Mẫu số 33.NT: Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
Mẫu số 33.NT: Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
132,4 KB 23/05/2019 8:56:00 SATải file định dạng .DOC
131,5 KB 23/05/2019 9:05:18 SA
Mẫu sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
Mẫu số 33.NT: Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm là mẫu sổ được lập ra để theo dõi về việc nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu số 31.NT: Giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển
- Mẫu số 32.NT: Đơn đề nghị xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
Sổ theo dõi về việc nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
Mẫu số 33.NT
SỔ THEO DÕI NUÔI SINH TRƯỞNG, SINH SẢN,
TRỒNG CẤY NHÂN TẠO LOÀI THỦY SẢN NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
1. Họ và tên của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi:
2. Địa chỉ (gồm địa chỉ của tổ chức, cá nhân là chủ cơ sở nuôi và địa điểm nuôi):
3. Tên tiếng phổ thông của loài nuôi:
4. Tên khoa học của loài nuôi:
5. Hình thức nuôi: Nuôi sinh trưởng/nuôi sinh sản/trồng cấy nhân tạo
6. Mã số cơ sở nuôi:
7. Thông tin nuôi sinh trưởng (áp dụng đối với trường hợp nuôi sinh trưởng)
Ngày | Tổng số cá thể nuôi | Số lượng con giống | Số lượng cá thể nuôi thương phẩm | Nhập cơ sở mua, sinh sản …vv) | |||||||
Tổng | Đực | Cái | Không xác định | Đực | Cái | Không xác định | Đực | Cái | Không xác định | ||
1 | 2 = 3+4+5 | 3 = 7+10-13 | 4 = 8+11-14 | 5 = 6+9+12-15 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Ghi chú:
- Số liệu tại sổ cơ sở nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Cột 17, cán bộ của Cơ quan cấp mã số ký xác nhận khi kiểm tra các cơ sở nuôi động vật hoang dã.
8. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ trứng).
TT | Ngày (lấy trứng khỏi tổ/ ấp trứng/ con non nở, chết…) | Số cá thể bố mẹ | Số lượng trứng | Số lượng trứng được đưa vào ấp | Số con non nở | Số con con bị chết | Số con non còn sống | Số con con cộng dồn theo thời gian | Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) | Số con non còn lại | Ghi chú | Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản | |
Đực | Cái | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11 | 12=10-11 | 13 | 14 |
Tổng |
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng hoặc kết thúc đợt sinh sản của động vật.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
9. Thông tin nuôi sinh sản (áp dụng đối với trường hợp động vật sinh sản bằng hình thức đẻ con)
TT | Ngày (đẻ, chết …) | Số cá thể bố mẹ | Số con non nở | Số con con bị chết | Số con non còn sống | Số con con cộng dồn theo thời gian | Số con non tách khỏi khu nuôi nhốt (tách đàn) | Số con non còn lại | Ghi chú | Xác nhận của cơ quan quản lý thủy sản | |
Đực | Cái | ||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 7 | 8 | 9=7-8 | 10 | 11 | 12=10-11 | 13 | 14 |
Tổng |
Ghi chú:
- Sổ theo dõi sinh sản của động vật hoang dã được lập riêng cho từng loài.
- Số liệu tại sổ, chủ nuôi phải ghi chép ngay khi có sự thay đổi và chốt định kỳ vào ngày cuối cùng của tháng.
- Số cá thể tách khỏi khu nuôi nhốt con non được hiểu là khi chủ nuôi bán con giống hoặc con non được gia nhập đàn với các cá thể trưởng thành.
10. Thông tin trồng cấy nhân tạo (áp dụng đối với trường hợp trồng cấy nhân tạo các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm)
Ngày | Số lượng cây/con giống | Số lượng cây/con trong bình vô trùng | Số lượng cây/con còn non | Số cây/con trưởng thành | Bổ sung (mua hoặc các cách khác) | Chuyển giao (bán hoặc các cách khác) | Ghi chú | ||
Ghi chú:
Số lượng cây/con giống: Ghi rõ số lượng cây/con giống ban đầu và nguồn gốc số cây giống đó.
Số lượng cây/con trong bình nghiệm: Ghi chép số lượng cây cấy mô nhân giống trong bình vô trùng.
Cây non: Ghi chép số lượng cây/con được đưa ra nuôi trồng. Để có được con số này, ta có thể lấy tổng số cây/con được lấy ra từ bình vô trùng nuôi trồng thành công trong 1 tháng đầu.
Cây/con trưởng thành: Ghi chép số lượng cây/con sống được trong 6 tháng đầu và tiếp tục được nuôi lớn cho đến khi ra sản phẩm xuất bán hoặc tiếp tục một chu kỳ tiếp theo.
Bổ sung: Cột này được sử dụng để ghi chép số cây/con có được do mua từ các cơ sở khác, nhập khẩu. Ngày tiến hành bổ sung số cây/con cũng phải được ghi chép. Cây/con nhập khẩu phải ghi chú nước xuất xứ và số giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu ở cột ghi chú.
Chuyển giao: Cột này được dùng để ghi chép số cây/con xuất khẩu hay bán đi. Cũng cần ghi chép lại ngày những cây/con đó được xuất khẩu hoặc bán đi. Khi xuất khẩu hoặc bán cho các cơ sở nuôi trồng khác thì ghi lại số giấy phép CITES xuất khẩu/giấy phép vận chuyển đặc biệt nếu có ở cột ghi chú.
Ghi chú: Sử dụng cột này để ghi chép những chi tiết về việc khai thác cây/con giống tự nhiên, bổ sung hoặc chuyển giao (ví dụ số giấy phép khai thác, số giấy phép vận chuyển, điểm đến của lô hàng được bán hay xuất khẩu, nguồn thực vật được bổ sung vào cơ sở, …..)
Phải ghi chép vào sổ khi:
(1) bổ sung thêm vào cơ sở trồng cấy nhân tạo
(2) cây/con được trồng cấy nhân tạo tại cơ sở bị chết hoặc bán đi; và
(3) chuyển cây/con một hạng tuổi sang hạng tuổi khác hoặc giai đoạn này sang giai đoạn khác (ví dụ chuyển cây từ bình vô trùng sang cây non)
Ghi chú: Dành cho chủ cơ sở trồng cây nhân tạo, Cơ quan cấp chứng nhận cơ sở cần lưu để theo dõi sau mỗi lần kiểm tra.
Mẫu số 33.NT: Sổ theo dõi nuôi sinh trưởng, sinh sản loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Thủ tục hành chính
Phiếu lĩnh thuốc thử/hóa chất/sinh phẩm/vật tư y tế tiêu hao
Bản kiểm điểm cá nhân theo Hướng dẫn 25 mới cập nhật 2024
Danh sách người được cấp xác nhận khuyết tật
Mẫu quyết định trích tiền ký quỹ kinh doanh cho thuê lại lao động
Mẫu dự báo một số chỉ tiêu kinh tế, xã hội chủ yếu dùng cho ngân sách tỉnh, thành phố
Hướng dẫn thông báo mẫu con dấu doanh nghiệp
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến