Danh mục hoạt chất cấm sử dụng trong chế phẩm diệt khuẩn
Các chất cấm sử dụng trong thuốc diệt côn trùng, diệt khuẩn
Mới đây Bộ y tế đã ban hành Thông tư 11/2020/TT-BYT về Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
- Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư tuyến tiền liệt
- Tài liệu Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị ung thư dạ dày
Cấm sử dụng 41 chất trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn
Ngày 19/6/2020, Bộ Y tế ra Thông tư 11/2020/TT-BYT về việc ban hành Danh mục hoạt chất cấm sử dụng và hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Theo đó, Bộ Y tế ban hành danh mục gồm 41 hoạt chất cấm sử dụng và 13 hoạt chất hạn chế phạm vi sử dụng trong chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng thuộc lĩnh vực gia dụng và y tế. Cụ thể:
Thứ nhất, các hoạt chất bị cấm sử dụng bao gồm: Acephate, Aldrin, Benzene hexachloride (BHC), Beta-cyfluthrin, Chlordance, Chlorpyrifos ethyl, Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT), Endosulfan và các đồng phân, Fipronil, 18. Hexachlorocyclohexane và các đồng phân, Hoạt chất sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn, Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, pDCB), Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hoạt chất này, Phosphamidon …
Thứ hai, các hoạt chất bị hạn chế phạm vi sử dụng bao gồm: Bromchlophos, Diethyl toluamid, Diflubenzuron, Emamectin benzoate, Fenitrothion, Methoprene, Temephos, Spinosad, Pyriproxyfen, Novaluron, Dimethyl phthalate, Diethyl toluamid, AgniqueTM MMF, Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2 …
Phụ lục số 01
DANH MỤC HOẠT CHẤT CẤM SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên hoạt chất | Mã số CAS1 |
1. | Acephate | 30560-19-1 |
2. | Aldrin | 309-00-2 |
3. | Benzene hexachloride (BHC) | 89609-19-8 |
4. | Beta-cyfluthrin | 68359-37-5 |
5. | Chlordance | 57-74-9 |
6. | Chlordecone | 143-50-0 |
7. | Chlorpyrifos ethyl | 39475-55-3 |
8. | Cyfluthrin | 68359-37-5 |
9. | Diazinon | 333-41-5 |
10. | Dichlorodiphenyltrichloroethane (DDT) | 50-29-3 |
11. | Dichlovos | 62-73-7 |
12. | Dieldrin | 60-57-1 |
13. | Endosulfan và các đồng phân | |
14. | Endrin | 72-20-8 |
15. | Fipronil | 120068-37-3 |
16. | Heptachlor | 76-44-8 |
17. | Hexachlorobenzene | 118-74-1 |
18. | Hexachlorocyclohexane và các đồng phân | |
19. | Hexythiazox | 78587-05-0 |
20. | Hoạt chất sinh học diệt côn trùng, diệt khuẩn (trừ vi khuẩn: Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2) | |
21. | Hợp chất chứa Cadmium | |
22. | Hợp chất Chì | |
23. | Isobenzen | 297-78-9 |
24. | Isodrin | 465-73-6 |
25. | Lindane | 58-89-9 |
26. | Malathion | 121-75-5 |
27. | Methanol (Không được đăng ký là hoạt chất chính trong chế phẩm diệt khuẩn. Trong chế phẩm, hàm lượng tạp chất Methanol không lớn hơn 2.000mg/l). | 67-56-1 |
28. | Methamidophos | 10265-92-6 |
29. | Methyl Parathion | 298-00-0 |
30. | Monocrotophos | 6923-22-4 |
31. | Mirex | 2385-85-5 |
32. | Naphthalene | 91-20-3 |
33. | Paradichlorobenzene (1,4-Dichlorobenzene, p-DCB) | 106-46-7 |
34. | Parathion Ethyl | 56-38-2 |
35. | Pentachlorophenol (PCP) và các muối của hoạt chất này | |
36. | Perflurooctan sulfonic acid và các muối hoạt chất này | |
37. | Phosphamidon | 13171-21-6 |
38. | Polychlorinated Biphenyls (PCB) | 1336-36-3 |
39. | Strobane | 8001-50-1 |
40. | Toxaphen | 8001-35-2 |
41. | Trichlorfon | 52-68-6 |
---------------------
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
Phụ lục số 02
DANH MỤC HOẠT CHẤT HẠN CHẾ PHẠM VI SỬ DỤNG TRONG CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG LĨNH VỰC GIA DỤNG VÀ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 11/2020/TT-BYT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT | Tên hoạt chất | Mã số CAS2 | Hạn chế phạm vi sử dụng |
1. | Agnique™ MMF | 52292-17-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống và nước sinh hoạt. |
2. | Bacillus thuringiensis israelensis (Bti), strain AM65-52, 266-2 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. | |
3. | Bromchlophos | 53095-31-1 | Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi ngoài nhà. |
4. | Diethyl toluamid | 134-62-3 | Không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi |
5. | Diflubenzuron | 35367-38-5 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
6. | Dimethyl phthalate | 131-11-3 | Nồng độ sử dụng dưới 30%, không sử dụng cho trẻ em dưới 4 tuổi. |
7. | Emamectin benzoate | 155569-91-8 | Chỉ sử dụng trong chế phẩm dạng bả diệt gián hàm lượng dưới 0,2%. |
8. | Fenitrothion | 122-14-5 | Chỉ phun dạng hạt thể tích cực nhỏ (phun ULV) để diệt ruồi, muỗi, gián ngoài nhà. |
9. | Methoprene | 40596-69-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
10. | Novaluron | 116714-46-6 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
11. | Spinosad | 168316-95-8 | Không sử dụng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
12. | Temephos | 3383-96-8 | Chỉ sử dụng để diệt bọ gậy, không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
13. | Pyriproxyfen | 95737-68-1 | Không dùng trong nước ăn uống, sinh hoạt. |
-------------------
1 CAS là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Chemical Abstracts Service”. Mã số CAS là mã đăng ký tóm tắt hóa học gồm chuỗi số định danh nguyên tố hóa học, hợp chất hóa học.
Văn bản pháp luật này thuộc lĩnh vực Y tế sức khỏe được HoaTieu.vn cập nhật và đăng tải, mời các bạn sử dụng file tải về để lưu làm tài liệu sử dụng.
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Tham khảo thêm
Mở đợt cao điểm bảo đảm trật tự an toàn giao thông dịp Quốc khánh 2/9
Mẫu quy chế kiểm toán nội bộ 03 mẫu Quy chế kiểm toán nội bộ áp dụng cho CQNN, ĐVSN công lập
Quy chuẩn kỹ thuật về chống sét trạm viễn thông Quy chuẩn Việt Nam số QCVN 32:2020/BTTTT
Những giáo viên nào có thể bị thu quyết định tuyển dụng do thiếu chứng chỉ?
Lịch công bố điểm thi vào lớp 10 toàn quốc Lịch công bố điểm thi, điểm chuẩn của 63 tỉnh thành
Mua sách giáo khoa lớp 1 mới - những điều phụ huynh nên biết
Toàn bộ ngày nghỉ lễ, tết với người lao động năm 2024 Chi tiết lịch nghỉ lễ, tết 2024 của người lao động, công chức, viên chức
Khác biệt giữa giấy đăng ký xe cũ và mới Sắp tới, đăng ký xe sẽ làm bằng nhựa có mã QR
Mới nhất trong tuần
-
Thông tư 04/2022/TT-BYT sửa đổi một số Thông tư của BYT về đơn thuốc điện tử
-
Nghị định 57/2022/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất
-
Tải Thông tư 32/2023/TT-BYT quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh
-
Thông tư 09/2022/TT-BYT mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm dược liệu và vị thuốc cổ truyền
-
Tải Thông tư 21/2023/TT-BYT về khung giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở Nhà nước file DOC, PDF