Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính là gì? Mẫu báo cáo tình hình tài chính gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.

1. Định nghĩa mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính là gì?

Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình tài chính. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, tình hình tài chính... Mẫu được ban hành theo Thông tư 89/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.

2. Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính

Trung tâm Lưu ký chứng khoán
Việt Nam

Mẫu số B01 - VSD
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2019/TT-BTC ngày 26/12/2019 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày….tháng….năm….

Đơn vị tính:……..

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

120

III. Các khoản phải thu ngắn hn

130

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

131

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

132

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

4. Phải thu tổ chức phát hành chứng khoán

134

5. Phải thu thành viên lưu ký chứng khoán

135

6. Phải thu thành viên bù trừ

136

7. Phải thu ngắn hạn khác

137

8. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

138

(...)

(...)

9. Tài sản thiếu chờ xử lý

139

IV. Hàng tồn kho

140

1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

(...)

(...)

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

153

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

154

5. Tài sản ngắn hạn khác

155

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

2. Trả trước cho người bán dài hạn

212

3. Vốn kinh doanh của đơn vị trực thuộc

213

4. Phải thu nội bộ dài hạn

214

5. Phải thu dài hạn khác

215

6. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

(...)

(...)

II. Tài sản cố định

220

1. Tài sản cố định hữu hình

221

- Nguyên giá

222

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

(...)

(...)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

224

- Nguyên giá

225

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226

(...)

(...)

3. Tài sản cố định vô hình

227

- Nguyên giá

228

- Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

(...)

(...)

IV. Tài sản ddang dài hạn

240

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

242

V. Đầu tư tài chính dài hạn

250

1. Đầu tư vào công ty con

251

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

252

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

253

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

254

(...)

(...)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

255

VI. Tài sản dài hạn khác

260

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

3. Tài sản dài hạn khác

268

Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200)

270

C - NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nngắn hạn

310

1. Phải trả người bán ngắn hạn

311

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

312

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

4. Phải trả cán bộ nhân viên

314

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

315

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

316

7. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

318

8. Phải trả ngắn hạn khác

319

9. Dự phòng phải trả ngắn hạn

321

10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

11. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

II. Nợ dài hạn

330

1. Phải trả người bán dài hạn

331

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

332

3. Chi phí phải trả dài hạn

333

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

334

5. Phải trả nội bộ dài hạn

335

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

336

7. Phải trả dài hạn khác

337

8. Quỹ phòng ngừa rủi ro nghiệp vụ

338

9. Quỹ phòng ngừa rủi ro thanh toán chứng khoán phái sinh

339

10. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

11. Dự phòng phải trả dài hạn

342

12. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

D - VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Vốn chủ shữu

410

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

2. Vốn khác của chủ sở hữu

414

3. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

416

4. Quỹ đầu tư phát triển

418

5. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

421

- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

421a

- LNST chưa phân phối kỳ này

421b

7. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

1. Nguồn kinh phí

431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)

440

Ghi chú:

- Những chỉ tiêu không có số liệu được được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu;

- Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).


Người lập biểu
(Ký, họ tên)


Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

Lập, ngày…tháng…năm…
Người đại diện theo pháp luật
(Ký, họ tên đóng dấu)

Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính

Mẫu số B01 - VSD: Báo cáo tình hình tài chính

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 28
0 Bình luận
Sắp xếp theo