Mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế
Mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế là gì? Mẫu bảng cập nhật, đánh giá thu cân đối gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Mẫu bảng cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế
1. Định nghĩa mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế là gì?
Mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế là mẫu bảng được lập ra để ghi chép về việc cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế. Mẫu nêu rõ nội dung cập nhật, đánh giá thu... Mẫu được ban hành theo Thông tư 69/2017/BTC-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ ... | MẪU BIỂU SỐ 10 |
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ GIAI ĐOẠN 03 NĂM ...
(Dùng cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh báo cáo Bộ Tài chính trước ngày 31/3 hằng năm)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | KẾT QUẢ TH NĂM TRƯỚC (M-1) | NĂM HIỆN HÀNH (M)* | NĂM M+1 | NĂM M+2 | ||||||
ƯỚC TH TRÌNH HĐND | KẾT QUẢ THỰC HIỆN | SO SÁNH TH/KH (%) | DỰ TOÁN HĐND THÔNG QUA | KHẢ NĂNG THỰC HIỆN | SO SÁNH KNTH- DT | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH | KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND | ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH | ||
1 | 2 | 3=2/1 | 4 | 5 | 6=5/4 | 7 | 8 | 9 | 10 | ||
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+III) | |||||||||||
I | Các khoản thu từ thuế | ||||||||||
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước | ||||||||||
2 | Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước | ||||||||||
3 | Thuế BVMT thu từ hàng hóa SX-KD trong nước | ||||||||||
4 | Thuế thu nhập doanh nghiệp | ||||||||||
5 | Thuế thu nhập cá nhân | ||||||||||
6 | Thuế tài nguyên | ||||||||||
II | Các khoản phí, lệ phí | ||||||||||
1 | Lệ phí trước bạ | ||||||||||
2 | Các loại phí, lệ phí | ||||||||||
III | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của NHNN | ||||||||||
1 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia, lợi nhuận sau thuế | ||||||||||
2 | Thu chênh lệch thu, chi của NHNN | ||||||||||
IV | Các khoản thu về nhà đất | ||||||||||
1 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | ||||||||||
2 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | ||||||||||
3 | Thu tiền cho thuê đất, mặt nước, mặt biển | ||||||||||
4 | Thu tiền sử dụng đất | ||||||||||
5 | Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | ||||||||||
V | Thu khác | ||||||||||
1 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | ||||||||||
2 | Thu bán tài sản nhà nước | ||||||||||
3 | Các khoản thu khác còn lại |
Ghi chú: (*) Đây là năm dự toán trong kế hoạch tài chính - NSNN 03 năm đã báo cáo cấp thẩm quyền năm trước
…, ngày … tháng … năm …… |
Mẫu cập nhật, đánh giá thu cân đối ngân sách nhà nước theo sắc thuế
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ bởi:
- Ngày:
