Mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
Mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu là gì? Mẫu bản thông báo gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bản thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
1. Định nghĩa mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu là gì?
Mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu. Mẫu nêu rõ nội dung thông báo, kết quả kiểm tra thực phẩm...
2. Mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ KIỂM TRA THỰC PHẨM CÓ NGUỒN GỐC THỰC VẬT XUẤT KHẨU INSPECTION RESULT for food of plant origin intended for export | |
Số (No.): | |
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT/INFORMATION OF MANUFACTURER | |
Tên, địa chỉ nhà sản xuất/Name and address of the manufacturer | |
II. THÔNG TIN VỀ SẢN PHẨM/INFORMATION OF PRODUCT | |
Mô tả sản phẩm (ghi cả tên khoa học hoặc mã HS, nếu có)/ Description of product (Product name, scientific name or HS code, if any) | |
Quy cách đóng gói/ Type of packaging | |
Số lượng bao gói/Number of packages | |
Khối lượng tịnh/ Net weight | |
Ngày đóng gói/ Packaging date | |
Nguồn gốc xuất xứ/ Origin | |
III. THÔNG TIN VỀ THƯƠNG MẠI/ TRADE INFORMATION | |
1. Tên, địa chỉ nhà nhập khẩu/Name and address of importer | |
2. Tên nhà xuất khẩu/ Name and address of the exporter | |
3. Nơi hàng đi/ Place of dispatch | |
4. Nơi hàng đến/ Place of destination | |
5. Phương tiện vận chuyển (ghi cả số hiệu, tên phương tiện)/ Means of transport (identification, document) | |
IV. KẾT QUẢ/ RESULTS | |
□ Đạt các yêu cầu dưới đây/ Meet the following requirements □ Không đạt các yêu cầu dưới đây/ Not meet the following requirements 1. Thực phẩm nguồn gốc thực vật được xuất từ cơ sở được cơ quan có thẩm quyền kiểm tra, chứng nhận/ The above plant origin product(s) come(s) from (an) establishments(s) under the supervision of competent authority. 2. Sản phẩm được sản xuất, đóng gói, lưu giữ và vận chuyển bảo đảm an toàn thực phẩm dưới sự giám sát của cơ quan có thẩm quyền/ The product(s) described above was/were produced, packed, stored and transported under sanitary condition, which were under the supervision of competent authority. | |
Nơi phát hành/Place of issue: | Ngày phát hành/ Date of issue: |
Dấu của Cơ quan có thẩm quyền/ Stamp of Competent Authority | Tên, chữ ký cán bộ có thẩm quyền/Name, Signature of Authorized Officer |
Mẫu thông báo kết quả kiểm tra thực phẩm có nguồn gốc thực vật xuất khẩu
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thông tin tín dụng
Mẫu phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ
Mẫu thống kê về kết quả hòa giải của tổ hòa giải ở cơ sở
Mẫu số liệu thống kê về người khuyết tật và tình hình trợ giúp người khuyết tật cấp xã
Mẫu quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giải quyết khiếu nại của Bộ Công an
Mẫu số 34/PTHA: Thông báo giải quyết tố cáo
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến