Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
171,4 KB 12/02/2020 9:07:00 SATải file định dạng .DOC
153 KB 12/02/2020 9:13:49 SA
Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là gì? Mẫu bảng nội dung đánh giá gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
1. Định nghĩa mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là gì?
Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi là mẫu bảng được lập ra để ghi chép về nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. Mẫu nêu rõ nội dung đánh giá... Mẫu được ban hành theo Nghị định 13/2020/NĐ-CP của Chính phủ.
2. Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Phụ lục
BẢNG NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
(Kèm theo Biên bản đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi số:..../BB-ĐKSX)
STT | Chỉ tiêu đánh giá | Xếp loại chỉ tiêu | Kết quả | Diễn giải kết quả đánh giá, hành động và thời gian khắc phục điểm không đạt | |
Đạt | Không đạt | ||||
I | ĐÁNH GIÁ CẤP MỚI | ||||
1 | Địa điểm cơ sở sản xuất không nằm trong khu vực bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc hại | A | |||
2 | Thiết kế khu sản xuất, bố trí thiết bị theo quy tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào đến sản phẩm đầu ra, bảo đảm tách biệt giữa các khu sản xuất để tránh nhiễm chéo | B | |||
3 | Có dây chuyền, trang thiết bị phù hợp để sản xuất thức ăn chăn nuôi | ||||
a | Có dây chuyền thiết bị sản xuất phù hợp với từng loại sản phẩm thức ăn chăn nuôi | A | |||
b | Dây chuyền sản xuất, trang thiết bị tiếp xúc với thức ăn chăn nuôi phải được làm bằng vật liệu dễ vệ sinh, không thôi nhiễm chất độc hại từ thiết bị sang thức ăn chăn nuôi, không gây bẩn, không nhiễm chéo | A | |||
c | Khu vực chứa thức ăn chăn nuôi phải thông thoáng, có đủ ánh sáng để nhận biết được thông tin bằng mắt thường, có giải pháp chống ẩm không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm | B | |||
d | Cơ sở sản xuất lên men sinh khối vi sinh vật phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật | A | |||
4 | Có biện pháp bảo quản nguyên liệu thức ăn chăn nuôi theo khuyến cáo của tổ chức, cá nhân cung cấp | B | |||
5 | Có biện pháp kiểm soát sinh vật gây hại, tạp chất, chất thải gây nhiễm bẩn để không ảnh hưởng đến an toàn, chất lượng thức ăn chăn nuôi | ||||
a | Có giải pháp để kiểm soát tạp chất (cát sạn, kim loại, bụi…) gây nhiễm bẩn vào sản phẩm | B | |||
b | Có giải pháp kiểm soát, phòng chống sinh vật gây hại (côn trùng, chuột, chim…) và vật nuôi xâm nhập vào khu vực sản xuất, khu lưu trữ nguyên liệu và thành phẩm; phòng, chống mối mọt | B | |||
c | Có giải pháp thu gom và xử lý chất thải để tránh nhiễm bẩn cho sản phẩm và bảo đảm vệ sinh môi trường | B | |||
d | Có giải pháp bảo hộ lao động, vệ sinh cho người sản xuất và khách tham quan khu vực sản xuất. | B | |||
6 | Có trang thiết bị, dụng cụ đo lường được kiểm định, hiệu chỉnh theo quy định | A | |||
7 | Có hoặc thuê phòng thử nghiệm để phân tích chất lượng thức ăn chăn nuôi trong quá trình sản xuất | B | |||
8 | Người phụ trách kỹ thuật có trình độ từ đại học trở lên về một trong các chuyên ngành chăn nuôi, thú y, sinh học, công nghệ thực phẩm, công nghệ sau thu hoạch… | A | |||
9 | Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh phải có biện pháp kiểm soát bảo đảm không phát tán, gây nhiễm chéo giữa các loại kháng sinh khác nhau, giữa thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh và thức ăn chăn nuôi không chứa kháng sinh | ||||
a | Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi chứa kháng sinh phải có thiết bị, dụng cụ để pha trộn thuốc thú y chứa kháng sinh trước khi sản xuất và tách biệt với dây chuyền sản xuất thức ăn thành phẩm | A | |||
b | Có quy trình làm sạch thiết bị, dây chuyền sản xuất để tránh phát tán, nhiễm chéo kháng sinh giữa các lô sản xuất | A | |||
10 | Có giải pháp bảo vệ môi trường đáp ứng quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường. | B | |||
11 | Quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất theo các nội dung của quy trình như sau: | ||||
a | Kiểm soát chất lượng nước phục vụ sản xuất | B | |||
b | Kiểm soát nguyên liệu đầu vào | B | |||
c | Kiểm soát bao bì, vật dụng chứa nguyên liệu và thành phẩm | B | |||
d | Kiểm soát quá trình sản xuất và thành phẩm | B | |||
đ | Kiểm soát tái chế | B | |||
e | Kiểm soát mẫu lưu và lưu mẫu | B | |||
g | Kiểm định, hiệu chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị | B | |||
h | Kiểm soát động vật gây hại | B | |||
i | Kiểm soát vệ sinh nhà xưởng, trang thiết bị, dụng cụ | B | |||
k | Kiểm soát thu gom và xử lý chất thải | B | |||
l | Kiểm soát nhiễm chéo kháng sinh (nếu có) | A | |||
m | Kiểm soát người ngoài ra, vào và khách thăm quan | B | |||
II | ĐÁNH GIÁ GIÁM SÁT DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN | ||||
12 | Đánh giá duy trì các điều kiện theo Mục I | ||||
13 | Đánh giá việc áp dụng quy trình kiểm soát chất lượng của cơ sở sản xuất | ||||
14 | Đánh giá việc thực hiện nghĩa vụ của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi | ||||
a | Thực hiện công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định | B | |||
b | Thực hiện ghi nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa. | B | |||
c | Công bố hoặc đăng ký thông tin sản phẩm trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | B | |||
d | Sử dụng nguyên liệu thức ăn theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 48 của Luật Chăn nuôi | B | |||
đ | Chấp hành việc thanh tra, đánh giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật, chấp hành chế độ báo cáo sản xuất | B | |||
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế | |||||
Số chỉ tiêu đạt/không đạt |
Kết luận
Hình thức đánh giá | Kết luận | Kết quả đánh giá |
Lần đầu | Đạt, cấp Giấy chứng nhận | 100% chỉ tiêu loại A đạt 100% chỉ tiêu loại B đạt |
Đánh giá giám sát | Duy trì Giấy chứng nhận | 100% chỉ tiêu loại A đạt 100% chỉ tiêu loại B đạt |
Tạm dừng sản xuất trong thời gian chờ khắc phục | Có 02 chỉ tiêu loại A không đạt trở lên hoặc 07 chỉ tiêu loại B không đạt trở lên | |
Thu hồi Giấy chứng nhận | Không thực hiện khắc phục trong thời hạn đã cam kết |
Mẫu bảng nội dung đánh giá điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Tham khảo thêm
- Chia sẻ:Nguyễn Linh An
- Ngày:
Bài viết hay Biểu mẫu trực tuyến
Mẫu phiếu kết quả xét nghiệm
Mẫu tờ khai cấp giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng và cung ứng thuyền viên hàng hải
Mẫu danh sách những người cho thuê đất, thuê lại đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất
Mẫu báo cáo quá trình xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
Mẫu biên bản họp hội đồng thẩm định kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản
Mẫu danh sách ban điều hành tổ hợp tác
Thủ tục hành chính
Hôn nhân - Gia đình
Giáo dục - Đào tạo
Tín dụng - Ngân hàng
Biểu mẫu Giao thông vận tải
Khiếu nại - Tố cáo
Hợp đồng - Nghiệm thu - Thanh lý
Thuế - Kế toán - Kiểm toán
Đầu tư - Kinh doanh
Việc làm - Nhân sự
Biểu mẫu Xuất - Nhập khẩu
Xây dựng - Nhà đất
Văn hóa - Du lịch - Thể thao
Bộ đội - Quốc phòng - Thương binh
Bảo hiểm
Dịch vụ công trực tuyến
Mẫu CV xin việc
Biển báo giao thông
Biểu mẫu trực tuyến