Mẫu số 11.KT: Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Mẫu đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Mẫu số 11.KT: Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài là mẫu đơn được lập ra để đề nghị về việc cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Đơn đề nghị về việc cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Mẫu số 11.KT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happines
---------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG THUỶ SẢN
CHO TÀU NƯỚC NGOÀI TRONG VÙNG BIỂN VIỆT NAM
LICENSE APPLICATION FORM FOR FISHERIES OPERATION
IN VIETNAM SEAS

1. Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp giấy phép/Applicant:

- Họ tên cá nhân, tổ chức/Name of person or orgnization:

- Địa chỉ cá nhân hoặc nơi đặt đại diện tại Việt Nam (Nếu có):

Address of representative/representative office in Viet nam (if available)

2. Tàu đăng ký hoạt động tại Việt Nam/Vessel conducting fisheries activities in Vietnam:

- Tên tàu (nếu có)……………………………. - Màu sơn (nếu có)

Name of vessel (if available):………………. Color (if available).

- Mô tả đặc điểm/Description:

- Số đăng ký/ Registration number:

- Nơi đăng ký/Registration place:

Tổng số người làm việc trên tàu/Number of people Working on board:

Trong đó/Includning:

- Người nước ngoài/Foreigner:

- Người Việt Nam (nếu có)/Vietnamese (if any):

- Hô hiệu máy thông tin:……………….. - Tần số làm việc

- Mã số của Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO):

Calling out information of vessel:………… Radio frequency

- Công suất động cơ chính/Power of main engine:

3. Thuyền trưởng hoặc người quản lý tàu/Captain or vessel manager:

- Họ và tên/Full name:

- Quốc tịch/Nationality:

- Sinh ngày…….. tháng.... năm………… Nơi sinh:

Date of birth

- Địa chỉ thường trú/Residence:

4. Đăng ký hoạt động trong lĩnh vực:

Field of activity

5. Địa điểm và thời gian xin phép/Area and duration for activites:

- Địa điểm, khu vực hoạt động/Area of operations:

Thời gian hoạt động từ……………… đến

Period of operation from…………………….. to

6. Cam kết/Commitment:

Khi hoạt động trong vùng biển của Việt Nam chúng tôi sẽ nghiêm chỉnh thực hiện các quy định của pháp luật Việt Nam; các quy định ghi trong Giấy phép hoạt động thủy sản; các điều khoản cam kết trong dự án, hợp đồng đã ký kết.

While operating in Vietnam seas the fisheries vessel shall comply with Vietnamese laws and regulations and fulfill all provisions stated in the licenses, signed projects and contracts.

Ngày……..tháng…….năm………..
Done in……….
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ
Signature
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng đấu (nếu có))

Mẫu số 11.KT: Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Mẫu số 11.KT: Đơn đề nghị cấp phép hoạt động thủy sản cho tàu cá nước ngoài

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 10
0 Bình luận
Sắp xếp theo
⚛
Xóa Đăng nhập để Gửi