Mẫu F01-07-BH: Báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu F01-07-BH: Báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo chi tiết về số thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp. Mẫu được ban hành theo Thông tư 102/2018/TT-BTC. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Báo cáo chi tiết về số thu BHXH, BHYT, BHTN

ĐƠN VỊ QUẢN LÝ CẤP TRÊN……
ĐƠN VỊ CẤP TRÊN:……………..
----------------

Mẫu F01-07-BH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 102/2018/TT-BTC ngày 14/11/2018 của Bộ Tài Chính)

BÁO CÁO CHI TIẾT SỐ THU BHXH, BHYT, BHTN

Quý ………Năm…………

Đơn vị tính:………..

STT

Chỉ Tiêu

Mã số

Số đơn vị

Số người

Số tiền thu đề nghị quyết toán kỳ này

Tổng số

Tiền đóng theo chế độ quy định

Thu lãi chậm đóng, trốn đóng

A

B

C

01

02

03=04 +05

04

05

TNG SỐ THU (I+II+III)

I

THU BẢO HIỂM XÃ HỘI

01

1

Doanh nghiệp nhà nước

02

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

03

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

04

4

Cơ quan, đơn vị, tổ chức lực lượng vũ trang, cơ yếu

05

Bao gồm tất cả các cơ quan, đơn vị LLVT ở TƯ và ĐP

5

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể

06

6

Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn

07

7

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

08

8

Ngoài công lập

09

9

Hợp tác xã

10

10

Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác

11

11

Người hoạt động không chuyên trách cấp xã

12

12

Lao động có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

13

13

Phu nhân, phu quân

14

14

Người nước ngoài lao động tại Việt Nam

15

15

Đối tượng tự đóng BHXH bắt buộc

16

16

Người tham gia BHXH tự nguyện

17

II

THU BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP

18

Tương ứng đối tượng từ 1 đến 10 của thu BHXH

1

Doanh nghiệp nhà nước

19

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

20

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

21

4

Cơ quan, đơn vị, tổ chức lực lượng vũ trang, cơ yếu

22

5

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể

23

6

Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn

24

7

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

25

8

Ngoài công lập

26

9

Hợp tác xã

27

10

Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác

28

III

THU BẢO HIM Y TẾ

29

A

Người lao động, người sử dụng lao động đóng

30

"Số đơn vị" lấy theo số đơn vị tham gia BHXH

1

Doanh nghiệp nhà nước

31

2

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

32

3

Doanh nghiệp ngoài quốc doanh

33

4

Công nhân, viên chức lực lượng vũ trang, cơ yếu

34

Không bao gồm số thu BHYT ở (mã số 51)

5

Cơ quan hành chính, sự nghiệp, đảng, đoàn thể

35

6

Công chức, viên chức xã, phường, thị trấn

36

7

Tổ chức nước ngoài, quốc tế

37

8

Ngoài công lập

38

9

Hợp tác xã

39

10

Hội nghề nghiệp, tổ hợp tác, tổ chức khác

40

11

Người hoạt động không chuyên trách cấp xã

41

12

Người nước ngoài lao động tại Việt Nam

42

B

Nhóm do tổ chức BHXH đóng

43

1

Hưu trí, trợ cấp mất sức lao động

44

2

Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

45

3

Trợ cấp công nhân cao su

46

4

Thôi hưởng MSLĐ hưởng trợ cấp NSNN (QĐ 613)

47

5

Cán bộ xã hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng

48

6

Người lao động bị ốm đau dài ngày

49

7

Người lao động đang hưởng chế độ thai sản

50

8

Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp

51

C

Nhóm do NSNN đóng

52

1

Lực lượng vũ trang, cơ yếu

53

Đối tượng sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp

2

Cán bộ xã hưởng trợ cấp NSNN

54

3

Người có công với cách mạng

55

4

Cựu chiến binh

56

5

Người tham gia kháng chiến và bảo vệ tổ quốc

57

6

Đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp

58

7

Trẻ em dưới 6 tuổi

59

8

Người hưởng trợ cấp bảo trợ xã hội

60

9

Người thuộc hộ gia đình nghèo, dân tộc thiểu số, xã đảo

61

9.1

Người thuộc hộ gia đình nghèo về thu nhập, người thuộc hộ nghèo đa chiều có thiếu hụt BHYT

62

9.2

Người dân tộc thiểu số ở vùng KTXH khó khăn

63

9.3

Người sinh sống tại vùng KTXH đặc biệt khó khăn

64

9.4

Người đang sinh sống tại xã đảo, huyện đảo

65

10

Người được phong tặng danh hiệu nghệ nhân, nghệ nhân ưu tú thuộc hộ gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức lương cơ sở

66

11

Thân nhân của người có công với cách mạng

67

12

Thân nhân của lực lượng vũ trang, cơ yếu

68

13

Người đã hiến bộ phận cơ thể

69

14

Người nước ngoài đang học tập tại Việt Nam được cấp học bổng từ NSNN của Nhà nước Việt Nam

70

15

Người phục vụ người có công với cách mạng

71

16

Người từ 80 tuổi hưởng trợ cấp tuất hàng tháng

72

17

Khác

73

D

Nhóm được NSNN hỗ trợ mức đóng

74

1

Người thuộc hộ cận nghèo

75

1.1

Đối tượng đóng

76

1.2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

77

2

Người thuộc hộ gia đình nghèo đa chiều

78

2.1

Đối tượng đóng

79

2.2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

80

3

Học sinh, sinh viên

81

3.1

Học sinh, sinh viên thuộc địa phương quản lý

82

3.1.1

Đối tượng đóng

83

3.1.2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

84

3.2

Học sinh, sinh viên thuộc Trung ương quản lý

85

3.2.1

Đối tượng đóng

86

3.2.2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

87

4

Hộ nông, lâm, diêm ngư nghiệp có mức sống trung bình

88

4.1

Đi tượng đóng

89

4.2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ

90

E

Nhóm tham gia theo h gia đình

94

1

Người tham gia tự đóng

95

2

Ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng

96

G

Nhóm do người sử dụng lao động đóng

97


NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)


KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Ngày ….tháng….. năm ....
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Mẫu F01-07-BH: Báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN

Mẫu F01-07-BH: Báo cáo chi tiết số thu BHXH, BHYT, BHTN

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục biểu mẫu nhé.

Đánh giá bài viết
1 46
0 Bình luận
Sắp xếp theo