Mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN
Mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN là gì? Mẫu bản thống kê số người, số tiền chi các chế hộ bảo hiểm gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN
1. Định nghĩa mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN là gì?
Mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về số người, số tiền chi các chế độ bảo hiểm. Mẫu nêu rõ nội dung thống kê, số người số tiền... Mẫu được ban hành theo Quyết định 456/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội.
2. Mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN
Biểu số: 03N/BCN-TCKT (Ban hành theo Quyết định số 456/QĐ-BHXH ngày 23/4/2019 của Tổng Giám đốc BHXH VN) Ngày nhận báo cáo: - Tại BHXH tỉnh: ngày 18 tháng 6 năm sau - Tại BHXH VN: ngày 22 tháng 6 năm sau | THỐNG KÊ SỐ NGƯỜI, SỐ TIỀN CHI CÁC CHẾ ĐỘ BHXH, BHTN Năm……….. | Đơn vị báo cáo: - BHXH tỉnh: Phòng KHTC - BHXH Việt Nam: Vụ TCKT Đơn vị nhận báo cáo: - BHXH tỉnh: Phòng KHTC - BHXH Việt Nam: Vụ KHĐT |
LOẠI CHẾ ĐỘ | Mã số | Đơn vị tính | Số đối tượng được chi trả | Số tiền chi | |
A | B | C | 1 | 2 | |
A | Nguồn NSNN | 1 | |||
I | Chi BHXH hàng tháng | 2 | |||
1 | Hưu quân đội | 3 | Người/Triệu đồng | ||
2 | Hưu công nhân viên chức | 4 | Người/Triệu đồng | ||
3 | Trợ cấp công nhân cao su | 5 | Người/Triệu đồng | ||
4 | Trợ cấp mất sức lao động | 6 | Người/Triệu đồng | ||
5 | Trợ cấp 91 | 7 | Người/Triệu đồng | ||
6 | Trợ cấp TNLĐ-BNN | 8 | Người/Triệu đồng | ||
7 | Trợ cấp phục vụ TNLĐ-BNN | 9 | Người/Triệu đồng | ||
8 | Trợ cấp tuất ĐSCB | 10 | Người/Triệu đồng | ||
9 | Trợ cấp tuất ĐSND | 11 | Người/Triệu đồng | ||
10 | Trợ cấp 613 | 12 | Người/Triệu đồng | ||
II | Chi BHXH một lần | 13 | |||
1 | Trợ cấp mai táng | 14 | Người/Triệu đồng | ||
2 | Trợ cấp tuất một lần | 15 | Người/Triệu đồng | ||
3 | Phương tiện trợ giúp SH, DCCH | 16 | Người/Triệu đồng | ||
5 | Trợ cấp khu vực một lần | 17 | Người/Triệu đồng | ||
7 | Trợ cấp QĐ 52 | 18 | Người/Triệu đồng | ||
8 | Phí giám định y khoa | 19 | Người/Triệu đồng | ||
III | Đóng BHYT | 20 | Người/tr.đồng | ||
IV | Lệ phí chi trả | 21 | Người/tr.đồng | ||
B | Nguồn quỹ BHXH | 22 | |||
I | Quỹ Hưu trí-Tử tuất | 23 | |||
1 | Chi BHXH bắt buộc hàng tháng | 24 | Người/Triệu đồng | ||
Hưu quân đội | 25 | Người/Triệu đồng | |||
Hưu công nhân viên chức | 26 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp cán bộ xã, phường | 27 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp tuất ĐSCB | 28 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp tuất ĐSND | 29 | Người/Triệu đồng | |||
2 | Chi BHXH bắt buộc một lần | 30 | |||
BHXH một lần | 31 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp 1 lần khi về hưu | 32 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp mai táng | 33 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp tuất 1 lần | 34 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp khu vực một lần | 35 | Người/Triệu đồng | |||
Phí giám định y khoa | 36 | Người/Triệu đồng | |||
3 | Chi BHXH tự nguyện | 37 | |||
Lương hưu | 38 | Người/Triệu đồng | |||
BHXH một lần | 39 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp một lần khi nghỉ hưu | 40 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp mai táng | 41 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp tuất 1 lần | 42 | Người/Triệu đồng | |||
4 | Đóng BHYT | 43 | Người/Triệu đồng | ||
II | Quỹ TNLĐ- BNN | 44 | |||
1 | Chi hàng tháng | 45 | |||
Trợ cấp TNLĐ-BNN | 46 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp phục vụ TNLĐ-BNN | 47 | Người/Triệu đồng | |||
2 | Chi một lần | 48 | |||
Trợ cấp TNLĐ-BNN 1 lần | 49 | Người/Triệu đồng | |||
Trợ cấp khi người lao động chết do TNLĐ-BNN | 50 | Người/Triệu đồng | |||
Dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau TNLĐ-BNN | 51 | Lượt người/Triệu đồng | |||
Phương tiện trợ giúp SH, DCCH | 52 | Người/Triệu đồng | |||
Phí khám giám định thương tật, bệnh tật | 53 | Người/Triệu đồng | |||
Hỗ trợ phòng ngừa, chia sẻ rủi ro | 54 | Lượt người/Triệu đồng | |||
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp | 55 | Người/Triệu đồng | |||
3 | Đóng BHYT | 56 | Người/Triệu đồng | ||
III | Quỹ ốm đau thai sản | 57 | |||
1 | Ốm đau | 58 | Lượt người/tr.đồng | ||
2 | Thai sản | 59 | Lượt người/tr.đồng | ||
3 | Dưỡng sức, PHSK | 60 | Lượt người/tr.đồng | ||
4 | Đóng BHYT | 61 | Người/tr.đồng | ||
C | Quỹ BH Thất nghiệp | 62 | |||
1 | Trợ cấp thất nghiệp | 63 | Lượt người/tr.đồng | ||
2 | Hỗ trợ học nghề | 64 | Người/Triệu đồng | ||
3 | Hỗ trợ bồi dưỡng, nâng cao kỹ năng nghề | 65 | Người/Triệu đồng | ||
4 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | 66 | Đơn vị/Triệu đồng | ||
5 | Đóng BHYT | 67 | Người/Triệu đồng |
|
| ...,ngày ... tháng ... năm |
Mẫu số 03N/BCN-TCKT: Thống kê số người, số tiền chi các chế độ BHXH, BHTN
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu đơn đề nghị cấp, cấp lại giấy phép hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm
Mẫu đăng ký thay đổi thông tin
Mẫu VC5: Giấy phép mang vũ khí
Mẫu bảng tổng hợp đề xuất hỗ trợ sản xuất lâm nghiệp
Mẫu số 10.TACN: Đơn đề nghị thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi
Mẫu đơn xin cấp đồng hồ điện
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến