Mẫu số 08.KT: Giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản

Mẫu giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản

Mẫu số 08.KT: Giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản là mẫu giấy phép được lập ra để cho phép về việc tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá. Mẫu được ban hành theo Nghị định 26/2019/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Giấy phép về việc cho tàu cá khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá khu vực

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
MINISTRY OF AGRICULTURE
AND RURAL DEVELOPMENT
TỔNG CỤC THỦY SẢN
DIRECTORATE OF FISHERIES
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence - Freedom - Happines
---------------

Số/Number: ………………….

GIẤY PHÉP CHO TÀU CÁ ĐI KHAI THÁC THỦY SẢN TẠI VÙNG BIỂN THUỘC QUYỀN QUẢN LÝ CỦA TỔ CHỨC NGHỀ CÁ KHU VỰC
LICENSES FOR FISHING VESSELS OPERATING IN WATERS UNDER THE JURISDICTION OF REGIONAL FISHERIES ORGANIZATIONS

Căn cứ vào Luật Thủy sản 2017;

Pursuant to the Vietnam’s Fisheries Law 2017;

Căn cứ Nghị định số ..../2019/NĐ-CP ngày ../…./2019 của Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Pursuant to Decree No. .../2019/ND-CP dated on... June 2019 by the Government of the Socialist Republic of Vietnam;

Căn cứ Hiệp định hợp tác khai thác thủy sản giữa Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với ………………….;

Pursuant to Fishing Agreement between the Socialist Republic of Vietnam;

Theo đề nghị của chủ tàu (tổ chức, cá nhân),

Upon proposal by vessel’s owner,

TỔNG CỤC THỦY SẢN CẤP PHÉP:

DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES PERMITS:

Chủ tàu (Vessel’s owner):

Địa chỉ thường trú (Resident address):

Điện thoại (Tel):………………………….., Fax:

Tên tàu (Name of vessel):... Số đăng ký (Registration number):

Cảng, bến đăng ký (Designed port):

Nghề chính (Main gear) ………………... Nghề phụ (Sub gear):

Được đi khai thác thủy sản tại vùng biển thuộc quyền quản lý của tổ chức nghề cá ………………….. ..

Thời gian: từ ngày .... tháng.... năm …………..đến ngày ……. tháng …….... năm …………

Validated period from date ….. month ….. year.... to date: ….. month... year ....

Sản lượng được phép khai thác: tấn/năm

Total Alowable Catch: Tons/Year

Hà Nội,ngày …… tháng …… năm…….
Issued in Hanoi on…………..
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THỦY SẢN
DIRECTOR GENERAL OF DIRECTORATE OF FISHERIES
(Ký tên, đóng dấu)
(Signature and seal)

Mẫu số 08.KT: Giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản

Mẫu số 08.KT: Giấy phép cho tàu cá khai thác thủy sản

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 28
0 Bình luận
Sắp xếp theo