Mẫu giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu giấy chứng nhận về việc đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản là mẫu giấy chứng nhận về việc đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản. Mẫu được ban hành theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
- Mẫu tờ khai đề nghị cấp GCN đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
- Mẫu tờ khai đề nghị cấp lại GCN đăng ký tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Giấy chứng nhận việc đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ TẠM THỜI TÀU CÁ/TÀU CÔNG VỤ THỦY SẢN(*)
Certificate of temporary registration of import Fishing Vessel/ships duty fisheries(*)
…..(**)…..
Chứng nhận tàu cá có các thông số dưới đây đã được đăng ký:
Hereby certifies that the fishing vessel/ship duty fisheries(*) with the following specifications has been temporarily registered
Tên tàu: | Hô hiệu: | ||
Name of Vessel | Signal Letters | ||
Chủ tàu: | Nơi thường trú: | ||
Vessel owner | Residential Address | ||
Kiểu tàu: | Công dụng (nghề): | ||
Type of Vessel | Used for (fishing) | ||
Tổng dung tích, GT: | Trọng tải toàn phần: | ||
Gross Tonnage | Dead weight | ||
Chiều dài Lmax, m: | Chiều rộng Bmax, m: | ||
Length overal | Breadth overal | ||
Chiều dài thiết kế Ltk, m: | Chiều rộng thiết kế Btk, m: | ||
Length | Breadth | ||
Chiều cao mạn D, m: | Chiều chìm d, m: | ||
Draught | Depth | ||
Vật liệu vỏ: | Tốc độ tự do hl/h: | ||
Materials | Speed | ||
Năm và nơi đóng: | |||
Year and Place of Build | |||
Số lượng máy: | Tổng công suất (KW): | ||
Number of Engines | Total power | ||
Ký hiệu máy | Số máy | Công suất (KW) | Năm và nơi chế tạo |
Type of machine | Number engines | Power | Year and place of manufacture |
………………………. | ………………….. | ………………….. | …………………………………. |
Nơi đăng ký: | Cơ sở đăng kiểm tàu cá: | ||
Place Registry | Register of Vessels | ||
Số đăng ký: | Giấy chứng nhận này có giá trị đến ngày ……….. | ||
Number or registry | This certificate is valid until | ||
Cấp tại …., ngày ....tháng... năm………. | |||
……… | Issued at | Date | |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐĂNG KÝ TÀU |
Chú thích: (*) Gạch bỏ chỗ không phù hợp;
Remove the wrong place
(**) Tên cơ quan đăng ký
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá, tàu công vụ thủy sản
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
Thủ tục hành chính
-
Mẫu giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh và vận chuyển nội địa
-
Phiếu tự đánh giá việc thực hiện cuộc vận động xây dựng gia đình 5 không 3 sạch
-
Mẫu báo cáo kết quả hoạt động của trung tâm hòa giải, đối thoại tại tòa án
-
Mẫu hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn
-
Mẫu danh sách viên chức được bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp khi trúng tuyển kỳ thi