Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính tổng hợp mới nhất
ĐƠN VỊ DỰ TOÁN CẤP 1:…. | Mã chương: | Mẫu số B04/BCTC-TH |
ĐƠN VỊ KT TRUNG GIAN 1:…. | (Ban hành kèm theo Thông tư số 99/2018/TT-BTC ngày 01/11/2018 của Bộ Tài chính) | |
ĐƠN VỊ KT TRUNG GIAN 2:…. | ||
ĐƠN VỊ KẾ TOÁN CƠ SỞ:…. |
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
CHO NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31/12/20xx
I. Thông tin khái quát
1. Đơn vị lập báo cáo .................................................................................................
.....………………..………………………………………............…................….…
…………………………………………………………….....………………...........
Là đơn vị ..................... (dự toán cấp 1, đơn vị trung gian 1, đơn vị trung gian 2,...)
2. Chức năng, nhiệm vụ chính của đơn vị: …………..…………………………………………..……..………….……………..…..
…………..…………………………………………..……..………….……………..………………………..................………….........
3. Số lượng các đơn vị trực thuộc được tổng hợp số liệu trong báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị: ................................
Trong đó:
- Số lượng đơn vị thực hiện CĐKT hành chính sự nghiệp: .......... đơn vị.
- Số lượng đơn vị thực hiện CĐKT khác: .......... đơn vị.
II. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị được lập theo hướng dẫn của Thông tư số 99/TT-BTC ngày 01/11/2018 của Bộ Tài chính.
Báo cáo tài chính được trình bày bằng Đồng Việt Nam. Các chính sách kế toán được áp dụng nhất quán trong suốt các kỳ kế toán được trình bày trên báo cáo tài chính.
Báo cáo tài chính tổng hợp này của đơn vị đã bao gồm toàn bộ thông tin tài chính của các đơn vị kế toán trực thuộc theo danh sách thông báo của đơn vị dự toán cấp 1 (văn bản số..., ngày ../../...của ...).
Báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị đã được …………………………….. phê duyệt để phát hành vào ngày ….............................
III. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính tổng hợp
Đơn vị tính:…
1. Tiền
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Tiền mặt | ||
b. Tiền gửi kho bạc | ||
c. Tiền gửi ngân hàng | ||
d. Tiền đang chuyển | ||
Tổng cộng tiền: |
2. Các khoản phải thu khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Tạm chi | ||
b. Tạm ứng cho nhân viên | ||
c. Thuế GTGT được khấu trừ | ||
d. Chi phí trả trước | ||
đ. Đặt cọc, ký quỹ, ký cược | ||
e. Phải thu khác | ||
Tổng các khoản phải thu khác: |
3. Hàng tồn kho
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Nguyên liệu vật liệu | ||
b. Công cụ dụng cụ | ||
c. Chi phí SX, kinh doanh, dịch vụ dở dang | ||
d. Sản phẩm | ||
đ. Hàng hóa | ||
Tổng hàng tồn kho: |
4. Tài sản cố định trang bị cho đơn vị
Tài sản cố định của đơn vị được trình bày theo nguyên giá (giá gốc); giá trị còn lại = Nguyên giá trừ đi (-) giá trị hao mòn lũy kế và khấu hao lũy kế.
Khoản mục chi tiết | Tổng cộng | TSCĐ hữu hình | TSCĐ vô hình |
Nguyên giá | |||
Số dư đầu năm | |||
Tăng trong năm | |||
Giảm trong năm | |||
Giá trị hao mòn, khấu hao lũy kế | |||
Giá trị còn lại cuối năm |
5. Xây dựng cơ bản dở dang
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Mua sắm TSCĐ | ||
b. XDCB dở dang | ||
c. Nâng cấp TSCĐ | ||
Tổng giá trị xây dựng dở dang |
6. Tài sản khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
... | ||
Tổng giá trị tài sản khác |
7. Phải trả nợ vay
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Vay ngắn hạn | ||
b. Vay dài hạn | ||
Tổng các khoản vay |
8. Tạm thu
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Kinh phí hoạt động bằng tiền | ||
b. Viện trợ, vay nợ nước ngoài | ||
c. Tạm thu phí, lệ phí | ||
d. Ứng trước dự toán | ||
đ. Tạm thu khác | ||
Tổng các khoản tạm thu trong năm |
9. Các quỹ đặc thù
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Quỹ ... | ||
... | ||
Tổng các quỹ đặc thù |
10. Các khoản nhận trước chưa ghi thu
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Giá trị còn lại của TSCĐ | ||
b. Nguyên liệu, vật liêu, CCDC tồn kho | ||
c. Kinh phí đầu tư XDCB | ||
Tổng các khoản nhận trước chưa ghi thu |
11. Nợ phải trả khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Các khoản phải nộp theo lương | ||
b. Các khoản phải nộp nhà nước | ||
c. Phải trả người lao động | ||
d. Các khoản thu hộ, chi hộ | ||
đ. Nhận đặt cọc, ký quỹ, ký cược | ||
e. Nợ phải trả khác | ||
Tổng các khoản nợ phải trả khác |
12. Nguồn vốn kinh doanh
- Do NSNN cấp | ||
- Vốn góp (chi tiết đơn vị góp vốn) | ||
- Khác (chi tiết) | ||
Tổng nguồn vốn kinh doanh | ||
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Do NSNN cấp | ||
b. Vốn góp | ||
c. Khác | ||
Tổng nguồn vốn kinh doanh |
13. Các quỹ
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Quỹ khen thưởng | ||
b. Quỹ phúc lợi | ||
c. Quỹ bổ sung thu nhập | ||
d. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | ||
đ. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | ||
e. Quỹ khác (chi tiết tên quỹ) | ||
Tổng các quỹ |
14. Tài sản thuần khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
a. Chênh lệch tỷ giá hối đoái | ||
b. Nguồn cải cách tiền lương | ||
c. Tài sản thuần khác | ||
Tổng tài sản thuần khác |
15. Tài sản thuần của đơn vị thực hiện chế độ kế toán khác
Chi tiết | Số cuối năm | Số đầu năm |
Đơn vị...... | ||
Đơn vị...... | ||
... | ||
Tổng tài sản thuần của đơn vị thực hiện chế độ kế toán khác |
16. Biến động của nguồn vốn
Chỉ tiêu | Các khoản mục thuộc nguồn vốn | ||||||
Nguồn vốn kinh doanh | Chênh lệch tỷ giá | Thặng dư (thâm hụt) lũy kế | Các quỹ | Nguồn cải cách tiền lương | Khác | Cộng | |
Số dư đầu năm | |||||||
Tăng trong năm | |||||||
Giảm trong năm | |||||||
Số dư cuối năm |
17. Các thông tin khác đơn vị thuyết minh thêm
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp
1. Hoạt động hành chính, sự nghiệp
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
1.1. Doanh thu | ||
a. Từ NSNN cấp: | ||
- Nhận NSNN cấp (thường xuyên, không thường xuyên) | ||
- Nguồn hoạt động khác được phép để lại | ||
b. Từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài: | ||
- Thu viện trợ | ||
- Thu vay nợ nước ngoài | ||
c. Từ nguồn phí được khấu trừ, để lại (có thể chi tiết theo loại phí hoặc theo yêu cầu quản lý) | ||
1.2. Chi phí | ||
a. Chi phí hoạt động thường xuyên | ||
- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
- Chi phí hao mòn TSCĐ | ||
- Chi phí hoạt động khác | ||
b. Chi phí hoạt động không thường xuyên | ||
- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
- Chi phí hao mòn TSCĐ | ||
- Chi phí hoạt động khác | ||
c. Chi phí từ nguồn viện trợ, vay nợ nước ngoài | ||
- Chi từ nguồn viện trợ | ||
- Chi vay nợ nước ngoài | ||
d. Chi phí hoạt động thu phí | ||
- Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
- Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
- Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
- Chi phí hoạt động khác |
2. Hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Doanh thu (chi tiết theo yêu cầu quản lý) | ||
b. Chi phí | ||
- Giá vốn hàng bán | ||
- Chi phí quản lý: | ||
+ Chi phí tiền lương, tiền công và chi phí khác cho nhân viên | ||
+ Chi phí vật tư, công cụ và dịch vụ đã sử dụng | ||
+ Chi phí khấu hao TSCĐ | ||
+ Chi phí hoạt động khác |
3. Hoạt động tài chính
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Doanh thu (chi tiết) | ||
b. Chi phí (chi tiết) |
4. Hoạt động khác
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Thu nhập khác (chi tiết) | ||
b. Chi phí khác (chi tiết) |
5. Phân phối cho các quỹ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Quỹ khen thưởng | ||
b. Quỹ phúc lợi | ||
c. Quỹ bổ sung thu nhập | ||
d. Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | ||
đ. Quỹ dự phòng ổn định thu nhập | ||
e. Quỹ khác (chi tiết) | ||
Tổng số đã phân phối cho các quỹ trong năm |
6. Sử dụng kinh phí tiết kiệm của đơn vị hành chính
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
a. Bổ sung thu nhập cho CBCC và người lao động | ||
b. Chi khen thưởng | ||
c. Chi cho các hoạt động phúc lợi tập thể | ||
Tổng số đã sử dụng kinh phí tiết kiệm |
7. Thông tin thuyết minh khác
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp
1. Các giao dịch không bằng tiền trong kỳ ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Chi tiết | Năm nay | Năm trước |
- Mua tài sản bằng nhận nợ - | ||
- Tài sản được cấp từ cấp trên | ||
- Tài sản nhận chuyển giao từ đơn vị khác | ||
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu | ||
- Các giao dịch phi tiền tệ khác | ||
Cộng |
2. Các khoản tiền đơn vị nắm giữ nhưng không được sử dụng
Phản ánh các khoản tiền do các đơn vị trong phạm vi lập báo cáo tài chính tổng hợp nắm giữ không tính vào kinh phí hoạt động của đơn vị nhưng được hạch toán chung sổ sách kế toán với kinh phí hoạt động của đơn vị, số liệu được thể hiện trong chỉ tiêu của báo cáo lưu chuyển tiền tệ đơn vị như tiền của dự án A, tiền của quỹ B, ... (chi tiết)
3. Thuyết minh khác cho báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Thông tin thuyết minh khác
1. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
2. Thông tin thay đổi so với báo cáo tài chính kỳ trước
Đơn vị thuyết minh các thay đổi như các chính sách tài chính, cách thức ghi chép, ......ảnh hưởng khác biệt đến số liệu báo cáo tài chính so với kỳ trước.
Điều chỉnh số dư kỳ đã báo cáo (nếu có thì thuyết minh chi tiết về số liệu và lý do điều chỉnh)
3. Thông tin khác
3.1. Thuyết minh quỹ tài chính ngoài ngân sách đơn vị được giao quản lý (áp dụng đối với đơn vị được giao quản lý quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách mà số liệu được hạch toán chung trong sổ sách kế toán đơn vị, có số liệu trong báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị)
STT | Tên quỹ | Số dư cuối năm | Số dư đầu năm | Ghi chú |
Các nội dung thuyết minh khác về quỹ tài chính ngoài ngân sách:................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
3.2. Danh sách đơn vị thực hiện CĐKT khác (ngoài CĐKT hành chính sự nghiệp) (đơn vị đơn vị thực hiện CĐKT khác mà số liệu được tổng hợp vào báo cáo tài chính tổng hợp của đơn vị):
STT | Tên đơn vị cấp trên | Tên đơn vị kế toán cơ sở | CĐKT áp dụng |
3.3. Khác: Như thông tin về sát nhập, điều chuyển, giải thể các đơn vị cấp dưới dẫn đến thay đổi về số liệu và các đơn vị thuộc phạm vi tổng hợp báo cáo tài chính và các thông tin khác chưa được thuyết minh ở trên.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm...... | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU | NGƯỜI KIỂM SOÁT | THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
(Ký, họ tên) | (Ký, họ tên) | (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Tham khảo thêm
Câu hỏi thi công chức môn tiếng anh 2018 tỉnh Lâm Đồng
Bảng lương mới Quân đội 2024
Báo cáo tài chính tổng hợp
Báo cáo kết quả hoạt động tổng hợp
Bài thu hoạch nghị quyết TW 8 khóa 12 của cán bộ, công chức viên chức
Bản tự kiểm điểm Đảng viên trong Quân đội năm 2024 mới nhất hiện nay (4 mẫu)
Bài thu hoạch nghị quyết TW 8 khóa 12 của Đảng viên
Báo cáo tổng kết 10 năm thực hiện Quyết định 218
- Chia sẻ:Trần Thu Trang
- Ngày:
Bài viết hay Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Mẫu số: 09-TT: Bảng kê chi tiền
Cách kê khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp năm 2024
Tờ khai tạm nộp thuế TNCN - Mẫu số 08A/KK-TNCN
Mẫu số 09/KTTT: Biên bản làm việc về việc cung cấp thông tin
Thông báo Nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai HTKK 5.0.7
Mẫu đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến