,5 |
|
4,5 |
13,5 |
2,0 |
||
4. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, câu số, số điểm |
MỨC 1 |
MỨC 2 |
MỨC 3 |
TỔNG |
|||||||||
|
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
TN |
TL |
K |
|||
|
1. Đọc thành tiếng (2 điểm) (95-100 tiếng/phút) |
Số câu |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
|
|
2,0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2,0 |
||
|
2. Đọc hiểu văn bản (Đoạn- bài văn, thơ khoảng 330-350 chữ) |
Số câu |
4 |
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
4 |
2 |
|
|
|
Câu số |
1-4 |
|
|
|
8 |
|
|
9 |
|
1-4 |
8-9 |
|
||
|
Số điểm |
3,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
0,5 |
|
3,0 |
1,5 |
|
||
|
3. Kiến thức Tiếng Việt Nhận diện và biết sử dụng dấu gạch ngang, liên kết câu, cách nối. Biết đặt câu có trạng ngữ theo yêu cầu |
Số câu |
1 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
5 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
5 |
7 |
|
||
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
|
1,0 |
1,0 |
|
||
|
MRVT theo chủ điểm: Hòa bình, khám phá |
Số câu |
|
|
|
1 |
|
|
|
1 |
|
1 |
1 |
|
|
|
Câu số |
|
|
|
6 |
|
|
|
10 |
|
6 |
10 |
|
||
|
Số điểm |
|
|
|
0,5 |
|
|
|
1,0 |
|
0,5 |
1,0 |
|
||
|
1. Đọc |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
2 |
|
6 |
4 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
1,5 |
|
4,5 |
3,5 |
2,0 |
||
|
2. Viết Viết một bài văn giới thiệu về một nhân vật/ tả người (trên 15 câu) |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
1 |
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10,0 |
|
|
10,0 |
|
||
|
Tiếng Việt |
Số câu |
5 |
|
1 |
1 |
2 |
|
|
3 |
|
6 |
5 |
1 |
|
|
Số điểm |
4,0 |
|
2,0 |
0,5 |
2,0 |
|
|
11,5 |
|
4,5 |
13,5 |
2,0 |
||
II. Ma trận đề thi học kì Toán lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số, phép tính, giải toán (70%) Đọc, viết, so sánh các số đến 100000; Cộng, trừ các số đến 100000. Nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số; Bài toán liên quan đến rút về đơn vị; Bài toán giải bằng ba bước tính |
Số câu |
2 |
4 |
|
4 |
|
1 |
2 |
9 |
|
Câu số |
1a,b |
4a,b5a,b |
|
6a,b7a,b |
|
9 |
1 |
4-7 9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
6,0 |
|
|
Đại lượng (10%) Độ dài m, dm, cm, mm, diện tích cm2; khối lượng g và kg, dung tích (l và ml), thời gian (phút, giờ, ngày, tuần lễ, tháng, năm) |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
2a,b |
|
|
|
|
|
2a,b |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Yếu tố hình học (10%) Tính được chu vi hình tam giác, tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông; Tính được diện tích hình chữ nhật, hình vuông. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Dãy số liệu; Biểu đồ cột; Số lần lặp lại của một sự kiện. |
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
|
|
|
8a,b |
|
|
|
8a,b |
|
|
Số điểm |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
4 |
|
6 |
|
1 |
5 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
2,0 |
|
3,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
|
2. Ma trận đề thi cuối học kì 1 môn Toán lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số, phép tính, giải toán (70%) Đọc, viết, hàng và lớp, so sánh các số đến lớp triệu; Cộng, trừ các số đến hàng triệu. Nhân, chia với (cho) số có 1 chữ số; số trung bình cộng; |
Số câu |
2 |
4 |
|
4 |
|
1 |
2 |
9 |
|
Câu số |
1a,b |
4a,b5a,b |
|
6a,b7a,b |
|
9 |
1 |
4-7 9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
6,0 |
|
|
Đại lượng (10%) dm2, m2; giây, thế kỉ; yến tạ tấn. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
2a,b |
|
|
|
|
|
2a,b |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Yếu tố hình học (10%) Góc nhọn, góc tù, góc bẹt; 2 đường thẳng vuông góc, song song. |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện. |
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
|
|
|
8a,b |
|
|
|
8a,b |
|
|
Số điểm |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
4 |
|
6 |
|
1 |
5 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
2,0 |
|
3,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
|
3. Ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số, phép tính, giải toán (70%) Các số tự nhiên có nhiều chữ số (đọc, viết, so sánh, cấu tạo số); Cộng, trừ số có 6 chữ số; nhân chia với (cho) sớ có 2 chữ số. Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó |
Số câu |
2 |
4 |
|
4 |
|
1 |
2 |
9 |
|
Câu số |
1a,b |
4a,b5a,b |
|
6a,b7a,b |
|
9 |
1 |
4-7 9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
6,0 |
|
|
Đại lượng (10%) mm2, dm2, m2; giây, thế kỉ; yến tạ tấn. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
2a,b |
|
|
|
|
|
2a,b |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Yếu tố hình học (10%) Hình bình hành, hình thoi |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ cột đã có; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện |
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
|
|
|
8a,b |
|
|
|
8a,b |
|
|
Số điểm |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
4 |
|
6 |
|
1 |
5 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
2,0 |
|
3,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
|
4. Ma trận đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 5
|
Kiến thức, kĩ năng |
Số câu, số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
|
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
|
Số, phép tính, giải toán (70%) Phân số: So sánh phân số, quy đồng mẫu số; Các phép tính về phân số |
Số câu |
2 |
4 |
|
4 |
|
1 |
2 |
9 |
|
Câu số |
1a,b |
4a,b5a,b |
|
6a,b7a,b |
|
9 |
1 |
4-7 9 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
6,0 |
|
|
Đại lượng (10%) Biểu tượng về đại lượng và đơn vị đo đại lượng; Thực hành đo đại lượng; Tính toán và ước lượng với các số đo đại lượng. |
Số câu |
2 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
Câu số |
2a,b |
|
|
|
|
|
2a,b |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Yếu tố hình học (10%) Quan sát, nhận biết, mô tả hình dạng và đặc điểm của một số hình phẳng đơn giản |
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Câu số |
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
|
|
|
|
1,0 |
|
|
|
Xác suất, thống kê, trải nghiệm (10%) Thu thập, phân loại, sắp xếp các số liệu; Đọc, mô tả biểu đồ cột. Biểu diễn số liệu vào biểu đồ cột; Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ cột đã có; Kiểm đếm số lần lặp lại của một khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện. |
Số câu |
|
|
|
2 |
|
|
|
2 |
|
Câu số |
|
|
|
8a,b |
|
|
|
8a,b |
|
|
Số điểm |
|
|
|
1,0 |
|
|
|
1,0 |
|
|
Tổng |
Số câu |
5 |
4 |
|
6 |
|
1 |
5 |
11 |
|
Số điểm |
3 |
2,0 |
|
3,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
|
III. Ma trận đề thi học kì Khoa học lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra cuối HK1 môn Khoa học lớp 5

2. Ma trận đề kiểm tra cuối HK2 môn Khoa học lớp 5

IV. Ma trận đề thi học kì Lịch sử - Địa lí lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề thi cuối kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
2. Ma trận đề thi cuối kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
V. Ma trận đề thi học kì Công nghệ lớp 5 theo Thông tư 27
1. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Công nghệ lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
2. Ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 5
Xem chi tiết tại file tải về.
Mời các em học sinh truy cập group Bạn Đã Học Bài Chưa? trên Facebook để đặt câu hỏi và chia sẻ những kiến thức học tập chất lượng nhé. Group là cơ hội để các bạn học sinh trên mọi miền đất nước cùng giao lưu, trao đổi học tập, kết bạn, hướng dẫn nhau kinh nghiệm học,...
Mời bạn đọc tham khảo thêm các bài viết hữu ích khác trong chuyên mục Lớp 5 góc Học tập của Hoatieu.vn nhé.
Tham khảo thêm
-
Chia sẻ:
Nguyễn Thị Hải Yến
- Ngày:
Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 - Giữa kì 1, cuối HK1, giữa kì 2, cuối HK2
479,1 KB 17/10/2024 4:58:00 CH-
Tải Ma trận đề thi học kì lớp 5 theo Thông tư 27 PDF
Nhiều người quan tâm
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:
-
Tiểu học Giáo viên (giaovientieuhoc)Thích · Phản hồi · 0 · 05/12/24
-
Nguyễn Thị Hải YếnThích · Phản hồi · 0 · 06/12/24
-
Hướng dẫn & Hỗ trợ
Chọn một tùy chọn bên dưới để được giúp đỡ
Đề thi lớp 5 tải nhiều
-
Top 50 Đề thi học kì 2 Toán lớp 5 có đáp án
-
Đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 năm 2025
-
Đề thi giữa học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 năm 2024-2025
-
Top 10 Đề thi học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 năm học 2023-2024 Có đáp án, file nghe
-
Top 20 Đề thi học kì 2 Tiếng Việt lớp 5 năm 2025 kèm đáp án
-
Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án
-
Bộ đề luyện thi Trạng nguyên Tiếng Việt lớp 5 năm 2025
-
Đề thi học kì 1 Toán 5 có đáp án
-
Đề thi giữa kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt có đáp án 2025
-
8+ Đề thi học kì 2 Lịch sử - Địa lý lớp 5 TT22 năm 2023-2024
Học tập tải nhiều
-
Rung chuông vàng về chủ đề 22-12
-
Kế hoạch dạy học tích hợp Lịch sử Địa lí THCS Kết nối tri thức
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Hoạt động trải nghiệm THCS Chân trời sáng tạo
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 2 sách Chân trời sáng tạo năm 2025
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Quan hệ song song trong không gian (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Phương trình lượng giác (Có đáp án)
-
Bài tập trắc nghiệm đúng sai Toán 11: Giới hạn của hàm số (Có đáp án)
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số Khoa học tự nhiên THCS Kết nối tri thức
-
Bài tập về Từ chỉ hoạt động, trạng thái - Câu nêu hoạt động
-
Kế hoạch tích hợp năng lực số môn Giáo dục thể chất THCS bộ KNTT